Với giải Câu 5 SGK Tiếng anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit I: Introduction giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:
Giải Tiếng anh 11 Unit I: Introduction
5. VOCABULARY Work in pairs. Look at the list of personality adjectives below. Then underline four more in the dialogue in exercise 2. How many other personality adjectives do you know?
(Làm việc theo cặp. Nhìn vào danh sách các tính từ tính cách dưới đây. Sau đó gạch chân thêm bốn tính từ nữa trong đoạn hội thoại ở bài tập 2. Bạn biết bao nhiêu tính từ chỉ tính cách khác?)
Adjectives describing personality:
flexible |
hard – working |
honest |
kind |
loyal |
organised |
outgoing |
patient |
reliable |
sensitive |
shy |
|
Phương pháp giải:
Adjectives describing personality:
(Các tính từ mô tả tính cách)
- flexible: linh hoạt
- hard – working: chăm chỉ
- honest: trung thực
- kind: tốt bụng
- loyal: trung thành
- organised: có tổ chức
- outgoing: dễ tính
- patient: kiên nhẫn
- reliable: đáng tin cậy
- sensitive: nhạy cảm
- shy: xấu hổ
Lời giải:
- Four personality adjectives in the dialogue
(4 tính từ mô tả tính cách trong bài)
friendly (thân thiện)
punctual (đúng giờ)
confident (tự tin)
brave (dũng cảm)
Ruby: So, this is your first school show, Mason. Are you excited about it?
Mason: Yes, I am. But I'm anxious too. There's going to be a big audience!
Ruby: Don't worry. They’re friendly!
Mason: I hope so. Where’s Alex? He isn't here yet.
Ruby: That's strange. He's usually very punctual.
Mason: Maybe he's too frightened to come.
Ruby: Alex? No, it can't be that. He's a really confident person.
Miss Hart: Hello, Mason. I had a message from Alex. He’s ill and can't perform tonight. He's very upset about it. Can you sing this song in the second half?
Mason: I know the song well, so maybe…
Miss Hart: Thanks, Mason. That's brave of you. Don't worry, you’ll be great.
Ruby: You've got your own song now. How exciting!
Mason: I know. But I'm terrified!
- I know 6 more personality adjectives: sociable, timid, clever, bossy, introvert, extrovert.
(Tôi biết thêm 6 tính từ tính cách: hòa đồng, rụt rè, khéo léo, hách dịch, hướng nội, hướng ngoại.)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng anh lớp 11 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Unit I IA. Vocabulary lớp 11 trang 8
Unit I IB. Grammar lớp 11 trang 9
Unit I IC. Vocabulary lớp 11 trang 10
Unit I ID. Grammar lớp 11 trang 11
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng anh lớp 11 Friends Global hay, chi tiết khác: