Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu 50 Bài tập Phát âm lớp 8 có lời giải chi tiết, tài liệu bao gồm có định nghĩa, công thức và các dạng bài tập, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi môn Tiếng anh sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.
50 Bài tập Phát âm lớp 8 có lời giải chi tiết
1. Lý thuyết
BẢNG PHIÊN ÂM TIẾNG ANH |
||||
p |
pen, copy, happen |
|
ɪ |
kit, bid, hymn, minute |
b |
back, baby, job |
|
e |
dress, bed, head, many |
t |
tea, tight, button |
|
æ |
trap, bad |
d |
day, ladder, odd |
|
ɒ |
lot, odd, wash |
k |
key, clock, school |
|
ʌ |
strut, mud, love, blood |
g |
get, giggle, ghost |
|
ʊ |
foot, good, put |
tʃ |
church, match, nature |
|
iː |
fleece, sea, machine |
dʒ |
judge, age, soldier |
|
eɪ |
face, day, break |
f |
fat, coffee, rough, photo |
|
aɪ |
price, high, try |
v |
view, heavy, move |
|
ɔɪ |
choice, boy |
θ |
thing, author, path |
|
u: |
goose, two, blue, group |
ð |
this, other, smooth |
|
əʊ |
goat, show, no |
s |
soon, cease, sister |
|
aʊ |
mouth, now |
z |
zero, music, rose, buzz |
|
ɪə |
near, here, weary |
ʃ |
ship, sure, national |
|
eə |
square, fair, various |
ʒ |
pleasure, vision |
|
ɑː |
start, father |
h |
hot, whole, ahead |
|
ɔː |
thought, law, north, war |
m |
more, hammer, sum |
|
ʊə |
poor, jury, cure |
n |
nice, know, funny, sun |
|
ɜː |
nurse, stir, learn, refer |
ŋ |
ring, anger, thanks, sung |
|
ə |
about, common, standard |
l |
light, valley, feel |
|
i |
thank you, influence, situation |
r |
right, wrong, sorry, arrange |
|
u |
thank you, influence, situation |
j |
yet, use, beauty, few |
|
|
|
w |
wet, one, when, queen |
|
|
|
1.1. Quy tắc phát âm các chứ cái nguyên âm trong tiếng Anh
Nguyên âm |
Cách phát âm |
Ví dụ |
a |
/æ/ |
man, national |
/ei/ |
make, nature |
|
/ɔ:/ |
tall, altogether |
|
/ɒ/ |
want, quality |
|
/e/ |
many, any |
|
/ɪ/ |
message, image |
|
/ə/ |
afraid, familiar |
|
/a:/ |
after, class |
|
e |
/i:/ |
fever, gene |
/e/ |
educate, flexible |
|
/ɪ/ |
explore, security |
|
/ə/ |
agency, undergo |
|
o |
/ɒ/ |
floppy, bottle |
/ʌ/ |
son, wonder |
|
/əʊ/ |
post, almost |
|
/ə/ |
computer, purpose |
|
/wʌ/ |
one, once |
|
u |
/ʌ/ |
cut, fungus |
/ju/ |
human, university |
|
/u/ |
push |
|
/u:/ |
include |
|
/ə/ |
success |
|
i |
/ɪ/ |
fit, slippery |
/aɪ/ |
strive, mile |
|
/ə/ |
terrible, principle |
|
y |
/ɪ/ |
therapy, worry |
/aɪ/ |
shy, multiply |
Nhóm nguyên âm |
Cách phát âm |
Ví dụ |
ai |
/eɪ/ |
gain, entertain |
/eə/ |
fair, armchair |
|
ay |
/ei/ |
stay, betray |
au |
/ɔ:/ |
naughty, audience |
aw |
/ɔ:/ |
awful, lawn |
ea |
/i:/ |
beat, measles |
/ei/ |
great, break |
|
/e/ |
health, feather |
|
ei |
/ei/ |
weight, eighty |
/i:/ |
ceiling, deceive |
|
/ai/ |
height |
|
ey |
/ei/ |
hey, convey |
/i:/ |
key |
|
ee |
/i:/ |
cheese, kneel |
ie |
/i:/ |
