Adventure activities abseiling bodyboarding bungee jumping

122

Với giải Câu 1 SGK Tiếng anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 2: Leisure time giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh 11 Unit 2: Leisure time

1. SPEAKING Look at the photos. Match the activities with four of the adventure sports.

(Nhìn vào những bức ảnh. Nối các hoạt động với bốn môn thể thao mạo hiểm.)

Adventure activities

abseiling

bodyboarding

bungee

jumping

climbing

hang-gliding

hiking

karting

kayaking

mountain biking

parkour

snowboarding

surfing

 

 

 (ảnh 6)

Phương pháp giải:

Adventure activities (Các hoạt động thám hiểm)

- abseiling: trượt dốc

- bodyboarding: lướt ván nằm

- bungee: nhảy bungee

- jumping: nhảy

- climbing: leo

- hang-gliding: dù lượn

- hiking: đi bộ đường dài 

- karting: đua xe kart

- kayaking: chèo thuyền kayak

- mountain biking: đi xe đạp leo núi

- parkour: vượt chướng ngại vật

- snowboarding: trượt tuyết

- surfing: lướt sóng

Lời giải:

A. climbing (leo)        

B. karting (đua xe kart)          

C. kayaking (chèo thuyền kayak)

D. hiking (đi bộ đường dài)

Đánh giá

0

0 đánh giá