Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu 50 Bài tập Tiếng anh 3 có lời giải chi tiết, tài liệu bao gồm có định nghĩa, công thức và các dạng bài tập, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi môn Tiếng anh sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.
50 Bài tập Tiếng anh 3 có lời giải chi tiết
1.Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 trọng tâm trong cả năm học
Đại từ nhân xưng dùng để thay thế hoặc đại diện cho danh từ hoặc cụm danh từ. Khi ở trong câu, đại từ nhân xưng sẽ đóng vai trò như chủ ngữ. Có 7 đại từ nhân xưng được chia thành 3 loại dựa vào ngôi trong giao tiếp tiếng Anh.
Cụ thể như sau:
STT | Đại từ nhân xưng | Ngôi trong giao tiếp | Ví dụ |
1 | I | Ngôi thứ nhất số ít | I am a student I’m tall |
2 | We | Ngôi thứ nhất số nhiều | We are so funny We’re one |
3 | You | Ngôi thứ hai số nhiều (vẫn có thể dùng để chỉ 1 người nhưng mặc định đi với “are’’) | You are talented You’re VUS’s student |
4 | He | Ngôi thứ ba số ít | He is their child He’s Vietnamese |
5 | She | Ngôi thứ ba số ít | She is pretty girl She’s a singer |
6 | It | Ngôi thứ ba số ít | It is a table It’s brown |
7 | They | Ngôi thứ ba số nhiều | They are come from Ho Chi Minh city They’re our friends |
Động từ Tobe là một loại động từ đặc biệt trong tiếng Anh, nó có nghĩa là “thì/là/ở” tùy vào hoàn cảnh giao tiếp. Đối với các chủ ngữ khác nhau, động từ Tobe cũng được chia thành 3 dạng tùy theo:
STT | Đại từ nhân xưng | Động từ Tobe |
1 | I | am |
2 | We | are |
3 | You | are |
4 | He | is |
5 | She | is |
6 | It | is |
7 | They | are |
Khi học ngữ pháp tiếng Anh lớp 3, học sinh phải hiểu được cách dùng động từ “Have” và chia động từ phù hợp theo chữ ngữ của câu. Trong chương trình tiếng Anh cấp tiểu học sẽ chỉ đề cập đến cách dùng chính của “Have” là sự sở hữu.
Cấu trúc câu chính sẽ là:
S + have/has + (got) + N
VD:
She has a beautiful dress.
You have got brothers.
Khi dùng để hỏi thì ta có thể đảo “Have” lên đầu để trở thành dạng câu hỏi Yes/No câu như sau:
Have/has + S + (got) + N? = Do/Does + S + have + N?
VD:
Have you got a car?
Do you have a car?
“Have” cũng là động từ, vì thế chúng ta cũng sẽ chia nó theo số lượng của chủ ngữ hiện tại, cụ thể như sau:
STT | Đại từ nhân xưng | Have/Has | Ví dụ |
1 | I | Have | I have a map |
2 | We | Have | We have Math class |
3 | You | Have | You have a pretty bag |
4 | He | Has | He has a famous mother |
5 | She | Has | She has long hair |
6 | It | Has | It has good smell |
7 | They | Have | They have much homework to do |
Đại từ chỉ định dùng để thay thế cho người hoặc sự vật được nói đến trong câu. Nó đề cập đến khoảng cách, thời gian hay vị trí của sự vật hoặc sự việc mà nó đại diện. Trong câu thì các đại từ chỉ định có thể đóng vị trí như chủ ngữ hoặc tân ngữ.
Có các loại đại từ chỉ định như sau:
STT | Đại từ chỉ định | Loại từ | Khoảng cách | Ví dụ |
1 | This | Số ít | Ở gần | This is my ruler |
2 | That | Số ít | Ở xa | That is my school |
3 | These | Số nhiều | Ở gần | These apples are delicious |
4 | Those | Số nhiều | Ở xa | I don’t know those students |
Ngoài các điểm ngữ pháp quan trọng trên, học sinh lớp 3 cũng cần nắm chắc những mẫu câu sau:
STT | Mục đích | Câu hỏi | Câu trả lời | Ví dụ |
1 | Hỏi về số lượng (danh từ đếm được) | How many + N + are there? | There are + số lượng + N | How many books are there? There are 5 books |
2 | Hỏi việc đang làm | What + Tobe + S + doing? | S + Tobe + V_ing | What is she doing? She is dancing |
3 | Hỏi về vị trí | Where + Tobe + S? | S + Tobe + in/on/at + vị trí | Where are my keys? Your keys are in the car |
4 | Hỏi về khả năng làm gì đó | What can + S + do? | S + can + V | What can they do? They can cook |
2. Các dạng bài tập Tiếng anh 3
I. Select and circle A, B or C:
1. What are they doing? – They are _____ with paper boat.
A. doing
B. making
C. playing
2. Has she got any pet? – No, she_____.
A. has
B. hasn’t
C. haven’t
3. How many ______ are there in your bedroom? – There are two.
A. chair
B. chairs
C. x
4. What’s Mai doing? – She ______.
A. play cycling
B. is cycling
C. cycles
5. How old is your_______? – He’s thirty-four.
A. sister
B. mother
C. father
6. What is the ---------- today?
A. activity
B. colour
C. weather
7. --------- many cats do you have?
