Tailieumoi.vn xin giới thiệu bài viết tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 10: Our school trip Global Success bộ sách Kết nối tri thức đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh học từ mới môn Tiếng Anh 5 dễ dàng hơn.
Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 10: Our school trip
UNIT 10. OUR SCHOOL TRIP
(Chuyến đi dã ngoại của chúng tớ)
1. hill /hɪl/ (n) ngọn đồi
Hills are not as high as mountains.
(Đồi thì không cao bằng núi. )
2. lake /leɪk/ (n) hồ nước
I walked around Hoan Kiem lake.
(Chúng tôi đã đi bộ quanh hồ Hoàn Kiếm. )
3. theme park /θiːm pɑːk/ (n) công viên giải trí
My brother likes going to Suoi Tien theme park.
(Em trai tôi thích đến công viên giải trí Suối Tiên. )
4. pagoda /pəˈɡəʊdə/ (n) ngôi chùa
My family always goes to Huong pogoda to at Tet.
(Gia đình tuôi luôn đi đến chùa Hương vào dịp Tết. )
5. visit the old buildings /ˈvɪzɪt ði əʊld ˈbɪldɪŋz/ (v. phr) đi thăm những căn nhà cổ
I like visiting the old buildings at Hoi An ancient town.
(Tôi thích đi thăm những ngôi nhà cổ kính ở phố cổ Hội An. )
6. plant trees /plɑːnt triːz/ (v. phr) trồng cây
7. play games /pleɪ ɡeɪmz/ (v. phr) chơi trò chơi
He often plays games in his free time.
(Anh ấy thường chơi trò chơi vào thời gian rảnh. )
8. walk around the lake /wɔːk əˈraʊnd ðə leɪk/ (v. phr) đi bộ quanh hồ
Do you want to walk around the lake after dinner?
(Cậu có muốn đi dạo quanh hồ sau bữa tối không? )
9. famous /ˈfeɪməs/ (adj) nổi tiếng
This is the most famour restaurant in the town.
(Đây là nhà hàng nổi tiếng nhất trong thị trấn đấy. )
10. market /ˈmɑːkɪt/ (n) chợ
My mom’s just gone to the market to buy some vegetables.
(Mẹ tôi vừa đi ra chợ để mua ít rau củ rồi. )
11. arrive /əˈraɪv/ v) đến nơi
We arrived at the airport at 11 A.M.
(Chúng tôi đến sân bay lúc 11h trưa. )
12. trip /trɪp/ (n) chuyến đi
We’ll go on a trip next month.
(Tháng chau chúng tôi sẽ có một chuyến đi. )
Xem thêm các bài Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết khác:
...