Đề cương ôn tập giữa kì 2 KTPL 10 Chân trời sáng tạo năm 2024

1.4 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Đề cương ôn tập giữa kì 2 KTPL 10 Chân trời sáng tạo năm 2024 – 2025. Tài liệu được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên THPT dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi Giữa học kì 2 KTPL 10. Mời các bạn cùng đón xem:

Đề cương ôn tập giữa kì 2 KTPL 10 Chân trời sáng tạo năm 2024

I. Lý thuyết ôn thi giữa kì 2

Ôn tập nội dung kiến thức trọng tâm các bài

  • Bài 14: Quốc hội, chủ tịch nước, chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
  • Bài 15: Tòa án nhân dân và viện kiểm sát nhân dân
  • Bài 16: Chính quyền địa phương
  • Bài 17: Pháp luật và đời sống
  • Bài 18: Hệ thống pháp luật và văn bản pháp luật Việt Nam

II. Câu hỏi ôn thi giữa kì 2 Kinh tế pháp luật 10

A. TỰ LUẬN 

Câu 1. Bản chất của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Hiến pháp năm 2013 xác định là gì? Em hiểu bản chất đó như thế nào?

Câu 2 Em hãy cho biết các ý kiến sau đây đúng hay sai. Vì sao?

a. Công dân Việt Nam có quyền kinh doanh tất cả các mặt hàng.

b. Tài nguyên thiên nhiên là sở hữu toàn dân nên người dân có thể tuỳ ý sử dụng.

Câu 3, Em hãy nêu các đặc điểm cơ bản của Hiến pháp Việt Nam?

Câu 4: Em có nhận xét gì về hành vi của mỗi nhân vật trong các tình huống sau đây?

a. M lén đọc tin nhắn trong điện thoại của em trai.

b. C ngăn cản các bạn trong lớp đọc trộm nhật kí của K.

B. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Hiến pháp năm 2013 có hiệu lực thi hành từ ngày tháng năm nào?

A. 1/1/2015.
B. 28/11/2013.
C. 1/11/2014.
D. 1/1/2014.

Câu 2. Hệ thống các quy phạm pháp luật có hiệu lực pháp lí cao nhất quy định những vấn đề cơ bản nhất về chủ quyền quốc gia, chế độ chính trị, chính sách kinh tế, văn hoá, xã hội, tổ chức quyền lực nhà nước, địa vị pháp lý của con người và công dân là nội dung của khái niệm nào sau đây?

A. Hiến pháp.
B. Pháp luật.
C. Nghị định.
D. Thông tư.

Câu 3. Các quy định của Hiến pháp mang tính

A. tuyên ngôn, cương lĩnh, điều chỉnh chung.
B. chi tiết, cụ thể, thay đổi liên tục.
C. phong phú, đa dạng, linh hoạt.
D. kiên định, chủ đạo, bảo thủ, cố định.

Câu 4. Tất cả các văn bản quy phạm pháp luật khác phải tuân theo

A. Hiến pháp.
B. quy định.
C. pháp luật.
D. chỉ thị.

Câu 5. Theo Hiến pháp 2013, nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước

A. độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
B. tự do, bình đẳng, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
C. độc lập, theo chế độ tư bản chủ nghĩa và thống nhất.
D. độc lập, theo chế độ xã hội chủ nghĩa, lãnh thổ chia cắt.

Câu 6. Theo Hiến pháp 2013, lãnh thổ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm

A. đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời.
B. đất liền, trung du, đồng bằng, miền núi.
C. đất liền, hải đảo, lãnh hải và nội thủy.
D. đất liền, vùng trời, vùng đặc quyền kinh tế.

Câu 7. Chế độ chính trị của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là chế độ

A. dân chủ xã hội chủ nghĩa.
B. dân chủ chủ nô.
C. dân chủ tư bản chủ nghĩa.
D. dân chủ cộng sản chủ nghĩa.

Câu 8. Phân quyền trong cơ cấu tổ chức quyền lực của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là

A. thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước.
B. tập trung, chia đảng phái, quản lý chặt chẽ giữa các cơ quan nhà nước.
C. thống nhất, có sự phân công bắt buộc, kiểm điểm giữa các cơ quan nhà nước.
D. tập trung, phân nhánh, điều hòa linh hoạt giữa các cơ quan nhà nước.

Câu 9. Cơ sở hình thành Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là

A. liên kết giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.
B. liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân.
C. liên minh giữa giai cấp công nhân và giai cấp thống trị.
D. liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.

Câu 10. Bộ trưởng Bộ Ngoại giao nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam nhiệm kỳ 2021 - 2026 là chủ thể nào sau đây?

A. Bùi Thanh Sơn.
B. Phạm Bình Minh.
C. Phạm Gia Khiêm.
D. Nguyễn Dy Niên.

Câu 11. Công dân bao nhiêu tuổi có quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân?

A. Không giới hạn tuổi.
B.Từ 18 tuổi trở lên.
C. Đủ 21 tuổi trở lên.
D. Từ 25 tuổi trở lên.

Câu 12. Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 ghi nhận và bảo vệ quyền và lợi ích của chủ thể nào sau đây?

A. Tất cả mọi người đang sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam.
B. Người nước ngoài định cư tại lãnh thổ Việt Nam.
C. Người gốc Việt định cư ở nước ngoài.
D. Người yếu thế, gặp khó khăn trong xã hội.

Câu 13. Theo Hiến pháp năm 2013, mọi người có quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. Không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu

A. không được người đó đồng ý.
B. người đó đồng ý cho vào.
C. cơ quan nhà nước cho vào.
D. chính quyền không đồng ý.

Câu 14. Theo Hiến pháp năm 2013, mọi người có quyền như thế nào đối với những việc làm trái pháp luật của cơ quan, tổ chức, cá nhân?

A. Quyền khiếu nại, tố cáo.
B. Quyền bầu cử, ứng cử.
C. Quyền quản lý xã hội.
D. Quyền đáp trả.

Câu 15. Hành vi xúc phạm, bôi nhọ danh dự người khác là vi phạm quyền

A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. Được pháp luật bảo hộ về bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

Câu 16. Theo Hiến pháp 2013, quyền tự do đi lại và cư trú ở trong nước, có quyền ra nước ngoài và từ nước ngoài về nước theo luật định là quyền cơ bản của công dân trong lĩnh vực nào sau đây?

A. Dân sự.
B. Xã hội.
C. Kinh tế.
D. Văn hóa.

Câu 17. Căn cứ vào văn kiện Đại hội XII của Đảng Cộng sản Việt Nam, nền kinh tế Việt Nam có mấy thành phần kinh tế?

A. Bốn.
B. Năm.
C. Sáu.
D. Bảy.

Câu 18. Các chủ thể thuộc các thành phần kinh tế bình đẳng, hợp tác và cạnh tranh lành mạnh theo

A. pháp luật.
B. đạo đức.
C. quy định xã hội.
D. quy luật thị trường.

Câu 19. Đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản, nguồn lợi ở vùng biển, vùng trời, tài nguyên thiên nhiên là tài sản công thuộc sở hữu toàn dân do cơ quan nào là đại diện chủ sở hữu và thống nhất quản lí?

A. Nhà nước.
B. Tòa án.
C. Viện kiểm sát.
D. Tổ chức xã hội.

Câu 20. Ở nơi M sinh sống có một số người vất rác thải sinh hoạt và xác động vật chết ngổn ngang trên đường. Trong trường hợp này, nếu là M, em sẽ chọn cách ứng xử nào sau đây để tuyên truyền mọi người chấm dứt hành động vi phạm này?

A. Tuyên truyền với người dân về tác hại của việc xả rác bừa bãi.
B. Bỏ qua coi như mình không biết gì.
C. Ủng hộ việc làm vì đó là thói quen của người dân.
D. Thờ ơ, không quan tâm vì không liên quan đến mình.

Câu 21. Khi phát hiện nguồn nước quanh khu chế xuất may mặc ở huyện X gần đây bị ô nhiễm nặng do khu chế xuất này đã xả chất thải vào hệ thống thoát nước mưa trong thời gian dài.

Trong trường hợp này, em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân với chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường?