piece, relieve |
/ai/ |
lie, tie |
|
/ə/ |
ancient, proficient |
|
/aiə/ |
society, quiet |
|
oa |
/əu/ |
load, coast |
/ɔ:/ |
abroad, broaden |
|
oo |
/u:/ |
tool, goose |
/u/ |
book, foot |
|
/ʌ/ |
flood, blood |
|
ou |
/au/ |
mouse, account |
/əu/ |
soul, shoulder |
|
/ʌ/ |
couple, trouble |
|
/u:/ |
group, souvenir |
|
/u/ |
could, would |
|
/ə/ |
famous, marvelous |
|
ow |
/aʊ/ |
cow, brown |
/əʊ/ |
throw, yellow |
|
oi/oy |
/ɔɪ/ |
joy, voice, join |
oe |
/əʊ/ |
toe, foe |
ua |
/uə/ |
actual, casual |
/ɑː/ |
guard |
|
/wɑː/ |
suave |
|
/weɪ/ |
persuade |
|
ue |
silent |
unique, technique |
/ju:/ |
argue, queue |
|
/u:/ |
issue, statue |
|
ui |
/ɪ/ |
build, guitar |
/u:/ |
fruit, suit |
|
/aɪ/ |
guide, disguise |
|
uy |
/ai/ |
buy, guy |
ew |
/ju:/ |
new, dew |
* Lưu ý:
Những quy tắc trên chỉ là những cách đọc phổ biến, ngoài ra có những trường hợp ngoại lệ. Khi có nghi ngờ, chúng ta phải tra từ điển và ghi nhớ cách phát âm từng từ cho chính xác.
1.2. Quy tắc phát âm các chữ cái phụ âm trong tiếng Anh
Chữ cái phụ âm |
Cách phát âm |
Ví dụ |
c |
/k/ |
close, confide |
/s/ |
certify, cycle |
|
/ʃ/ |
special, ocean |
|
d |
/d/ |
dramatic, demand |
/dʒ/ |
gradual, educate |
|
g |
/ɡ/ |
guess, regular |
/dʒ/ |
germ, origin |
|
/ʒ/ |
beige, garage |
|
n |
/n/ |
neck, fun |
/ŋ/ |
uncle, drink |
|
s |
/s/ |
secret, optimist |
/z/ |
rose, resume |
|
/ʃ/ |
sugar, ensure |
|
/ʒ/ |
usually, occasion |
|
t |
/t/ |
tutor, pretence |
/ʃ/ |
option, initial |
|
/tʃ/ |
culture, question |
|
x |
/gz/ |
exist, exhibit |
/ks/ |
box, mixture |
|
/kʃ/ |
anxious, luxury |
Nhóm chữ cái phụ âm |
Cách phát âm |
Ví dụ |
qu |
/kw/ |
queue, require |
ch |
/k/ |
chemist, mechanic |
/tʃ/ |
check, bunch |
|
/ʃ/ |
machine, parachute |
|
sh |
/ʃ/ |
shock, smash |
th |
/θ/ |
theme, depth |
/ð/ |
thus, feather |
|
gh/ ph |
/f/ |
rough, laughter, photo, paragraph |
1.3. Quy tắc phát âm các từ chứa âm câm
Phụ âm |
Là âm câm khi |
Ví dụ |
Trường hợp ngoại lệ |
b |
1. Đứng cuối từ và sau chữ cái m |
dumb /dʌm/ comb /kəʊm/ bomb /bɔm/ |
|
2. Đứng trước chữ cái t ở cuối một từ gốc (là dạng từ nguyên gốc không có tiền tố hay hậu tố đi kèm) |
doubt /daʊt/ doubtful /ˈdaʊtfl/ subtle /ˈsʌtl/ |
|
|
c |
1. Trong âm ghép sc |
miscellaneous /ˌmɪsəˈleɪniəs/ fascinate /ˈfæsɪneɪt/ scenario /səˈnɑːriəʊ/ |
Sclera /ˈsklɪərə/ Sclerosis /skləˈrəʊsɪs/ Muscovado /ˌmʌskəˈvɑːdəʊ/ Sceptic /ˈskeptɪk/ |
2. Đứng trước các chữ cái k hoặc q |
acknowledge /əkˈnɒlɪdʒ/ acquiesce /ˌækwiˈes/ acquit /əˈkwɪt/ |
|
|
d |
1. Trong một số từ thông thường |
handkerchief /ˈhæŋkətʃɪf/, Wednesday /ˈwenzdeɪ/ sandwich /ˈsænwɪtʃ/ handsome /ˈhænsəm/ |
|
2. Trước cụm dg |
pledge /pledʒ/ dodge /dɒdʒ/ grudge /ɡrʌdʒ/ |
|
|
e |
Khi đứng ở cuối từ |
gave /geɪv/ write /raɪt/ site /saɪt/ |
|
g |
Khi đứng trước chữ cái n. |
sign /saɪn/ feign /feɪn/ design /dɪˈzaɪn/ |
Magnet /ˈmæɡnət/ Igneous /ˈɪɡniəs/ Cognitive /ˈkɒɡnətɪv/ Signature /ˈsɪɡnətʃə(r)/ |
gh |
Đứng sau một nguyên âm. |
drought /draʊt/ thorough /ˈθʌrə/ borough /ˈbʌrə/ |
doghouse /ˈdɒɡhaʊs/ foghorn /ˈfɒɡhɔːn/ bighead /ˈbɪɡ hed/ * Lưu ý: gh đôi khi được phát âm là /f/ Ví dụ: laugh /læf/ enough /ɪˈnʌf/ cough /kɒf/ |
h |
1. Đứng sau chữ cái w |
when /wen/ where /weər/ whether /ˈweðə(r)/ |
|
2. Là chữ đầu tiên của một số từ |
honest /ˈɒnɪst/ honour /ˈɒnə(r)/ heir /eə(r)/ |
|
|
3. Đứng sau chữ cái c, g, r |
chorus /ˈkɔːrəs/ ghastly /ˈɡɑːstli/ echo /ˈekəʊ/ |
|
|
k |
Đứng đầu một từ đòng thời đứng trước chữ cái n |
know /nəʊ/ knock /nɒk/ knowledge /ˈnɒlɪdʒ/ |
|
l |
Đứng sau các nguyên âm a, o, u |
would /wʊd/ should /ʃəd/ could /kəd/ |
yolk /jəʊk/ chalk /tʃɔːk/ balm /bɑːm/ |
n |
Đứng sau chữ cái m và ở cuối từ |
hymn /hɪm/ column /ˈkɒləm/ solemn /ˈsɒləm/ |
|
p |
Đứng đầu một số từ mà có các chữ ghép như ps, pt, pn |
pneumatic /njuːˈmætɪk/ psychotherapy /ˌsaɪkəʊˈθerəpi/ psychotic /saɪˈkɒtɪk/ |
|
s |
Đứng trước chữ cái l trong một số từ |
island /ˈaɪlənd/ isle /aɪl/ islet /ˈaɪlət/ |
|
t |
Trong một số từ thông dụng |
Christmas /ˈkrɪsməs/ fasten /ˈfɑːsn/ listen /ˈlɪsn/ often /ˈɒfn/ whistle /ˈwɪsl/ soften /ˈsɒfn/ rapport /ræˈpɔː(r)/ |
|
u |
Đứng sau chữ g và đứng trước một nguyên âm. |
guidance /ˈɡaɪdns/ guitar /ɡɪˈtɑː(r)/ guest /gest/ guild /ɡɪld/ |
|
w |
1. Đứng đầu từ và được đặt trước chữ r |
wring /rɪŋ/ wreck /rek/ wrestle /ˈresl/ |
|
2. Trong một số từ thông dụng |
whom /hu:m/ whole /həʊl/ whoever /huːˈevə(r)/ two /tu:/ sword /sɔːd/ answer /ˈɑːnsə(r)/ |
|
1.4. Quy tắc phát âm đuôi -s/-es
Đuôi -s/es của danh từ số nhiều/ sở hữu cách hoặc dạng động từ thường được phát âm theo 3 cách:
a. Phát âm là /s/ khi từ gốc có âm cuối cùng được phát âm là âm vô thanh (/p/, /k/, /f/, /t/, /θ/):
helps /helps/ speaks /spi:ks/ laughs /lɑːf/s,
repeats /rɪˈpiːts/ paths /pɑːθs/
b. Phát âm là /z/ khi từ gốc có âm cuối cùng được phát âm là nguyên âm và phụ âm hữu thanh:
ways /weɪz/ names /neɪmz/
c. Phát âm là /ɪz/ khi từ gốc có âm cuối cùng được phát âm là âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/:
kisses /kɪsɪz/ quizzes /kwɪzɪz/ washes /wɒʃɪz/
teaches /tiːtʃɪz/ garages /ˈɡærɑːʒɪz/ colleges /ˈkɒlɪdʒɪz/
1.5. Quy tắc phát âm đuôi -ed của động từ quá khứ
Thường có 3 cách phát âm đuôi -ed:
a. Phát âm /ɪd/ khi từ gốc có âm cuối cùng được phát âm là /t/ và /d/:
needed /'ni:dɪd/ operated /ˈɒpəreɪtɪd/
b. Phát âm /d/ khi từ gốc có âm cuối cùng được phát âm là nguyên âm và phụ âm hữu thanh:
stayed /steɪd/ questioned /ˈkwestʃənd/
c. Phát âm [t] khi từ gốc có âm cuối cùng được phát âm là âm vô thanh (/p/, /k/, /f/, /θ/, /s/, /ʃ/, /tʃ/):
stopped /stɒpt/ kicked /kɪkt/ laughed /lɑːft/
unearthed /ʌnˈɜːθt/ kissed /kɪst/
finished /ˈfɪnɪʃt/ watched /wɒtʃt/
* Lưu ý: Đối với những tính từ có đuôi là -ed có thể không theo quy tắc này:
learned (adj.) /ˈlɜːnɪd/ wretched (adj.) /ˈretʃɪd/
2. Bài tập Phát âm lớp 8
I. Find the word which has different sound in the part underlined.
1. A. mention B. question C. action D. education
2. A. populated B. loaded C. harvested D. lived
3. A. community B. computer C.museum D. customs
4. A. minority B. ethnic C. tradition D. religion
5. A. school B. architect C. change D. chemical
6. A. buffalo B. minority C. gold D. close
7. A. end B. pencil C. open D. bench
8. A. wanted B. washed C. watched D. stopped
9. A. remote B. explore C. relax D. diverse
10. A. match B. pan C. transmit D. safety
11. A. equipment B. upset C. end D. help
12. A. folk B. mother C. photo D. neighbor
13. A. fairy B. train C. afraid D. wait
14. A. excited B. prince C. once D. escape
15. A. south B. sound C. mouth D. touch
16. A. nice B. wife C. children D. knife
17. A. fair B. straight C. awake D. moderate
18. A. tall B. ball C. call D. adjective
19. A. worked B. looked C. naked D. cooked
ĐÁP ÁN:
1 - B; 2 - D; 3 - D; 4 - A; 5 - C;
6 - B; 7 - C; 8 - A; 9 - D; 10 - D;
11 - A; 12 - B; 13 - A; 14 - D; 15 - D;
16 - C; 17 - A; 18 - D; 19 - C;
II. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. fable B. brave C. dragon D. tale
2. A. scream B. read C. reach D. hear
3.A. community B. computer C. museum D. customs
4. A. giant B. witch C. knight D. kind
5. A. eyes B. ogres C. stories D. cakes
6. A. mention B. question C. action D. education
7. A. populated B. loaded C. harvested D. lived
8. A. minority B. ethnic C. tradition D. religion
9. A. wanted B. washed C. watched D. stopped
10. A. buffalo B. minority C. gold D. close
ĐÁP ÁN:
1 - C; 2 - D; 3 - D; 4 - B; 5 - D; 6 - B; 7 - D; 8 - A; 9 - A; 10 - B;
III. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest.
1. A. whole B. when C. where D. while
2. A. notice B. socket C. enroll D. mobile.
3. A. engineer B. exercise C. experiment D. exhibition.
4. A. comment B. equipment C. improvement D. development
5. A. bean B. teammate C. speaker D. overhead
6. A. frightened B. helped C. looked D. laughed
7. A. exhaust B. house C. honest D. hour
ĐÁP ÁN:
1 - A; 2 - B; 3 - C; 4 - A; 5 - D; 6 - A; 7 - B;
IV. Choose the word (A, B, c or D) which is pronounced differently from the others.
1. A. fun | B. sun | C. surf | D. cut |
2. A. grocery | B. month | C. comfort | D. money |
3. A. fields | B. flowers | C. lemons | D. parks |
4. A. leisure | B. eight | C. celebrate | D. penalty |
5. A. populated | B. loaded | C. harvested | D. lived |
6. A. around | B. delicious | C. house | D. ground |
7. A. sound | B. touch | C. down | D. account |
8. A. laughed | B. washed | C. danced | D. played |
9. A. beds | B. dogs | C. porters | D. books |
10. A. homework | B. mother | C. open | D. judo |
ĐÁP ÁN:
1 - C; 2 - D; 3 - D; 4 - B; 5 - D;
6 - B; 7 - B; 8 - D; 9 - D; 10 - B;
