Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 6 Thực hành Tiếng Việt trang 74 sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Ngữ văn 6.
Trắc nghiệm Ngữ văn 6 Thực hành Tiếng Việt trang 74
Câu 1. Các tính từ như “chần chẫn, bè bè, sừng sững, tun tủn” còn thuộc loại từ nào?
A. Từ ghép
B. Từ láy
C. Tính từ (Từ láy tượng hình)
D. Từ đơn
Đáp án: C
Giải thích: Các từ này đều là từ láy tượng hình, cũng là tính từ
Câu 2. Cụm tính từ gồm mấy thành phần?
A. Một tập hợp từ gồm tính từ chính, từ ngữ phụ thuộc đứng trước và đứng sau
B. Tập hợp một số từ, có các từ chỉ mức độ (rất, hơi, khí..)chị sự phủ định (không, chưa, chẳng…)
C. Gồm 3 phần, phụ ngữ trước, tính từ chính, phụ ngữ sau
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: C
Giải thích: Cụm tính từ đầy đủ gồm ba phần: phụ trước, trung tâm, phụ sau. Đôi khi bị lược bớt thành phần phụ sau, hoặc phụ trước.
Câu 3. Cụm tính từ thường đảm nhận chức vụ gì trong câu?
A. Vị ngữ trong câu
B. Chủ ngữ trong câu
C. Trạng ngữ trong câu
D. Bổ ngữ trong câu
Đáp án: A
Giải thích: Cụm tình từ thường giữ vị trí là vị ngữ trong câu.
Câu 4. Tìm cụm tính từ được sử dụng trong câu sau: “Xong, nó vui vẻ chạy đi làm những việc bố mẹ tôi phân công, vừa làm vừa hát có vẻ vui lắm.”
A. Vui vẻ chạy đi
B. Vừa làm vừa hát
C. Vui lắm
D. Không có cụm tính từ
Đáp án: C
Giải thích: Vui lắm là cụm tính từ trong câu trên.
Câu 5. Tìm cụm tính từ có đầy đủ cấu trúc ba phần?
A. Vẫn còn khỏe mạnh lắm
B. Rất chăm chỉ làm việc
C. Còn trẻ khỏe
D. Đang vui như hội
Đáp án: B
Giải thích: Cấu trúc của cụm tính từ Rất chăm chỉ làm việc: Rất ( phụ trước ) / chăm chỉ ( trung tâm ) / làm việc ( phụ sau )
Câu 6. Cụm C – V được in đậm trong câu: “Con được bố tha thứ.” làm thành phần gì?
A. Chủ ngữ.
B. Vị ngữ.
C. Phụ ngữ trong cụm danh từ.
D. Phụ ngữ trong cụm động từ
Đáp án: D
Câu 7. Các thành phần nào có thể dùng cụm chủ vị để mở rộng câu?
A. Chủ ngữ
B. Vị ngữ
C. Phụ ngữ trong cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ.
D. Cả 3 ý trên.
Đáp án: D
Câu 8. Tính từ là gì?
A. Tính từ là từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái
B. Có thể trực tiếp làm vị ngữ
C. Có thể kết hợp với các từ đã, sẽ, đang, sẽ, không, chưa, chẳng…
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án D
Câu 9. Cho đoạn văn sau: “Lúc đi bách bộ thì cả người tôi rung rinh một màu nâu bóng mỡ soi gương được rất ưa nhìn. Đầu tôi to và nổi lên từng tảng, rất bướng. Hai cái răng đen nhánh lúc nào cũng nhai ngoàm ngoạp như hai lưỡi liềm máy làm việc.”
Có mấy tính từ trong đoạn trích trên?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Đáp án: B
Giải thích: Tính từ: bóng mỡ, ưa nhìn, to, bướng, đen nhánh
Câu 10. Đoạn văn trên có mấy cụm tính từ
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án: A
Giải thích: Cụm tính từ: rất ưa nhìn, rất bướng
Xem thêm các bài trắc nghiệm Ngữ văn lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm Thực hành Tiếng Việt trang 74
Trắc nghiệm Lý thuyết về cụm động từ
Trắc nghiệm Lý thuyết về cụm tính từ
Trắc nghiệm Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em trang 77