Someone who... 1. remembers your birthday

52

Với giải Câu 1 trang 74 SGK Tiếng anh 8 Friend Plus chi tiết trong Unit 7: Big ideas giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh lớp 8 Unit 7: Big ideas

1 (trang 74 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Match the adjectives with explanations 1-8. Listen and check. (Ghép các tính từ với phần định nghĩa 1-8. Nghe và kiểm tra.)

confident          generous           heroic

honest          organised           patient

sympathetic          thoughtful

Someone who...

1. remembers your birthday

2. is not shy

3. listens to your problems

4. does very brave things

5. plans things carefully

6. gives people more than they need

7. waits for others

8. returns a lost wallet

Bài nghe:

Đáp án:

1. thoughtful

2. confident

3. sympathetic

4. heroic

5. organised

6. generous

7. patient

8. honest

Hướng dẫn dịch:

1. Chu đáo: Người nhớ sinh nhật bạn

2. Tự tin: Người không nhút nhát

3. Cảm thông: Người lắng nghe vấn đề của bạn

4. Anh hùng: Người làm những việc rất dũng cảm

5. Có tổ chức: Người lên kế hoạch cẩn thận

6. Hào phóng: Người cho người khác nhiều hơn những gì họ cần

7. Kiên nhẫn: Người chờ đợi người khác

8. Trung thực: Người trả lại ví bị mất

Đánh giá

0

0 đánh giá