Tailieumoi.vn giới thiệu Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Ôn tập cuối học kì 2 trang 105, 106 chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Tiếng Việt 5 Tập 2 Mời các bạn đón xem:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 trang 105, 106 Ôn tập cuối học kì 2 - Tuần 35 - Tiết 3
Câu 1 trang 105 VBT Tiếng Việt lớp 5: Dựa vào các số liệu đã cho (Tiếng Việt 5, tập hai, trang 163 - 164), em hãy lập bảng thống kê về tình hình phát triển giáo dục tiểu học của nước ta từ năm học 2000 - 2001 đến năm học 2004 - 2005.
a) Năm học 2000 - 2001
- Số trường :13859
- Số học sinh: 9 741 100
- Số giáo viên: 355 900
- Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số: 15,2%
b) Năm học 2001 - 2002
- Số trường: 13 903
- Số học sinh: 9 315 300
- Số giáo viên: 359 900
- Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số: 15,8%
c) Năm học 2002
- Số trường: 14 163
- Số học sinh: 8 815 700
- Số giáo viên: 363 100
- Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số: 16,7%
d) Năm học 2003 - 2004
- Số trường: 14 346
- Số học sinh: 8 346 000
- Số giáo viên: 366 200
- Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số: 17,7%
e) Năm học 2004 - 2005
- Số trường: 14 518
- Số học sinh: 7 744 800
- Số giáo viên: 362 400
- Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số: 19,1%
Phương pháp giải:
Bước 1 : Kẻ bảng thống kê, biết rằng bảng đó có 5 cột dọc, 5 hàng ngang :
- 5 cột dọc :
1) Năm học
2) Số trường
3) Số học sinh
4) Số giáo viên
5) Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số
- 5 hàng ngang
1) 2000-2001
2) 2001 - 2002
3) 2002 - 2003
4) 2003 - 2004
5) 2004 - 2005
Điền tiếp tên cho các cột dọc và hàng ngang trong bảng dưới đây:
(1) Năm học |
(2) ... |
(3) ... |
(4)... |
(5)... |
(1) 2000-2001 |
... |
... |
... | ... |
(2)... |
... |
... | ... | ... |
(3)... |
... | ... | ... | ... |
(4)... |
... |
... | ... | ... |
(5)... |
... |
... | ... |
... |
Bước 2 : Điền các số liệu thống kê vào bảng trên.
Trả lời
Câu 2 trang 106 VBT Tiếng Việt lớp 5: Qua bảng thống kê, em rút ra những nhận xét gì ? Đánh dấu X vào □ trước ý trả lời đúng:
a) Số trường hằng năm tăng hay giảm ?
□ Tăng
□ Giảm
□ Lúc tăng lúc giảm
b) Số học sinh hằng năm tăng hay giảm ?
□ Tăng
□ Giảm
□ Lúc tăng lúc giảm
c) Số giáo viên hằng năm tăng hay giảm ?
□ Tăng
□ Giảm
□ Lúc tăng lúc giảm
d) Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số hằng năm tăng hay giảm ?
□ Tăng
□ Giảm
□ Lúc tăng lúc giảm
Phương pháp giải:
Em quan sát bảng đã lập ở bài tập 1, sử dụng số liệu trong bảng để hoàn thành bài tập này.
Trả lời:
Qua bảng thống kê, em rút ra những nhận xét gì ? Đánh dấu X vào □ trước ý trả lời đúng:
a) Số trường hằng năm tăng hay giảm ?
X Tăng
b) Số học sinh hằng năm tăng hay giảm ?
X Giảm
c) Số giáo viên hằng năm tăng hay giảm ?
X Lúc tăng lúc giảm
d) Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số hằng năm tăng hay giảm ?
X Tăng