Với giải Câu 3 SGK Tiếng anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 3: Sustainable health giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:
Giải Tiếng anh 11 Unit 3: Sustainable health
3 (trang 44 Tiếng Anh 11 Friends Global): KEY PHRASES Look at the useful phrases below. Are you more likely to use them for general or detailed descriptions? (Nhìn vào các cụm từ hữu ích dưới đây. Bạn có khả năng sử dụng chúng nhiều hơn khi mô tả chung hay mô tả chi tiết?)
Đáp án:
Those phrases above are likely to be used for detailed descriptions.
Hướng dẫn dịch:
Các cụm từ phía trên có khả năng được dùng để mô tả chi tiết.
Identifying people in photos (Nhận dạng người trong bức tranh):
- The man/ woman/ boy/ girl wearing/ in/ with purple leggings: Người đàn ông/ người phụ nữ/ cậu bé/ cô gái đang mặc/ trong trang phục/ với quần legging màu tím.
- The man/ woman/ boy/ girl wearing/ in/ with a red top: Người đàn ông/ người phụ nữ/ cậu bé/ cô gái đang mặc/ trong trang phục/ với chiếc áo màu đỏ.
- The man/ woman/ boy/ girl wearing/ in/ with casual/ smart clothes: Người đàn ông/ người phụ nữ/ cậu bé/ cô gái đang mặc/ trong trang phục/ với quần áo giản dị/ lịch sự.
- The man/ woman/ boy/ girl with a beard/ a moustache: Người đàn ông/ người phụ nữ/ cậu bé/ cô gái có râu/ ria mép.
- The man/ woman/ boy/ girl with his/ her foot in the air: Người đàn ông/ người phụ nữ/ cậu bé/ cô gái giơ chân lên trời.
- The man/ woman/ boy/ girl with his/ her hands on his/ her hips: Người đàn ông/ người phụ nữ/ cậu bé/ cô gái chống tay lên hông.
- The man/ woman/ boy/ girl with bare feet: Người đàn ông/ người phụ nữ/ cậu bé/ cô gái với đôi chân trần.
- The man/ woman/ boy/ girl who is pumping/ couching/ walking/ holding (some weights): Người đàn ông/ người phụ nữ/ cậu bé/ cô gái đang bơm/ nằm/ đi bộ/ cầm (vài quả tạ).
- The man/ woman/ boy/ girl who is on the ground: Người đàn ông/ người phụ nữ/ cậu bé/ cô gái đang ở trên mặt đất.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng anh lớp 11 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Unit 3 3A. Vocabulary lớp 11 trang 36, 37
Unit 3 3B. Grammar lớp 11 trang 38
Unit 3 3C. Listening lớp 11 trang 39
Unit 3 3D. Grammar lớp 11 trang 40
Unit 3 3E. Word Skills lớp 11 trang 41
Unit 3 3F. Reading lớp 11 trang 42, 43
Unit 3 3G. Speaking lớp 11 trang 44
Unit 3 3H. Writing lớp 11 trang 45
Unit 3 3I. Culture lớp 11 trang 46
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng anh lớp 11 Friends Global hay, chi tiết khác: