Với giải Câu 1 SGK Tiếng anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 2: Leisure time giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:
Giải Tiếng anh 11 Unit 2: Leisure time
1. SPEAKING Look at the photos. Match the activities with four of the adventure sports.
(Nhìn vào những bức ảnh. Nối các hoạt động với bốn môn thể thao mạo hiểm.)
Adventure activities
abseiling |
bodyboarding |
bungee |
jumping |
climbing |
hang-gliding |
hiking |
karting |
kayaking |
mountain biking |
parkour |
snowboarding |
surfing |
|
|
Phương pháp giải:
Adventure activities (Các hoạt động thám hiểm)
- abseiling: trượt dốc
- bodyboarding: lướt ván nằm
- bungee: nhảy bungee
- jumping: nhảy
- climbing: leo
- hang-gliding: dù lượn
- hiking: đi bộ đường dài
- karting: đua xe kart
- kayaking: chèo thuyền kayak
- mountain biking: đi xe đạp leo núi
- parkour: vượt chướng ngại vật
- snowboarding: trượt tuyết
- surfing: lướt sóng
Lời giải:
A. climbing (leo)
B. karting (đua xe kart)
C. kayaking (chèo thuyền kayak)
D. hiking (đi bộ đường dài)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng anh lớp 11 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Unit 2 2A. Vocabulary lớp 11 trang 24
Unit 2 2B. Grammar lớp 11 trang 26
Unit 2 2C. Listening lớp 11 trang 27
Unit 2 2D. Grammar lớp 11 trang 28
Unit 2 2E. Word Skills lớp 11 trang 29
Unit 2 2F. Reading lớp 11 trang 30
Unit 2 2G. Speaking lớp 11 trang 32
Unit 2 2H. Writing lớp 11 trang 33
Unit 2 2I. Culture lớp 11 trang 34
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng anh lớp 11 Friends Global hay, chi tiết khác: