Match the words and phrases (1 - 5) with the meanings (a - e

433

Với giải Câu 1 trang 90 SGK Tiếng anh 8 Global Success chi tiết trong Unit 8: Shopping giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh lớp 8 Unit 8: Shopping

1 (trang 90 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match the words and phrases (1 - 5) with the meanings (a - e) (Nối các từ và cụm từ (1 - 5) với nghĩa (a - e))

1. During sales

a. The action of using the Internet to order food or goods

2. Browsing

b. A time when many things in a shop are at lower prices than usual

3. Online shopping

c. A person who is addicted to shopping

4. Wide range of products

d. Going round and looking the things on display

5. Shopaholic

e. A great number of goods

Đáp án:

1. b

2. d

3. a

4. e

5. c

Hướng dẫn dịch:

1 - b: Trong thời gian giảm giá - Thời điểm mà nhiều thứ trong cửa hàng có giá thấp hơn bình thường.

2 - d: Duyệt - Đi một vòng và xem những thứ được trưng bày.

3 - a: Mua sắm trực tuyến - Hành động sử dụng Internet để đặt hàng thực phẩm hoặc hàng hóa.

4 - e: Nhiều loại sản phẩm - Số lượng hàng hóa nhiều.

5 - c: Shopaholic - Người nghiện mua sắm.

Đánh giá

0

0 đánh giá