Raul: Hi, Layla. Is everything all right? You don’t look very happy

126

Với giải Câu 13 trang 69 SGK Tiếng anh 8 Friend Plus chi tiết trong Progress review 2 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh lớp 8 Progress review 2

13 (trang 69 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct words. Then practise with your partner. (Chọn từ đúng. Sau đó thực hành với bạn của bạn.)

Raul: Hi, Layla. Is everything all right? You don’t look very happy.

Layla: I’m really worried about next week's chemistry test. I haven't really understood anything we've done.

Raul: Have you (1) ____________ to anyone about it?

Layla: No. Can you give me any (2) ____________? It’s all such a disaster!

Raul: Listen, (3) ____________ panic.

Layla: But I know I’m going to fail the test. (4) __________ should I do?

Raul:  You (5) __________ to speak to Miss Wilson. Teachers are there to help us, you know.

Layla: Yes, you're (6) ___________. I'll go and see her right now.

1. a. speak              b. spoken                c. spoke

2. a. advice               b. plan                      c. information

3. a. do                     b. don't                     c. did

4. a. What                 b. How                     c. Why

5. a. should               b. can                       c. need

6. a. right                  b. true                       c. good

Đáp án:

1. b

2. a

3. b

4. a

5. c

6. a

Giải thích:

1. Câu có “Have you …” – đây là câu hỏi thì hiện tại hoàn thành nên cần động từ phân từ hai. => chọn b. spoken.

Các đáp án khác: ‘speak’ là động từ nguyên thể, ‘spoke’ là động từ quá khứ đơn nên không thể dùng trong trường hợp này.

2. Câu cần một danh từ gợi ý hoặc đưa lời khuyên. => chọn a. advice

Các đáp án khác: plan: kế hoạch; information: thông tin – hai đáp án này không phù hợp.

3. Câu cần dùng một trợ động từ ở dạng phủ định. => chọn c. don’t

4. Layla muốn xin lời khuyên từ Raul về việc mình nên làm gì. => chọn a. What

Các đáp án khác: How (Làm thế nào…); Why (Tại sao…).

5. Phía sau động từ cần điền là to V => chọn c. need

Need to V: cần làm gì

Các đáp án khác: should: nên; can: có thể.

Hai đáp án này không phù hợp vì không đi với “to V”, cụ thể: “should + V_nguyên thể” và “can + V_nguyên thể”.

6. Câu thể hiện sự đồng tình: “You’re right.” => chọn a. right

Các đáp án khác: true: chính xác; good: tốt.

Hướng dẫn dịch:

Raul: Chào, Layla. Mọi thứ vẫn ổn chứ? Trông bạn không vui lắm.

Layla: Tôi thực sự lo lắng về bài kiểm tra hóa học vào tuần tới. Tôi đã không thực sự hiểu bất cứ điều gì chúng tôi đã làm.

Raul: Bạn đã nói với ai về điều đó chưa?

Layla: Chưa. Bạn có thể cho tôi lời khuyên nào không? Nó hoàn toàn như là một thảm họa!

Raul: Nghe này, đừng hoảng sợ.

Layla: Nhưng tôi biết tôi sẽ trượt bài kiểm tra. Tôi nên làm gì?

Raul: Bạn cần nói chuyện với cô Wilson. Bạn biết đấy giáo viên ở đó để giúp chúng ta mà.

Layla: Ừ, bạn nói đúng. Tôi sẽ đi gặp cô ấy ngay bây giờ.

Đánh giá

0

0 đánh giá