Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 3 Self-check 3 trang 73 Listening sách Global Success Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 3. Mời các bạn đón xem:
Giải Self-check 3 trang 73 Listening
1 (trang 73 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Listen and tick or cross (Nghe và tích V hoặc đánh dấu X)
Bài nghe:
Đáp án:
Nội dung bài nghe:
1. A: Who's that?
B: It's my sister.
2. The living room is there.
3. A: What's her job?
B: She's a doctor.
4. A: How old is he?
B: He's twelve years old.
5. A: Would you like some bread?
B: Yes, please.
6. The lamp is new.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Đó là ai?
B: Đó là em gái của tớ.
2. Phòng khách ở đó.
3. A: Công việc của cô ấy là gì?
B: Cô ấy là bác sĩ.
4. A: Anh ấy bao nhiêu tuổi?
B: Anh ấy mười hai tuổi.
5. A: Bạn có muốn một ít bánh mì không?
B: Có, làm ơn.
6. Cái đèn còn mới.
2 (trang 73 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Listen and number (Nghe và đánh số)
Bài nghe:
Đáp án:
1. c |
2. e |
3. a |
4. d |
5. b |
Nội dung bài nghe:
1. A: Is he a farmer?
B: Yes, he is.
2. A: Who's that?
B: It's my mother.
3. A: What would you like to eat?
B: I'd like some chicken and bread, please.
4. A: Where are the lamps?
B: They're on the table.
5. There are two chairs in the room.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Đó là ai?
B: Đó là em gái của tớ.
2. Phòng khách ở đó.
3. A: Công việc của cô ấy là gì?
B: Cô ấy là bác sĩ.
4. A: Anh ấy bao nhiêu tuổi?
B: Anh ấy mười hai tuổi.
5. A: Bạn có muốn một ít bánh mì không?
B: Có, làm ơn.
6. Cái đèn còn mới.