Với giải Bài New words a trang 17 SGK Tiếng anh 11 iLearn Smart World chi tiết trong Unit 2: Generation Gap giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong SGK Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:
Giải SGK Tiếng anh 11 Unit 2: Generation Gap
a. Read the words and definitions and fill in the blanks. Listen and repeat.
(Đọc các từ và định nghĩa và điền vào chỗ trống. Lắng nghe và lặp lại.)
influence: the effect that somebody or something has on the way someone thinks or acts (ảnh hưởng: ảnh hưởng mà ai đó hoặc một cái gì đó có trên cách ai đó suy nghĩ hoặc hành động) behavior: how someone acts (hành vi: cách ai đó hành động) respect: act in a way that shows you are aware of someone's rights, wishes, etc. (tôn trọng: hành động theo cách cho thấy bạn nhận thức được quyền, mong muốn của ai đó, v.v.) ignore: pay no attention to something (bỏ qua: không chú ý đến một cái gì đó) curfew: a time when children must be home in the evening (giờ giới nghiêm: thời gian trẻ phải ở nhà vào buổi tối) permission: the right to do something that is given to you by someone else (sự cho phép: quyền làm điều gì đó được trao cho bạn bởi người khác) privacy: the state of being alone and not watched by other people (riêng tư: trạng thái ở một mình và không bị người khác theo dõi) |
1. When working in teams, you should respect other people's opinions and not make decisions on your own.
2. I need to get my mom's ________________ when I want to go out with my friends.
3. Sarah has a 9:30 p.m. ________________. She has to be home before that.
4. As children get older, they want to have more ________________ and stop sharing everything with their parents.
5. Tom's ________________ has become quite strange. He doesn't talk much and always stays in his room.
6. Why did you ________________ my messages? I sent you so many, and you never replied!
7. Movies can be a bad ________________ on children. Parents should know what their children are watching.
Lời giải:
2. permission |
3. curfew |
4. privacy |
5. behavior |
6. ignore |
7. influence |
1. respect (v): tôn trọng
When working in teams, you should respect other people's opinions and not make decisions on your own.
(Khi làm việc theo nhóm phải tôn trọng ý kiến của người khác, không được tự ý quyết định.)
2. permission (n): sự xin phép
I need to get my mom's permission when I want to go out with my friends.
(Tôi cần phải xin phép mẹ khi muốn đi chơi với bạn.)
3. curfew (n): giờ giới nghiêm
Sarah has a 9:30 p.m. Curfew. She has to be home before that.
(Sarah có 9:30 tối. Lệnh giới nghiêm. Cô ấy phải về nhà trước đó.)
4. privacy (n): riêng tư
As children get older, they want to have more privacy and stop sharing everything with their parents.
(Khi lớn hơn, trẻ muốn có nhiều không gian riêng tư hơn và ngừng chia sẻ mọi thứ với cha mẹ.)
5. behavior (n): hành vi
Tom's behavior has become quite strange. He doesn't talk much and always stays in his room.
(Hành vi của Tom đã trở nên khá kỳ lạ. Anh ấy không nói nhiều và luôn ở trong phòng của mình.)
6. ignore (v): bỏ qua
Why did you ignore my messages? I sent you so many, and you never replied!
(Tại sao bạn bỏ qua tin nhắn của tôi? Tôi đã gửi cho bạn rất nhiều, và bạn không bao giờ trả lời!)
7. influence (n): ảnh hưởng
Movies can be a bad influence on children. Parents should know what their children are watching.
(Phim ảnh có thể ảnh hưởng xấu đến trẻ em. Cha mẹ nên biết những gì con cái họ đang xem.)
Xem thêm bài giải Tiếng anh lớp 11 iLearn Smart World hay, chi tiết khác:
Unit 2 Lesson 1 lớp 11 trang 14, 15, 16, 17