Thailand has been a part of ASEAN for a long time because they were one of the founders

76

Với giải Bài New words a trang 46 SGK Tiếng anh 11 iLearn Smart World chi tiết trong Unit 5: Vietnam & ASEAN giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong SGK Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SGK Tiếng anh 11 Unit 5: Vietnam & ASEAN

a. Match the underlined words to the definitions. Listen and repeat.

(Nối các từ được gạch chân với các định nghĩa. Lắng nghe và lặp lại.)

1. Thailand has been a part of ASEAN for a long time because they were one of the founders.

2. The summit between the leaders of the ASEAN countries was a great success.

3. Vietnam has signed an agreement with Australia to buy each other's products.

4. The Secretary General speaks for ASEAN. in international meetings.

5. We will set up a website to promote this year's SEA Games so that people will know about them.

6. Vietnamese people can buy many new products thanks to our trade with other ASEAN nations.

a. the leader of a large international organization

b. buying and selling goods between people or countries

c. a promise made between two or more countries to do something together

d. a person, group, or country that starts and organization

e. make something more popular by advertising it

f. a meeting between the leaders of countries to discuss important issues

Lời giải:

1. d

2. f

3. c

4. a

5. e

6. b

1 - d.

Thailand has been a part of ASEAN for a long time because they were one of the founders. - a person, group, or country that starts and organization

(Thái Lan là một phần của ASEAN trong một thời gian dài vì họ là một trong những người sáng lập. - một người, nhóm hoặc quốc gia bắt đầu và tổ chức)

2 - f.

The summit between the leaders of the ASEAN countries was a great success. - a meeting between the leaders of countries to discuss important issues

(Hội nghị cấp cao giữa Lãnh đạo các nước ASEAN đã thành công tốt đẹp. - một cuộc họp giữa các nhà lãnh đạo của các nước để thảo luận về các vấn đề quan trọng)

3 - c.

Vietnam has signed an agreement  with Australia to buy each other's products. - a promise made between two or more countries to do something together

(Việt Nam đã ký hiệp định với Australia để mua sản phẩm của nhau. - một lời hứa được thực hiện giữa hai hoặc nhiều quốc gia để làm điều gì đó với nhau)

4 - a.

The Secretary General speaks for ASEAN. in international meetings. - the leader of a large international organization

(Tổng thư ký phát biểu thay ASEAN. trong các cuộc họp quốc tế. - lãnh đạo của một tổ chức quốc tế lớn)

5 - e.

We will set up a website to promote this year's SEA Games so that people will know about them. - make something more popular by advertising it

(Chúng tôi sẽ lập một trang web để quảng bá SEA Games năm nay để mọi người biết đến. - làm cho một cái gì đó phổ biến hơn bằng cách quảng cáo nó)

6 - b.

Vietnamese people can buy many new products thanks to our trade with other ASEAN nations. - buying and selling goods between people or countries

(Người dân Việt Nam có thể mua nhiều sản phẩm mới nhờ hoạt động thương mại của chúng ta với các quốc gia ASEAN khác. - mua và bán hàng hóa giữa người dân hoặc quốc gia)

Đánh giá

0

0 đánh giá