A. Why
B. How
C. What
8. what _____ are your dogs? – They are black and white.
A. colour
B. yellow
C. sunny
ĐÁP ÁN:
1. C; 2. B; 3. B; 4. B; 5. C; 6. C; 7. B; 8. A;
II. Read and complete the table:
Her house is in the town. There are eight rooms. There are three bedrooms, two living rooms and two bathrooms in the house. There is one kitchen in the house. It is large.
Rooms of the house | Numbers |
Living room(s): |
Two |
ĐÁP ÁN:
Rooms of the house |
Numbers |
Living room(s) Bedrooms Bathrooms Kitchen |
Two Three Two One |
III. Matching:
1. How old is your father? 2. How old are you? 3. Where are her dolls? 4. What is he doing? 5. What are they playing? 6. What's the weather like today? 7. Has she got a robot? 8. How many goldfish have you got? 9. Where are your yo-yo? 10. what colour are your roses? 11. How many bedrooms are there in your house? 12. Where is your cat? 13. What is your mother doing? 14. What colour is it? 15. Where is Mai? |
A. They are behind the picture. B. They are playing hide-and-seek. C. He is thirty-two D. He's making paper boats. E. She's in the garden. F. No, she hasn't. G. It is violet. H. He's chasing a rat. I. I've got five goldfish. J. I'm nine. K. They are over there, on the chair. L. They are red. M. It's windy and cloudy. N. There are three. O. She's cooking in the kitchen. |
ĐÁP ÁN:
1- C; 2 - J; 3 - A ; 4 - D; 5 - B;
6 - M; 7 - F; 8 - I; 9 - K; 10 - L;
11 - N; 12 - H; 13 -O; 14 - G; 15 - E;
IV. Sắp xếp các từ sau thành câu
1. friend /is / my / Hien/ new.
2. is /That / classroom / her.
3. your / Write / please / name.
4. down / your / Put / pencil/
ĐÁP ÁN:
1 - Hien is my new friend.
2 - That is her classroom.
3 - Write you name please.
4 - Put down your pencil.
V. Fill in the blank
1. These ………..my pencils
2. ………is your birthday?
3. I have Art ……. Tuesday.
4. What do you do ……….English lesson?
5. Would you ……….some milk?
ĐÁP ÁN:
1. These ……are…..my pencils
2. …When……is your birthday?
3. I have Art …on…. Tuesday.
4. What do you do …during…….English lesson?
5. Would you ……like….some milk?
VI. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
1. My sister is twenty ………old.
2. …….name is Lisa. She is 21 years old.
3. Taemin is …… Korea.
4. ……….you want a banana? - No, I don't.
5. How many books …….Lan have?
6. They go to school ……….bike.
7. The weather is often ………in winter.
8. This is a schoolbag …….that is a table.
9. There ……..four books on the table.
10. Where .... my pencils?
ĐÁP ÁN:
1. My sister is twenty …years……old.
2. …Her….name is Lisa. She is 21 years old.
3. Taemin is …from… Korea.
4. …Do…….you want a banana? - No, I don't.
5. How many books …does….Lan have?
6. They go to school …by…….bike.
7. The weather is often …cold……in winter.
8. This is a schoolbag …and….that is a table.
9. There …are…..four books on the table.
10. Where ..are.. my pencils?
VII. Choose the correct word to complete the dialogue:
far Is name old family north near where
Hello. My (1)…………is Bao Anh. I am eight years (2)………My (3)……………is in Thai Nguyen. It is in (4)……………Vietnam. Thai Nguyen is (5)……………Ha Noi but very (6)……………from Ho Chi Minh City. There are a lot of mountains and trees in my place. How about your place? (7)……………is it in Vietnam? (8) …… it near or far from Ho Chi Minh City?
ĐÁP ÁN:
Hello. My (1)…name………is Bao Anh. I am eight years (2)……old…My (3)……family………is in Thai Nguyen. It is in (4)……north………Vietnam. Thai Nguyen is (5)………near……Ha Noi but very (6)……far………from Ho Chi Minh City. There are a lot of mountains and trees in my place. How about your place? (7)……Where………is it in Vietnam? (8) …Is… it near or far from Ho Chi Minh City?
