Với giải Câu 7 SGK Tiếng anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 2: Leisure time giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:
Giải Tiếng anh 11 Unit 2: Leisure time
7. SPEAKING Work in pairs. Take turns to be A and B.
(Làm việc theo cặp. Lần lượt là A và B.)
A. Tell your partner that he or she looks
(Nói với bạn của bạn rằng anh ấy hoặc cô ấy trông có vẻ…)
exhausted |
guilty |
sleepy |
upset |
hot |
worried |
relieved |
|
B. Explain why you look that way. Use the present perfect simple and continuous.
(Giải thích lý do tại sao bạn lại trông có vẻ như thế. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành đơn và tiếp diễn.)
A: You look exhausted.
(Trông bạn có vẻ mệt mỏi.)
B: I've been getting up very early for the past few days.
(Tôi đã dậy rất sớm trong vài ngày qua.)
Phương pháp giải:
- exhausted (adj): kiệt sức
- guilty (adj): tội lỗi
- sleepy (adj): buồn ngủ
- upset (adj): buồn chán
- hot (adj): nóng nực
- worried (adj): lo lắng
- relieved (adj): nhẹ nhõm
Lời giải:
A: She looks worried.
(Cô ấy có vẻ lo lắng.)
B: She has been thinking about her final exam since yesterday.
(Cô ấy đã suy nghĩ về bài kiểm tra cuối kỳ của cô ấy từ hôm qua.)
A: He looks sleepy.
(Anh ấy trông buồn ngủ.)
B: He has been staying up late for three nights to finish his project.
(Anh ấy đã thức khuya ba đêm để hoàn thành dự án của mình.)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng anh lớp 11 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Unit 2 2A. Vocabulary lớp 11 trang 24
Unit 2 2B. Grammar lớp 11 trang 26
Unit 2 2C. Listening lớp 11 trang 27
Unit 2 2D. Grammar lớp 11 trang 28
Unit 2 2E. Word Skills lớp 11 trang 29
Unit 2 2F. Reading lớp 11 trang 30
Unit 2 2G. Speaking lớp 11 trang 32
Unit 2 2H. Writing lớp 11 trang 33
Unit 2 2I. Culture lớp 11 trang 34
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng anh lớp 11 Friends Global hay, chi tiết khác: