Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 31 Luyện từ và câu | Giải VBT Tiếng Việt lớp 4 tập 1

1.6 K

Tailieumoi.vn giới thiệu Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Luyện từ và câu trang 31 chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Tiếng Việt 4 Tập 1 Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 31 Luyện từ và câu - Danh từ

I. Nhận xét

1. Gạch dưới các từ chỉ sự vật trong đoạn thơ sau :

Mang theo truyện cổ tôi đi

Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa

Vàng cơn nắng, trắng cơn mưa

Con sông chảy có rặng dừa nghiêng soi

Đời cha ông với đời tôi

Như con sông với chân trời đỡ xa

Chỉ còn truyện cổ thiết tha

Cho tôi nhận mặt ông cha của mình.

2. Xếp các từ tìm được ở bài tập 1 vào nhóm thích hợp :

- Từ chỉ người

- Từ chỉ vật

- Từ chỉ hiện tượng

Phương pháp giải:

1) Em đọc kĩ để xác định các sự vật (người, con vật, đồ vật, hiện tượng, khái niệm, đơn vị) xuất hiện trong đoạn thơ.

2) Em làm theo yêu cầu của bài tập.

Trả lời:

1) Gạch dưới các từ chỉ sự vật trong đoạn thơ sau :

Mang theo truyện cổ tôi đi

Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa

Vàng cơn nắng, trắng cơn mưa

Con sông chảy có rặng dừa nghiêng soi

Đời cha ông với đời tôi

Như con sông với chân trời đỡ xa

Chỉ còn truyện cổ thiết tha

Cho tôi nhận mặt ông cha của mình.

2) 

-  Từ chỉ người: ông cha, cha ông 

-  Từ chỉ vật: sông, dừa, chân trời

-  Từ chỉ hiện tượng: mưa, nắng, tiếng.

II. Luyện tập

1. Xếp những từ sau thành hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm : sách, cô giáo, bút, mẹ, cha, vở, anh chị, quần áo, bộ đội, khăn đỏ.

- Nhóm 1: Từ chỉ ..... - Nhóm 2: Từ chỉ ....
- Các từ: ..... -  Các từ: .....

 


2. Viết tiếp vào chỗ trống năm từ ngữ chỉ người theo nghề nghiệp : 

giáo viên, thợ xây,........................................

Phương pháp giải:

1) Em làm theo yêu cầu của bài tập.

2) Em làm theo yêu cầu của bài tập.

Trả lời:

1)

- Nhóm 1 : Từ chỉ người.

Nhóm 2 : Từ chỉ vật.

- Các từ : cô giáo, mẹ, cha, anh chị, bộ đội.

- Các từ : sách, bút, vở, quần áo, khăn đỏ.

2) Viết tiếp vào chỗ trống năm từ ngữ chỉ người theo nghề nghiệp : giáo viên, thợ xây, bác sĩ, họa sĩ, kĩ sư, công nhân, tài xế, y tá.

 

Đánh giá

0

0 đánh giá