Bài dịch
Xin chào. Tên tôi là Bảo Anh. Tôi tám tuổi. Gia đình tôi ở Thái Nguyên. Nó ở miền Bắc Việt Nam. Thái Nguyên gần Hà Nội nhưng rất xa thành phố Hồ Chí Minh. Có nhiều núi và cây ở trong khu vực nhà tôi. Thế còn khu bạn sống thì sao? Nó ở đâu Việt Nam? Nó có xa thành phố Hồ Chí Minh không?
VIII. Read and answer the questions
My name is Jenny. I’m eight years old. This is my bedroom. It’s small but nice. There are some pictures on the wall. The bed is near the window. The desk is opposite to the bed. There are two cats under the desk. They are very cute. Oh, that’s is my dog. It’s behind the door.
1. How old is she?
________________________________________
2. How is her bedroom?
________________________________________
3. Where are the pictures?
________________________________________
4. Where is the bed?
________________________________________
5. How many cats are there?
________________________________________
ĐÁP ÁN:
1. She is eight years old
2. Her bedroom is small but nice
3. They are on the wall
4. The bed is near the window
5. There are two cats
IX. Read the following text and choose the best answer
He is Dan. He is (1) ……………. Australia. He is thirteen. He has got a family. (2) ……………. are a family of seven. He has got two brothers and two sisters. (3) ……………. brothers are twins. And his sisters are twins, (4) ……………. His brothers are ten. His sisters are nine. They are pupils. He (5) ……………. his family.
1. A. from |
B. in |
C. up |
D. down |
2. A. It |
B. They |
C. These |
D. Those |
3. A. Her |
B. Our |
C. Their |
D. His |
4. A. too |
B. very |
C. rather |
D. quite |
5. A. plays |
B. does |
C. watches |
D. loves |
ĐÁP ÁN:
1. A |
2. B |
3. D |
4. A |
5. D |
He is Dan. He is (1) ……from………. Australia. He is thirteen. He has got a family. (2) ……They………. are a family of seven. He has got two brothers and two sisters. (3) ……His………. brothers are twins. And his sisters are twins, (4) ……too………. His brothers are ten. His sisters are nine. They are pupils. He (5) ……loves………. his family.
(Anh ấy là Dan. Anh ấy đến từ Úc. Anh ấy mười ba tuổi. Anh ấy có một gia đình. Họ là gia đình có bảy thành viên. Anh ấy có hai em trai và hai em gái. Các em trai của anh ấy là anh em sinh đôi. Và các em gái của anh ấy cũng là sinh đôi. Hai em trai thì mười tuổi. Hai em gái thì chín tuổi. Họ là học sinh. Anh ấy yêu gia đình anh ấy)
X. Read the questions and choose the best answers
1. Where are you, Cindy?
A. She’s drawing in the art room
B. I’m in the music room
C. She’s in Vietnam
2. What are you dong?
A. I’m fine
B. I’m a dancer
C. I’m watching TV in my room
3. Are you singing a song?
A. I can’t sing
B. Yes, I am
C. This is my favourite song
4. Who is playing basketball in the gym?
A. My classmates
B. I’m not good at basketball
C. It’s fun
5. Are you in the library?
A. Its clothes at 5 p.m
B. It’s there
C. Yes, I’m reading some books
ĐÁP ÁN:
1. B |
2. C |
3. B |
4. A |
5. C |
XI. Complete the words:
1. They’re fl_ing k_te_.
2. Mai is in the di_ing room.
3. Ha_ you g_t any _orto_ses? - _ _ _, I have.
4. Whe_e is your dog? – He’s cha_ing a mo_se.
5. Ha_ she go_ any _ets? Yes, she _ a_. She has got a gree_ par_ot and_leven go_ _fish.
ĐÁP ÁN:
1. Flying kites
2. Dining room
3. Have you got any tortoises? Yes, I have.
4. Where is your dog? He’s chasing a mouse.
5. Has she got any pets? Yes, she has. She has got a green parrot and eleven goldfish.
XII. Circle the odd one out:
1. Mother | school | father | sister |
2. Big | book | pen | ruler |
3. Bedroom | kitchen | bathroom | garden |
4. She | he | living room | I |
5. Sunny | windy | rainy | tortoise |
6. Am | weather | are | is |
7. Dog | bird | fish | robot |
8. Ship | doll | ball | have |
ĐÁP ÁN:
1. School
2. Big
3. Garden
4. living room
5. tortoise
6. weather
7. Robot
8. Have