Với giải Câu 1 trang 70 SGK Tiếng anh 8 Friend Plus chi tiết trong Unit 7: Big ideas giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:
Giải Tiếng anh lớp 8 Unit 7: Big ideas
1 (trang 70 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Match the verbs in blue in the text with the noun forms in the box. Listen and check. (Nối các động từ màu xanh lam trong văn bản với các dạng danh từ của chúng trong bảng. Nghe và kiểm tra lại.)
an aim a ban a belief a boycott a campaign a donation an end a proposal a protest a signature a supporter a volunteer |
Example: campaign – a campaign
Bài nghe:
Đáp án:
campaign – a campaign, donate – a donation, volunteer – a volunteer, sign – a signature, ban – a ban, believe – a belief, boycott – a boycott, protest – a protest, aim – an aim, propose – a proposal, end – an end, support – a supporter
Hướng dẫn dịch:
vận động (chiến dịch) – chiến dịch, quyên góp – sự quyên góp, tình nguyện – tình nguyện viên, ký – chữ ký, cấm – lệnh cấm, tin tưởng – niềm tin, tẩy chay – sự tẩy chay, phản đối – cuộc biểu tình, đặt mục tiêu – mục tiêu, đề nghị - lời đề nghị, chấm dứt/ kết thúc – sự kết thúc, hỗ trợ / ủng hộ - người ủng hộ
Xem thêm bài giải Tiếng anh lớp 8 Friend Plus hay, chi tiết khác:
Unit 7 Vocabulary lớp 8 trang 70, 71
Unit 7 Language Focus 1 lớp 8 trang 73
Unit 7 Vocabulary and Listening lớp 8 trang 74
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng anh lớp 8 Friend Plus hay, chi tiết khác: