Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 10: Our school trip - Global Success

761

Tailieumoi.vn xin giới thiệu bài viết tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 10: Our school trip Global Success bộ sách Kết nối tri thức đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh học từ mới môn Tiếng Anh 5 dễ dàng hơn.

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 10: Our school trip

UNIT 10. OUR SCHOOL TRIP

(Chuyến đi dã ngoại của chúng tớ) 

1. hill /hɪl/ (n) ngọn đồi

Hills are not as high as mountains.

(Đồi thì không cao bằng núi. )

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 10: Our school trip - Global Success (ảnh 1)

2. lake /leɪk/ (n) hồ nước

I walked around Hoan Kiem lake.

(Chúng tôi đã đi bộ quanh hồ Hoàn Kiếm. )

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 10: Our school trip - Global Success (ảnh 2)

3. theme park /θiːm pɑːk/ (n) công viên giải trí

My brother likes going to Suoi Tien theme park.

(Em trai tôi thích đến công viên giải trí Suối Tiên. )

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 10: Our school trip - Global Success (ảnh 4)

4. pagoda /pəˈɡəʊdə/ (n) ngôi chùa

My family always goes to Huong pogoda to at Tet.

(Gia đình tuôi luôn đi đến chùa Hương vào dịp Tết. )

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 10: Our school trip - Global Success (ảnh 3)

5. visit the old buildings /ˈvɪzɪt ði əʊld ˈbɪldɪŋz/ (v. phr) đi thăm những căn nhà cổ

I like visiting the old buildings at Hoi An ancient town.

(Tôi thích đi thăm những ngôi nhà cổ kính ở phố cổ Hội An. )

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 10: Our school trip - Global Success (ảnh 5)

6. plant trees /plɑːnt triːz/ (v. phr) trồng cây

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 10: Our school trip - Global Success (ảnh 1)

7. play games /pleɪ ɡeɪmz/ (v. phr) chơi trò chơi

He often plays games in his free time.

(Anh ấy thường chơi trò chơi vào thời gian rảnh. )

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 10: Our school trip - Global Success (ảnh 2)

8. walk around the lake /wɔːk əˈraʊnd ðə leɪk/ (v. phr) đi bộ quanh hồ

Do you want to walk around the lake after dinner?

(Cậu có muốn đi dạo quanh hồ sau bữa tối không? )

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 10: Our school trip - Global Success (ảnh 3)

9. famous /ˈfeɪməs/ (adj) nổi tiếng

This is the most famour restaurant in the town.

(Đây là nhà hàng nổi tiếng nhất trong thị trấn đấy. )

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 10: Our school trip - Global Success (ảnh 4)

10. market /ˈmɑːkɪt/ (n) chợ

My mom’s just gone to the market to buy some vegetables.

(Mẹ tôi vừa đi ra chợ để mua ít rau củ rồi. )

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 10: Our school trip - Global Success (ảnh 5)

11. arrive /əˈraɪv/  v) đến nơi

We arrived at the airport at 11 A.M.

(Chúng tôi đến sân bay lúc 11h trưa. )

12. trip /trɪp/ (n) chuyến đi

We’ll go on a trip next month.

(Tháng chau chúng tôi sẽ có một chuyến đi. )

Xem thêm các bài Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết khác:

...

Đánh giá

0

0 đánh giá