Match the words in A and B to form sports venues, using a dictionary to help you

214

Với giải Câu 5 SGK Tiếng anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 2: Leisure time giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh 11 Unit 2: Leisure time

5. Work in pairs. Match the words in A and B to form sports venues, using a dictionary to help you. Find three more sports venues in exercise 2.

(Làm việc theo cặp. Ghép các từ ở A và B để tạo thành các địa điểm thể thao, sử dụng từ điển để giúp bạn. Tìm thêm ba địa điểm thể thao trong bài tập 2.)

A.

athletics

basketball

bowling

boxing

climbing

dance

golf

ice

weights

 

B.

alley

room

course

court

ring

rink

studio

track

wall

 

Phương pháp giải:

A.

athletics: thể thao

basketball: bóng rổ

bowling: bowling

boxing: quyền anh

climbing: leo

dance: nhảy

golf: golf

ice: băng

weights: tạ

B.

alley: sảnh

room: phòng

course: trường đua

court: sân thi đấu

ring: chuông

rink: sân trượt băng

studio: phòng thu

track: đường mòn

wall: tường

Lời giải:

1. athletics track: điền kinh

2. basketball court: sân bóng rổ

3. bowling alley: sân chơi bowling

4. boxing ring: võ đài quyền anh

5. climbing wall: leo tường

6. ice rink: sân trượt băng

7. dance studio: phòng tập nhảy

8. golf course: sân gôn

9. weights room: phòng tập tạ

Đánh giá

0

0 đánh giá