You mustn't / don’t have to / don’t must cheat in exams

94

Với giải Câu 12 trang 69 SGK Tiếng anh 8 Friend Plus chi tiết trong Progress review 2 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh lớp 8 Progress review 2

12 (trang 69 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct words. (Chọn từ đúng.)

1. You mustn't / don’t have to / don’t must cheat in exams.

2. If you need help, you should to / need / should talk to your teacher.

3. I’m not thirsty, so I shouldn’t / don’t need / needn't to stop and have a drink.

4. You mustn't / don’t need / don’t have to do this extra homework. It’s your choice.

5. We must / have / need arrive on time to school every day.

6. Rosie has / have / need to catch the next bus.

Đáp án:

1. mustn’t

2. should

3. don’t need

4. don’t have to

5. must

has

Giải thích:

have to/ has to + V-inf: phải làm gì đó (người nói nhận thấy việc thực hiện hành động đó là luật lệ hay tình huống bắt buộc)

(don’t/ doesn’t) have to + V-inf: (không cần) phải làm gì đó (mang tính khách quan)

(don’t/ doesn’t) need to + V-inf: (không) cần làm gì đó

must + V-inf: phải làm gì đó (người nói nhận thấy đó là việc cần được thực hiện)

mustn’t + V-inf: không được phép làm gì (chỉ sự cấm đoán, luật cấm)

should (n’t) + V-inf: (không) nên làm gì đó

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn không được gian lận trong các kỳ thi.

2. Nếu bạn cần giúp đỡ, bạn nên nói chuyện với giáo viên của mình.

3. Tôi không khát, vì vậy tôi không cần phải dừng lại và uống nước.

4. Bạn không bắt buộc phải làm bài tập về nhà bổ sung này. Đó là lựa chọn của bạn.

5. Chúng ta phải đến trường đúng giờ mỗi ngày.

6. Rosie phải bắt chuyến xe buýt tiếp theo.

Đánh giá

0

0 đánh giá