Với giải Câu 6 SGK Tiếng anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit I: Introduction giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:
Giải Tiếng anh 11 Unit I: Introduction
6. Underline examples of the following past simple forms in the dialogue.
(Gạch chân các ví dụ về các dạng quá khứ đơn sau đây trong đoạn hội thoại.)
1. Regular affirmative (Khẳng định có quy tắc)
2. Irregular affirmative (Khẳng định bất quy tắc)
3. Negative (Câu phủ định)
4. Interrogative (Câu nghi vấn)
Phương pháp giải:
Thì quá khứ đơn diễn tả một sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ:
Câu khẳng định với động từ thường: S + V2/ed
+ động từ có quy tắc: Ved.
+ động từ bất quy tắc: V2.
Câu phủ định với động từ thường: S + didn’t Vo
Câu hỏi với động từ thường:
+ Yes/ No: Did + S + Vo?
+ Wh-: Wh- + did + S + Vo
Câu khẳng định với động từ tobe: S + was/ were
Câu phủ định với động từ tobe: S + was/ were + not
Câu hỏi với động từ tobe:
+ Yes/ No: Was/ were + S +…?
+ Wh-: Wh- + was/ were + S + …?
Lời giải:
Dave: Hi, Lan. Did you have a good holiday?
Lan: Yes, it was great, thanks.
Dave: What did you get up to?
Lan: I went on a city break with my family.
Dave: Abroad?
Lan: No, we went to Da Nang.
Dave: Cool. Did you have a good time?
Lan: Yes, we visited Ba Na Hills and Hoi An Ancient Town. We bought a lot of souvenirs.
Dave: Did you go on a boat trip to Cham Island?
Lan: No, the weather was bad. How was your holiday?
Dave: Not bad. But I didn't do much. We didn’t go away. I hung out with my friends. We went to a music festival and we visited a theme park a couple of times.
Lan: Sounds fun.
Dave: Yes, it was OK. Just a shame the holidays weren’t longer!
1. Regular affirmative
(Khẳng định có quy tắc)
- We visited Ba Na Hills.
(Chúng tôi đã đến thăm Bà Nà Hills.)
- We visited a theme park a couple of times.
(Chúng tôi đã đến công viên giải trí một vài lần.)
2. Irregular affirmative
(Khẳng định bất quy tắc)
- It was great.
(Nó thật tuyệt.)
- I went on a city break with my family.
(Tôi đã đi nghỉ ở thành phố với gia đình.)
- we went to Da Nang.
(chúng tôi đã đến Đà Nẵng.)
- We bought a lot of souvenirs.
(Chúng tôi đã mua rất nhiều quà lưu niệm.)
- The weather was bad.
(Thời tiết xấu.)
- I hung out with my friends. We went to a music festival.
(Tôi đi chơi với bạn bè của tôi. Chúng tôi đã đi đến một lễ hội âm nhạc.)
- It was OK.
(Nó ổn.)
3. Negative
(Câu phủ định)
- But I didn't do much. We didn’t go away.
(Nhưng tôi không làm gì nhiều. Chúng tôi đã không đi xa.)
- Just a shame the holidays weren’t longer.
(Chỉ tiếc là kỳ nghỉ không còn nữa.)
4. Interrogative
(Câu nghi vấn)
- Did you have a good holiday?
(Bạn đã có một kỳ nghỉ tốt không?)
- What did you get up to?
(Bạn đã làm gì?)
- Did you have a good time?
(Bạn đã có khoảng thời gian vui vẻ chứ?)
- Did you go on a boat trip to Cham Island?
(Bạn đã đi thuyền ra Cù Lao Chàm chưa?)
- How was your holiday?
(Kỳ nghỉ của bạn thế nào?)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng anh lớp 11 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Unit I IA. Vocabulary lớp 11 trang 8
Unit I IB. Grammar lớp 11 trang 9
Unit I IC. Vocabulary lớp 11 trang 10
Unit I ID. Grammar lớp 11 trang 11
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng anh lớp 11 Friends Global hay, chi tiết khác: