Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 trang 56, 57 Chính tả | Giải VBT Tiếng Việt lớp 5 tập 1

3.2 K

Tailieumoi.vn giới thiệu Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Chính tả trang 56, 57 chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Tiếng Việt 5 Tập 1. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 trang 56, 57 Chính tả - Tuần 9

Câu 1 trang 56 VBT Tiếng Việt lớp 5: a) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ có các tiếng đó :

M : la hét/ nết na

la ............. lẻ .............
na     .......................................................... nẻ             ....................................................
lo ............. lở .............
no ............. nở .............

b) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ có các tiếng đó :

M : lan man/ mang vác

man           ........................................ vần        ......................................
mang ...................................... vầng .............

 

buôn        .......................................... vươn      ...........................................
buông ............. vương .............

Phương pháp giải:

Em làm theo yêu cầu của đề bài.

Trả lời:

a)

la

la lối, con la, la bàn,...

lẻ

lẻ loi, tiền lẻ, lẻ tẻ,...

na

quả na, nu na nu nống, na ná giống nhau,...

nẻ

nứt nẻ, nẻ mặt, nẻ toác,...

lo

lo lắng, lo nghĩ, lo sợ,...

lở

đất lở, lở loét, miệng ăn núi lở,...

no ăn no, no nê, ngủ no mắt,.. nở bột nở, nở hoa, nở mày nở mặt,...

b) 

man       miên man, khai man          vần            vần thơ, vần đá                       
mang mang ơn, con mang vầng vầng trán, vầng trăng

 

buôn       buôn bán, buôn làng           vươn       vươn lên, vươn người              
buông buông màn, buông xuôi vương vương vấn, vương tơ

 

Câu 2 trang 57 VBT Tiếng Việt lớp 5: Tìm và viết lại các từ láy:

a) Từ láy âm đầu l

M : long lanh

b) Từ láy vần có âm cuối ng

M  : lóng ngóng

Phương pháp giải:

Em làm theo yêu cầu của đề bài.

Trả lời:

a) Từ láy âm đầu l

M : long lanh, lúng liếng, lập lòe, la lối, lạ lẫm, lạc lõng, lam lũ, lóng lánh, lung linh, lảnh lót, lạnh lẽo, lấm láp,...

b) Từ láy vần có âm cuối ng

M  : lóng ngóng, lang thang, loáng thoáng, lõng bõng, lông bông, leng keng, lúng túng, chang chang, văng vẳng, loạng choạng,...

Đánh giá

0

0 đánh giá