V. Find the word which has different sound in the part underlined.
1. A. high | B. sight | C. this | D. find |
2. A. although | B. laugh | C. paragraph | D. enough |
3. A. stopped | B. agreed | C. listened | D. cleaned |
4. A. rather | B. them | C. neither | D. think |
5. A. pictures | B. watches | C. buses | D. brushes |
6. A. call | B. land | C. fall | D. ball |
7. A. entertain | B. rain | C. air | D. strain |
8. A. try | B. facility | C. typhoon | D. supply |
9. A. traffic | B. relative | C. tragedy | D. jam |
10. A. tasty | B. mall | C. stadium | D. change |
ĐÁP ÁN:
1 - C; 2 - A; 3 - A; 4 - D; 5 - A;
6 - B; 7 - C; 8 - A; 9 - B; 10 - B;
VI. Choose the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. remote | B. explore | C. relax | D. diverse |
2. A. beach | B. catch | C. church | D. Christmas |
3. A. buffalo | B. minority | C. gold | D. close |
4. A. upset | B. custom | C. museum | D. unsuitable |
5. A. festival | B. man | C. fat | D. grand |
ĐÁP ÁN:
1 - D; 2 - D; 3 - B; 4 - C; 5 - A;
VII. Find the word which has different sound in the part underlined.
1. A. mention B. question C. action D. education
2. A. populated B. opened C. played D. lived
3. A. community B. computer C. museum D. customs
4. A. who B. when C. where D. what
5. A. needed B. opened C. wanted D. decided
6. A. hour B. house C. honest D. exhibition
7. A. umbrella B. uniform C. university D. united
8. A. minority B. ethnic C. tradition D. religion
9. A. school B. skull C. scenery D. sky
10. A. scarf B. school C. science D. scare
11. ritual B. virtual C. future D. function
12. A. tradition B. question C. procession D. preservation
13. A. performed B. worshipped C. prayed D. offered
14. A. lanterns B. invader C. bamboo D. clasp
15. A. obligation B. occasion C. expression D. celebration
ĐÁP ÁN:
1 - B; 2 - A; 3 - D; 4 - A; 5 - B;
6 - B; 7 - A; 8 - A; 9 - C; 10 - C;
11 - D; 12 - B; 13 - B; 14 - B; 15 - B;
VIII. Choose a word that has the underlined part pronounced differently from others.
1. A. understand B. shrug C. culture D. communicate
2. A. speech B. chatting C. cheer D. chemistry
3. A. distance B. conference C. comment D. face
4. A. multimedia B. opportunity C. using D. music
5. A. netiquette B. media C. message D. text
6. A. century B. infectious C. structure D. question
7. A. come B. wonder C. golden D. discover
8. A. unknown B. united C. universe D. university
9. A. native B. natural C. nation D. name
10. A. both B. hot C. cotton D. bottle
ĐÁP ÁN:
1 - D; 2 - D; 3 - C; 4 - A; 5 - B;
6 - B; 7 - C; 8 - A; 9 - B; 10 - A;
IX. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
1. |
A. puzzle |
B. sugar |
c. push |
D. full |
2. |
A. weird |
B. relax |
c. enjoyable |
D. detest |
3. |
A. houses |
B. faces |
c. horses |
D. places |
4. |
A. but |
B. nut |
c. tub |
D. bury |
5. |
A. pin |
B. bib |
c. tiny |
D. bill |
6. |
A. face |
B. bat |
c. cat |
D. map |
7. |
A. look |
B.good |
c. cook |
D. food |
8. |
A. could |
B. sound |
c. would |
D. should |
9. |
A. hour |
B. honest |
c. hill |
D. honor |
10. |
A. but |
B. pull |
c. push |
D. put |
ĐÁP ÁN:
1 - A; 2 - A; 3 - A; 4 - D; 5 - C; 6 - A; 7 - D; 8 - B; 9 - C; 10 - A;
X. Choose the word that has underlined part pronounced differently from the others.
1. a. planet b. character c. happy d. classmate
2. a.letter b. twelve c. person d. sentence
3. a. humor b. music c. cucumber d. sun
4. a. enough b. young c. country d. mountain
5. a. sociable b. ocean c. receive d. special
ĐÁP ÁN:
1d 2c 3d 4d 5c