A. Báo cho cơ quan công an để giải quyết vụ việc.
B. Lờ đi, coi như không biết vì không gần khu vực nhà mình.
C. Làm đơn lên ban giám đốc công ty yêu cầu xử lý.
D. Lấy một tấm chắn lớn để chặn lại đường thoát nước thải.

Câu 22. Cơ quan hành pháp của nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam có tên gọi khác là cơ quan

A. đại biểu của nhân dân.
B. hành chính nhà nước.
C. xét xử, kiểm sát.
D. nhà nước địa phương.

Câu 23. Quốc hội quy định, sửa đổi hoặc bãi bỏ các thứ thuế thể hiện chức năng nào của Quốc hội?

A. Giám sát tối cao đối với hoạt động của Nhà nước.
B. Thống nhất quản lí nền hành chính quốc gia.
C. Thực hiện quyền lập hiến và lập pháp.
D. Quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước.

Câu 24. Ủy ban nhân dân do cơ quan nào bầu ra?

A. Hội đồng nhân dân cùng cấp bầu.
B. Chính phủ bầu.
C. Bộ và các cơ quan ngang bộ bầu.
D. Nhân dân địa phương bầu.

Câu 25. Chủ thể nào sau đây là người ký bản Hiến pháp?

A. Chủ tịch quốc hội.
B. Chủ tịch nước.
C. Tổng bí thư.
D. Phó chủ tịch nước.

Câu 26. Cơ quan nào sau đây ban hành Hiến pháp?

A. Chính phủ.
B. Quốc hội.
C. Tòa án nhân dân.
D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.

Câu 27. Hệ thống các quy phạm pháp luật nào sau đây có hiệu lực pháp lí cao nhất ?

A. Hiến pháp.
B. Pháp luật.
C. Nghị định.
D. Thông tư.

Câu 28. Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 được Quốc hội khóa nào sau đây thông qua?

A. Quốc hội khoá XIII.
B. Quốc hội khoá XII.
C. Quốc hội khoá XIV.
D. Quốc hội khoá XI.

Câu 29. Theo Hiến pháp 2013, mọi hành vi chống lại độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, chống lại sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc đều bị

A. nghiêm trị.
B. quản lí.
C. thúc quản.
D. tố cáo.

Câu 30 Phương án nào sau đây là hình thức chính thể của nhà nước Việt Nam?

A. Cộng hòa Nghị viện nhân dân.
B. Cộng hòa hỗn hợp.
C. Cộng hòa dân chủ nhân dân.
D. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa.

Câu 31. Tất cả quyền lực Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thuộc về nhân dân mà nền tảng là liên minh của các lực lượng nào sau đây?

A. Giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.
B. Giai cấp địa chủ với tư sản mại bản và đội ngũ trí thức.
C. Giai cấp công nhân với tiểu tư sản, tư sản dân tộc và trung nông.
D. Giai cấp nông nhân với trung, tiểu địa chủ và tiểu tư sản.

Câu 32. Chức năng Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thực hiện các quyền

A. lập pháp, hành pháp và tư pháp.
B. lập pháp, tư pháp và phân lập.
C. lập pháp, hành pháp và phân lập.
D. hành pháp, tư pháp và phân lập.

Câu 33. Cơ sở hình thành Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là

A. liên kết giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.
B. liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân.
C. liên minh giữa giai cấp công nhân và giai cấp thống trị.
D. liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.

Câu 34. Phương án nào sau đây thể hiện đúng bản chất của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

A. Mọi công dân ở Việt Nam đều được hưởng quyền bình đẳng.
B. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn để tiến hành tham nhũng, vụ lợi.
C. Vấn đề bồi thường, hỗ trợ tái định cư không rõ ràng khi triển khai thu hồi đất.
D. Lôi kéo tham gia biểu tình, gây rối, làm mất an ninh, trật tự, an toàn xã hội.

Câu 35. Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 ghi nhận và bảo vệ quyền và lợi ích của chủ thể nào sau đây?

A. Tất cả mọi người đang sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam.
B. Người nước ngoài định cư tại lãnh thổ Việt Nam.
C. Người gốc Việt định cư ở nước ngoài.
D. Người yếu thế, gặp khó khăn trong xã hội.

Đánh giá

0

0 đánh giá