Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Tin học lớp 3 trang 13, 14, 15 Bài 5: Tập gõ bàn phím chi tiết trong Chân trời sáng tạo. Mời các bạn đón xem:
Giải vở bài tập Tin học lớp 3 trang 13, 14, 15 Bài 5: Tập gõ bàn phím
Vở bài tập Tin học lớp 3 trang 13 Bài tập 1: Em hãy điền vào chỗ chấm tên khu vực bàn phím ở Hình 3.
Trả lời:
a) Khu vực chính
b) Khu vực các phím mũi tên
c) Khu vực phím số
Vở bài tập Tin học lớp 3 trang 14 Bài tập 2: Em hãy điền vào chỗ chấm tên hàng phím của khu vực chính của bàn phím ở Hình 4.
Trả lời:
a) Hàng phím số
b) Hàng phím trên
c) Hàng phím cơ sở
d) Hàng phím dưới
e) Hàng phím chứa dấu cách
Vở bài tập Tin học lớp 3 trang 14 Bài tập 3: Bàn phím máy tính ở Hình 5 bị mất kí tự trên một số phím. Em hãy ghi kí tự đã mất vào các phím.
Trả lời:
Theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái sang phải, kí tự trên các phím bị mất lần lượt là: 4, 8, E, I, O, A, F, J, L, X, B.
Vở bài tập Tin học lớp 3 trang 14 Bài tập 4: Em hãy điền vào chỗ chấm các cụm từ còn thiếu để hướng dẫn cách đặt ngay ngón tay lên đúng phím (sử dụng các cụm từ gợi ý trong khung, một cụm từ có thể được dùng nhiều lần).
Ngón trỏ …………… đặt lên phím F, ……………. tay trái đặt lên phím D, ngón áp út ……………… đặt lên phím S, …………..….. tay trái đặt lên phím A, …………………. tay phải đặt lên phím J, ngón giữa ……………. đặt lên phím K, ……………… tay phải đặt lên phím L, ngón út …………….. đặt nên phím chấm phẩy, hai ngón tay cái đặt lên …………………
Trả lời:
Ngón trỏ tay trái đặt lên phím F, ngón giữa tay trái đặt lên phím D, ngón áp út tay trái đặt lên phím S, ngón út tay trái đặt lên phim A, ngón trỏ tay phải đặt lên phím J, ngón giữa tay phải đặt lên phím K, ngón áp út tay phải đặt lên phím L, ngón út tay phải đặt nên phím chấm phẩy, hai ngón tay cái đặt lên phím dấu cách.
Vở bài tập Tin học lớp 3 trang 15 Bài tập 5: Hình 6 mô tả phân công ngón tay phụ trách các phím ở hàng phím cơ sở. Em hãy vẽ các phím mũi tên nối ngón tay với các phím ở hàng phím trên, hàng phím dưới do ngón tay đó phụ trách.
Trả lời:
Các em tự vẽ mũi tên theo chức năng của từng ngón như sau:
Tay trái:
- Ngón út: Tab, Q, Shift, Z
- Ngón giữa: E, C
- Ngón áp út: W, X
- Ngón trỏ: R, T, V, B
Tay phải:
- Ngón út: ], [, P, Shift, /
- Ngón giữa: I, ,
- Ngón áp út: O
- Ngón trỏ: U, Y, M, N
Vở bài tập Tin học lớp 3 trang 15 Bài tập 6: Kích hoạt phần mềm RapidTying, thực hành các thao tác ở cột bên trái rồi ghép nối với kết quả tương ứng ở cột bên phải.
Trả lời:
a – Hình 8
b – Hình 9
c – Hình 7
Bài 6: Xem tin và giải trí trên Internet