Which adjectives from exercise 5 can have a negative prefix? Use a dictionary to help you

194

Với giải Câu 7 SGK Tiếng anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit I: Introduction giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh 11 Unit I: Introduction

7. Read the Learn this! Box. Which adjectives from exercise 5 can have a negative prefix? Use a dictionary to help you.

(Đọc Tìm hiểu điều này! Hộp. Tính từ nào trong bài tập 5 có thể có tiền tố phủ định? Sử dụng từ điển để giúp bạn.)

Phương pháp giải:

LEARN THIS! Adjectives: negative prefixes

(Tính từ: tiền tố phủ định)

Adjectives beginning with un-, dis-, im-, in-, il- or ir- have negative meanings.

(Tính từ bắt đầu bằng un-, dis-, im-, in-, il- hoặc ir- có nghĩa phủ định.)

unenthusiastic (thiếu nhiệt tình)

disorganised (vô tổ chức)               

impatient (thiếu kiên nhẫn)

Lời giải:

7 adjectives from exercise 5 can have a negative prefix:

(7 tính từ trong bài tập 5 có thể có tiền tố phủ định)

1. honest (adj): trung thực

=> dishonest (adj): không trung thực

2. kind (adj): tốt bụng

=> unkind (adj): không tốt bụng

3. loyal (adj): trung thành

=> disloyal (adj): không trung thành

4. organised (adj): có tổ chức

=> disorganised (adj): vô tổ chức

5. patient (adj): kiên trì

=> impatient(adj): không kiên trì

6. reliable (adj): đáng tin cậy

=> unreliable (adj): không đáng tin

7. sensitive (adj): nhạy cảm

=> insensitive (adj): vô cảm

Đánh giá

0

0 đánh giá