- go abroad - go ice skating - do martial arts - speak English in a dream:

104

Với giải Câu 7 SGK Tiếng anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 2: Leisure time giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh 11 Unit 2: Leisure time

7. SPEAKING Work in pairs. Ask and answer about the experiences below. Give more details using the past simple.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về những kinh nghiệm dưới đây. Cung cấp thêm chi tiết bằng cách sử dụng quá khứ đơn.)

- go abroad: đi nước ngoài

- go ice skating: đi trượt băng

- do martial arts: tập võ

- speak English in a dream: nói tiếng Anh trong giấc mơ

- break a bone: gãy xương

- ride a horse: cưỡi ngựa

- find any money: tìm tiền

Phương pháp giải:

* Để hỏi về trải nghiệm trước đây, ta dùng thì hiện tại hoàn thành: Have / has + S + V3/ed?

* Để cung cấp thêm thông tin cụ thể về trải nghiệm đó, ta dùng thì quá khứ đơn: S + V2/ed 

Lời giải:

A: Have you ever been abroad?

(Bạn đã bao giờ đi ra nước ngoài chưa?)

B: Yes, have been to Thailand before. I went there with my family when I was six years old. We stayed in Thailand for about one week.

(Vâng, tôi đã từng đến Thái Lan trước đây. Tôi đến đó với gia đình khi tôi sáu tuổi. Chúng tôi ở lại Thái Lan khoảng một tuần.)

A: Amazing! Have you ever done martial arts before?

(Thật ngạc nhiên! Bạn đã từng tập võ bao giờ chưa?)

B: Yes, I used to take a Karate course in a center near my house. I practiced three times a week from 7.00 p.m. To 8.30 p.m. Although it was very tiring, it helped me improve myself a lot.

(Có chứ, tôi đã từng tham gia một khóa học Karate tại một trung tâm ở gần nhà tôi. Tôi tập ba lần một tuần từ 7 giờ tối đến 8h30 tối. Dù rất mệt mỏi nhưng nó đã giúp tôi cải thiện bản thân rất nhiều.)

A: Really? I have something to tell you. Last weekend I went to the zoo with my family, and I had a chance to ride a horse. Have you ever ridden a horse before?

(Thật sao? Tôi có chuyện muốn nói với bạn. Cuối tuần trước tôi đã đi đến sở thú với gia đình của tôi, và tôi đã có cơ hội cưỡi ngựa. Bạn đã từng cưỡi ngựa bao giờ chưa?)

B: No, I have never tried it before.

(Chưa, tôi chưa bao giờ thử nó trước đây.)

Đánh giá

0

0 đánh giá