50 Bài tập Phát âm lớp 6 có đáp án

3.9 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu 50 Bài tập Phát âm lớp 6 có đáp án, tài liệu bao gồm có định nghĩa, công thức và các dạng bài tập, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi môn Tiếng anh sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

50 Bài tập Phát âm lớp 6 có đáp án

1. Lý thuyết

BẢNG PHIÊN ÂM TIẾNG ANH

p

pen, copy, happen

 

ɪ

kit, bid, hymn, minute

b

back, baby, job

 

e

dress, bed, head, many

t

tea, tight, button

 

æ

trap, bad

d

day, ladder, odd

 

ɒ

lot, odd, wash

k

key, clock, school

 

ʌ

strut, mud, love, blood

g

get, giggle, ghost

 

ʊ

foot, good, put

church, match, nature

 

fleece, sea, machine

judge, age, soldier

 

face, day, break

f

fat, coffee, rough, photo

 

price, high, try

v

view, heavy, move

 

ɔɪ

choice, boy

θ

thing, author, path

 

u:

goose, two, blue, group

ð

this, other, smooth

 

əʊ

goat, show, no

s

soon, cease, sister

 

mouth, now

z

zero, music, rose, buzz

 

ɪə

near, here, weary

ʃ

ship, sure, national

 

square, fair, various

ʒ

pleasure, vision

 

ɑː

start, father

h

hot, whole, ahead

 

ɔː

thought, law, north, war

m

more, hammer, sum

 

ʊə

poor, jury, cure

n

nice, know, funny, sun

 

ɜː

nurse, stir, learn, refer

ŋ

ring, anger, thanks, sung

 

ə

about, common, standard

l

light, valley, feel

 

i

thank you, influence, situation

r

right, wrong, sorry, arrange

 

u

thank you, influence, situation

j

yet, use, beauty, few

 

 

 

w

wet, one, when, queen

 

 

 

1.1. Quy tắc phát âm các chứ cái nguyên âm trong tiếng Anh

Nguyên âm

Cách phát âm

Ví dụ

a

/æ/

man, national

/ei/

make, nature

/ɔ:/

tall, altogether

/ɒ/

want, quality

/e/

many, any

/ɪ/

message, image

                   /ə/

afraid, familiar

/a:/

after, class

e

/i:/

fever, gene

/e/

educate, flexible

/ɪ/

explore, security

/ə/

agency, undergo

o

/ɒ/

floppy, bottle

/ʌ/

son, wonder

/əʊ/

post, almost

/ə/

computer, purpose

/wʌ/

one, once

u

/ʌ/

cut, fungus

/ju/

human, university

/u/

push

/u:/

include

/ə/

success

i

/ɪ/

fit, slippery

/aɪ/

strive, mile

/ə/

terrible, principle

y

/ɪ/

therapy, worry

/aɪ/

shy, multiply

 

Nhóm nguyên âm

Cách phát âm

Ví dụ

ai

/eɪ/

gain, entertain

/eə/

fair, armchair

ay

/ei/

stay, betray

au

/ɔ:/

naughty, audience

aw

/ɔ:/

awful, lawn

ea

/i:/

beat, measles

/ei/

great, break

/e/

health, feather

ei

/ei/

weight, eighty

/i:/

ceiling, deceive

/ai/

height

ey

/ei/

hey, convey

/i:/

key

ee

/i:/

cheese, kneel

ie

/i:/

piece, relieve

/ai/

lie, tie

/ə/

ancient, proficient

/aiə/

society, quiet

 

oa

/əu/

load, coast

/ɔ:/

abroad, broaden

oo

/u:/

tool, goose

/u/

book, foot

/ʌ/

flood, blood

ou

/au/

mouse, account

/əu/

soul, shoulder

/ʌ/

couple, trouble

/u:/

group, souvenir

/u/

could, would

/ə/

famous, marvelous

ow

/aʊ/

cow, brown

/əʊ/

throw, yellow

oi/oy

/ɔɪ/

joy, voice, join

oe

/əʊ/

toe, foe

ua

/uə/

actual, casual

/ɑː/

guard

/wɑː/

suave

/weɪ/

persuade

ue

silent

unique, technique

/ju:/

argue, queue

/u:/

issue, statue

ui

/ɪ/

build, guitar

/u:/

fruit, suit

/aɪ/

guide, disguise

uy

/ai/

buy, guy

ew

/ju:/

new, dew

* Lưu ý:

Những quy tắc trên chỉ là những cách đọc phổ biến, ngoài ra có những trường hợp ngoại lệ. Khi có nghi ngờ, chúng ta phải tra từ điển và ghi nhớ cách phát âm từng từ cho chính xác.

