Với giải Bài 1 trang 81-82 SBT Tiếng anh 8 Global Success chi tiết trong Unit 10: Communication in the future giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong SBT Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Tiếng anh 8 Unit 10: Communication in the future
1 (trang 81-82 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the correct option A, B, C, or D to complete each sentence. (Chọn phương án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)
Choose the most suitable response A or B to complete each of the following exchanges.
1. A: Ms Mai is an excellent teacher. Her lessons are always interesting. - B: ______
A. I agree with Ms Mai.
B. That's exactly how I feel.
2. A: We'll turn right at the traffic light and … - B: ______
A. Thank you for your help.
B. Hold on. Google map says that we must turn left.
3. A: All groups must submit their school fair plan to me by Thursday so I can … - B: ______
A. Sorry for interrupting, but I think the deadline is Friday.
B. The school fair is a good idea.
4. A: Nick is going to be the new class monitor next semester! - B: ______
A. You're excellent. Congratulations!
B. You're kidding. He'll be in America then.
5. A: Is it hard to cook French food? - B: ______
A. It's not a piece of cake if you are an inexperienced cook.
B. Yes, anyone can do it.
Đáp án:
1. B |
2. B |
3. A |
4. B |
5. A |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Cô Mai là một giáo viên xuất sắc. Bài học của cô luôn luôn thú vị.
- B: Đó chính xác là cảm giác của tôi.
2. A: Chúng ta sẽ rẽ phải ở đèn giao thông và …
- B: Chờ đã. Google map nói rằng chúng ta phải rẽ trái.
3. A: Tất cả các nhóm phải nộp kế hoạch hội chợ trường học của họ cho tôi trước thứ Năm để tôi có thể …
- B: Xin lỗi vì đã làm gián đoạn, nhưng tôi nghĩ hạn chót là thứ Sáu.
4. A: Nick sẽ là lớp trưởng mới trong học kỳ tới!
- B: Anh đùa đấy. Lúc đó anh ấy sẽ ở Mỹ.
5. A: Nấu món Pháp có khó không?
- B: Đó không phải là một miếng bánh nếu bạn là một đầu bếp thiếu kinh nghiệm.
Xem thêm lời giải bài tập SBT Tiếng anh 8 Global Success hay, chi tiết khác:
B. Vocabulary & Grammar (trang 79, 80, 81)
C. Speaking (trang 81, 82, 83)
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết khác: