Với Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 12: Our Tet Holiday bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 5.
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 12: Our Tet Holiday
Thì Tương lai đơn
1. Câu khẳng định
S + will + V nguyên mẫu.
Ví dụ: I will visit my relatives at Tet.
(Tôi sẽ đi thăm họ hàng tôi vào dịp Tết.)
2. Câu phủ định
S + will not (won’t) + V nguyên mẫu.
Ví dụ: I won’t buy rosees at Tet.
(Tôi sẽ không mua hoa hồng vào dịp Tết.)
3. Câu hỏi
a. Câu hỏi Yes/No: Will + S + V nguyên mẫu?
Trả lời: Yes, S will.
hoặc: No, S won’t.
Ví dụ:
Will you make Bánh chưng at Tet?
(Bạn sẽ làm bánh chưng vào dịp Tết chứ?)
Yes, I will.
(Có chứ, tôi sẽ làm.)
b. Câu hỏi dùng từ để hỏi: Wh + will + S + V nguyên mẫu?
Trả lời: sử dụng cấu trúc câu khẳng định để trả lời
Ví dụ:
Where will you go at Tet?
(Bạn định đi đâu vào dịp Tết?)
I’ll go to pagodas.
(Tôi sẽ đến những ngôi chùa.)
Lưu ý: Động từ to be ở thì Tương lai đơn sẽ ở dạng nguyên mẫu là “be”.
Ví dụ: She will be at her grandparents’ house at Tet.
(Cô ấy sẽ ở nhà ông bà vào dịp Tết.)
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 12: Our Tet Holiday
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
buy roses |
/ baɪ rəʊziz/ |
mua hoa hồng |
buy a branch of peach blossoms |
/ baɪ ə brɑːntʃ əvˌpiːtʃ ˈblɒsəm/ |
mua một cành hoa đào |
decorate the house |
/ ˈdekəreɪt ðə haʊs/ |
trang trí nhà |
do the shopping |
/ duː ˈʃɒpɪŋ/ |
đi mua sắm |
fireworks show |
/ˈfaɪəwɜːks ʃəʊ/ |
sự trình diễn pháo hoa |
flower festival |
/ˈflaʊə ˈfestɪvl/ |
hội chợ hoa |
make banh chung |
/meɪk banh tʃʊŋ/ |
làm bánh chưng |
make spring rolls |
/meɪk ˌsprɪŋ ˈrəʊl/ |
làm nem |
New Year party |
/njuː jɪə(r) ˈpɑːti/ |
tiệc năm mới |
Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết khác:
Ngữ pháp Unit 12: Our Tet Holiday
Ngữ pháp Unit 13: Our special days
Ngữ pháp Unit 14: Staying healthy
Ngữ pháp Unit 16: Seasons and the weather