1.2.  Quy tắc phát âm các chữ cái phụ âm trong tiếng Anh

Chữ cái phụ âm

Cách phát âm

Ví dụ

c

/k/

close, confide

/s/

certify, cycle

/ʃ/

special, ocean

d

/d/

dramatic, demand

/dʒ/

gradual, educate

g

/ɡ/

guess, regular

/dʒ/

germ, origin

/ʒ/

beige, garage

n

/n/

neck, fun

/ŋ/

uncle, drink

s

/s/

secret, optimist

/z/

rose, resume

/ʃ/

sugar, ensure

/ʒ/

usually, occasion

t

/t/

tutor, pretence

/ʃ/

option, initial

/tʃ/

culture, question

x

/gz/

exist, exhibit

/ks/

box, mixture

/kʃ/

anxious, luxury

 

Nhóm chữ cái phụ âm

Cách phát âm

Ví dụ

qu

/kw/

queue, require

ch

/k/

chemist, mechanic

/tʃ/

check, bunch

/ʃ/

machine, parachute

sh

/ʃ/

shock, smash

th

/θ/

theme, depth

/ð/

thus, feather

gh/ ph

/f/

rough, laughter, photo, paragraph

1.3. Quy tắc phát âm các từ chứa âm câm

Phụ âm

Là âm câm khi

Ví dụ

Trường hợp ngoại lệ

b

1. Đứng cuối từ và sau chữ cái m

dumb /dʌm/

comb /kəʊm/

bomb /bɔm/

 

2. Đứng trước chữ cái ở cuối một từ gốc (là dạng từ nguyên gốc không có tiền tố hay hậu tố đi kèm)

doubt /daʊt/

doubtful /ˈdaʊtfl/

subtle /ˈsʌtl/

 

c

1. Trong âm ghép sc

miscellaneous /ˌmɪsəˈleɪniəs/

fascinate /ˈfæsɪneɪt/

scenario /səˈnɑːriəʊ/

Sclera /ˈsklɪərə/

Sclerosis /skləˈrəʊsɪs/

Muscovado  /ˌmʌskəˈvɑːdəʊ/

Sceptic /ˈskeptɪk/

2. Đứng trước các chữ cái k hoặc q

acknowledge /əkˈnɒlɪdʒ/ acquiesce /ˌækwiˈes/

acquit /əˈkwɪt/

 

d

1. Trong một số từ thông thường

handkerchief  /ˈhæŋkətʃɪf/, Wednesday /ˈwenzdeɪ/ sandwich /ˈsænwɪtʃ/ handsome /ˈhænsəm/

 

2. Trước cụm dg

pledge /pledʒ/

dodge /dɒdʒ/

grudge /ɡrʌdʒ/

 

e

Khi đứng ở cuối từ

gave /geɪv/

write /raɪt/

site /saɪt/

 

g

Khi đứng trước chữ cái n.

sign /saɪn/

feign /feɪn/

design /dɪˈzaɪn/

Magnet /ˈmæɡnət/

Igneous /ˈɪɡniəs/

Cognitive /ˈkɒɡnətɪv/ Signature /ˈsɪɡnətʃə(r)/

gh

Đứng sau một nguyên âm.

drought /draʊt/

thorough /ˈθʌrə/

borough /ˈbʌrə/

doghouse /ˈdɒɡhaʊs/ foghorn /ˈfɒɡhɔːn/

bighead /ˈbɪɡ hed/

* Lưu ý:

gh đôi khi được phát âm là /f/

Ví dụ:

laugh /læf/

enough /ɪˈnʌf/

cough /kɒf/

h

1. Đứng sau chữ cái w

when /wen/

where /weər/

whether /ˈweðə(r)/

 

2. Là chữ đầu tiên của một số từ

honest /ˈɒnɪst/

honour /ˈɒnə(r)/

heir /eə(r)/

 

3. Đứng sau chữ cái c, g, r

chorus /ˈkɔːrəs/

ghastly /ˈɡɑːstli/

echo /ˈekəʊ/

 

k

Đứng đầu một từ đòng thời đứng trước chữ cái n

know /nəʊ/

knock /nɒk/

knowledge /ˈnɒlɪdʒ/

 

l

Đứng sau các nguyên âm a, o, u

would /wʊd/

should /ʃəd/

could /kəd/

yolk /jəʊk/

chalk /tʃɔːk/

balm /bɑːm/

n

Đứng sau chữ cái m và ở cuối từ

hymn /hɪm/

column /ˈkɒləm/

solemn /ˈsɒləm/

 

