1. Many teenagers are not interested in learning how to ____________ their time and money

306

Với giải Câu 1 SGK Tiếng anh 11 Global Success chi tiết trong Unit 8: Becoming independent  giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh 11 Unit 8: Becoming independent

Choose the correct answers A, B, or C to complete the sentences.

(Chọn đáp án đúng A, B, hoặc C để hoàn thành câu.)

1. Many teenagers are not interested in learning how to ____________ their time and money.

A. manage                              

B. come up with                     

C. get around

2. Successful people are highly organised and _____________ in everything they do.

A. self-motivated                   

B. trust                                   

C. responsibility

3. Some of my classmates find learning basic _____________ like cleaning and cooking difficult.

A. confidence                         

B. responsibilities                  

C. life skills

4. To develop _____________ skills, please keep a diary for tasks and appointments.

A. decision-making                

B. time-management              

C. independent

Lời giải chi tiết:

1 - A

2 - A

3 - C

4 - B

1. A

Many teenagers are not interested in learning how manage to their time and money.

(Nhiều thanh thiếu niên không quan tâm đến việc học cách quản lý thời gian và tiền bạc của họ.)

A. manage (v): quản lý          

B. come up with (phr.v): nảy ra ý tưởng                               

C. get around (phr.v): dạo xung quanh

2. A

Successful people are highly organised and self-motivated in everything they do.

(Những người thành công có tính tổ chức cao và tự thúc đẩy trong mọi việc họ làm.)

A. self-motivated (adj): tự tạo động lực                                

B. trust (n, v): tin tưởng           

C. responsibility (n): trách nhiệm

3. C

Some of my classmates find learning basic life skills like cleaning and cooking difficult.

(Một số bạn cùng lớp của tôi cảm thấy khó học các kỹ năng sống cơ bản như dọn dẹp và nấu ăn.)

A. confidence (n): sự tự tin     

B. responsibilities (n): trách nhiệm                                       

C. life skills (n.p): kĩ năng sống

4. B

To develop time-management skills, please keep a diary for tasks and appointments.

(Để phát triển kỹ năng quản lý thời gian, vui lòng ghi nhật ký các nhiệm vụ và cuộc hẹn.)

A. decision-making (n.p): đưa ra quyết định                        

B. time-management (n): quản lý thời gian                          

C. independent (adj): tự lập

Đánh giá

0

0 đánh giá