Với giải Câu 4 SGK Tiếng anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 2: Leisure time giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:
Giải Tiếng anh 11 Unit 2: Leisure time
4. Put the activities and sports in exercise 2 into groups A-G. You can put some of them into more than one group. How many more activities can you add?
(Xếp các hoạt động và môn thể thao ở bài tập 2 thành các nhóm A-G. Bạn có thể đặt một số trong số chúng vào nhiều nhóm. Bạn có thể thêm bao nhiêu hoạt động nữa?)
A. Games
(Trò chơi)
B. Music
(Âm nhạc)
C. Computer-based activities
(Hoạt động trên máy tính)
D. Home-based activities
(Hoạt động tại nhà)
E. Outdoor leisure activities
(Hoạt động giải trí ngoài trời)
F. Activities and sports you usually do on your own
(Các hoạt động và môn thể thao bạn thường tự làm)
G. Sports you do with another person or in a team
(Các môn thể thao bạn chơi với người khác hoặc trong một nhóm)
Lời giải:
A. Games (Trò chơi)
play board games: chơi trò chơi trên bàn
play cards: chơi bài
play chess: chơi cờ
B. Music (Âm nhạc)
- do ballet: múa ballet
- go ballroom dancing: đi tới phòng khiêu vũ
- play a musical instrument: chơi một dụng cụ âm nhạc
C. Computer-based activities (Hoạt động trên máy tính)
- play cards: chơi bài
- go shopping: đi mua sắm
- do photography: chụp ảnh
D. Home-based activities (Hoạt động tại nhà)
- play cards: chơi bài
- play chess: chơi cờ
- do gymnastics: tập thể dục
- do martial arts: tập võ thuật
- do weights: tập tạ
- do photography: chụp ảnh
E. Outdoor leisure activities (Hoạt động giải trí ngoài trời)
- play basketball: chơi bóng rổ
- go camping: cắm trại
- go cycling: đạp xe
- play ice hockey: chơi khúc côn cầu trên băng
- go skateboarding: đi trượt ván
- go rollerblading: đi trượt patin
- go running: chạy bộ
F. Activities and sports you usually do on your own
(Các hoạt động và môn thể thao bạn thường tự làm)
- go cycling: đạp xe
- play a musical instrument: chơi nhạc cụ
- do weights: tập tạ
G. Sports you do with another person or in a team
(Các môn thể thao bạn chơi với người khác hoặc trong một nhóm)
- do ballet: múa ballet
- play basketball: chơi bóng rổ
- play cards: chơi bài
- play chess: chơi cờ
- do drama: diễn kịch
- do martial arts: tập võ thuật
- play a musical instrument: chơi nhạc cụ
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng anh lớp 11 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Unit 2 2A. Vocabulary lớp 11 trang 24
Unit 2 2B. Grammar lớp 11 trang 26
Unit 2 2C. Listening lớp 11 trang 27
Unit 2 2D. Grammar lớp 11 trang 28
Unit 2 2E. Word Skills lớp 11 trang 29
Unit 2 2F. Reading lớp 11 trang 30
Unit 2 2G. Speaking lớp 11 trang 32
Unit 2 2H. Writing lớp 11 trang 33
Unit 2 2I. Culture lớp 11 trang 34
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng anh lớp 11 Friends Global hay, chi tiết khác: