I need a scholarship to go to university because it's expensive

70

Với giải Bài New words a trang 50 SGK Tiếng anh 11 iLearn Smart World chi tiết trong Unit 5: Vietnam & ASEAN giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong SGK Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SGK Tiếng anh 11 Unit 5: Vietnam & ASEAN

a. Match the underlined words with the definitions. Listen and repeat.

(Nối các từ được gạch chân với các định nghĩa. Lắng nghe và lặp lại.)

 

1. I need a scholarship to go to university because it's expensive.

2. The university had great facilities like a modem gym and a big library.

3. My brother is a graduate from University of Shireton, and now he's looking for a job.

4. The four-year study program includes one year in Kuala Lumpur.

5. She has a degree in biology from Southford University.

6. My second semester will be at a university in Thailand.

a. a period of study-There are usually two in an academic year.

b. a person who has completed their studies.

c. a document that shows successful completion of a course of study

d. buildings or equipment provided for a particular purpose

e. money given by an organization to pay for a student's studies

f. a course of study

Lời giải:

1. e

2. d

3. b

4. f

5. c

6. a

1. e

I need a scholarship to go to university because it's expensive. - money given by an organization to pay for a student's studies

(Tôi cần học bổng để học đại học vì nó rất đắt. – tiền do một tổ chức đưa ra để chi trả cho việc học của sinh viên)

2. d

The university had great facilities like a modem gym and a big library. - buildings or equipment provided for a particular purpose

(Trường đại học có cơ sở vật chất tuyệt vời như phòng tập thể dục hiện đại và thư viện lớn.- d. tòa nhà hoặc thiết bị được cung cấp cho một mục đích cụ thể.)

3. b

My brother is a graduate from University of Shireton, and now he's looking for a job. - a person who has completed their studies.

(Anh trai tôi đã tốt nghiệp Đại học Shireton, và hiện anh ấy đang tìm việc làm. - một người đã hoàn thành việc học của họ.)

4. f

The four-year study program includes one year in Kuala Lumpur. - a course of study

(Chương trình học bốn năm bao gồm một năm ở Kuala Lumpur. - một khóa học)

5. c

She has a degree in biology from Southford University. - a document that shows successful completion of a course of study

(Cô ấy có bằng sinh học tại Đại học Southford. - một tài liệu cho thấy hoàn thành thành công một khóa học)

6. a

My second semester will be at a university in Thailand. - a period of study-There are usually two in an academic year.

(Học kỳ thứ hai của tôi sẽ học tại một trường đại học ở Thái Lan. - một thời gian học-Có thường hai trong một năm học.)

Đánh giá

0

0 đánh giá