p

Đứng đầu một số từ mà có các chữ ghép như ps, pt, pn

pneumatic /njuːˈmætɪk/ psychotherapy /ˌsaɪkəʊˈθerəpi/

psychotic /saɪˈkɒtɪk/

 

s

Đứng trước chữ cái l trong một số từ

island /ˈaɪlənd/

isle /aɪl/

islet /ˈaɪlət/

 

t

Trong một số từ thông dụng

Christmas /ˈkrɪsməs/

fasten /ˈfɑːsn/

listen /ˈlɪsn/

often /ˈɒfn/

whistle /ˈwɪsl/

soften /ˈsɒfn/

rapport /ræˈpɔː(r)/

 

u

Đứng sau chữ g và đứng trước một nguyên âm.

guidance /ˈɡaɪdns/

guitar /ɡɪˈtɑː(r)/

guest /gest/

guild /ɡɪld/

 

w

1. Đứng đầu từ và được đặt trước chữ r

wring /rɪŋ/

wreck /rek/

wrestle /ˈresl/

 

2. Trong một số từ thông dụng

whom /hu:m/

whole /həʊl/

whoever /huːˈevə(r)/

two /tu:/

sword /sɔːd/

answer /ˈɑːnsə(r)/

 

1.4.  Quy tắc phát âm đuôi -s/-es

Đuôi -s/es của danh từ số nhiều/ sở hữu cách hoặc dạng động từ thường được phát âm theo 3 cách:

a.  Phát âm là /s/ khi từ gốc có âm cuối cùng được phát âm là âm vô thanh (/p/, /k/, /f/, /t/, /θ/):

helps /helps/                speaks /spi:ks/             laughs /lɑːf/s,

repeats /rɪˈpiːts/          paths /pɑːθs/

b.  Phát âm là /z/ khi từ gốc có âm cuối cùng được phát âm là nguyên âm và phụ âm hữu thanh:

ways /weɪz/                 names /neɪmz/

c.  Phát âm là /ɪz/ khi từ gốc có âm cuối cùng được phát âm là âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/:

kisses /kɪsɪz/               quizzes /kwɪzɪz/          washes /wɒʃɪz/

teaches /tiːtʃɪz/             garages /ˈɡærɑːʒɪz/     colleges /ˈkɒlɪdʒɪz/

1.5.  Quy tắc phát âm đuôi -ed của động từ quá khứ

Thường có 3 cách phát âm đuôi -ed:

a.  Phát âm /ɪd/ khi từ gốc có âm cuối cùng được phát âm là /t/ và /d/:

needed /'ni:dɪd/           operated /ˈɒpəreɪtɪd/

b.  Phát âm /d/ khi từ gốc có âm cuối cùng được phát âm là nguyên âm và phụ âm hữu thanh:

stayed /steɪd/               questioned /ˈkwestʃənd/

c.  Phát âm [t] khi từ gốc có âm cuối cùng được phát âm là âm vô thanh (/p/, /k/, /f/, /θ/, /s/, /ʃ/, /tʃ/):

stopped /stɒpt/             kicked /kɪkt/                laughed /lɑːft/

unearthed /ʌnˈɜːθt/     kissed /kɪst/

finished /ˈfɪnɪʃt/          watched /wɒtʃt/

Lưu ý: Đối với những tính từ có đuôi là -ed có thể không theo quy tắc này:

learned (adj.) /ˈlɜːnɪd/             wretched (adj.) /ˈretʃɪd/

2. Bài tập Phát âm lớp 6

Exercise 1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

1. A. laughed B. passed C. suggested D. placed

2. A. believed B. prepared C. involved D. liked

3. A. lifted B. lasted C. happened D. decided

4. A. collected B. changed C. formed D. viewed

5. A. walked B. entertained C. reached D. looked

6. A. admired B. looked C. missed D. Hoped

ĐÁP ÁN

1 - C; 2 - D; 3 - C; 4 - A; 5 - B; 6 - A;

Exercise 2. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group

1. A. leaves B. arrives C. finishes D. goes

2. A. bread B. clean C. meal D. tea

3. A. orange B. post C. body D. copy

4. A. weak B. head C. heavy D. breakfast

5. A. lamp B. table C. family D. bag

6. A. citadel B. vacation C. destination D. lemonade

7. A. teachers B. doctors C. students D. workers

8. A. accident B. soccer C. clinic D. camera

9. A. mouth B. weather C. thick D. throw

10. A. language B. engineer C. sausage D. jogging

ĐÁP ÁN

1 - C; 2 - A; 3 - B; 4 - A; 5 - B; 6 - A; 7 - C; 8 - A; 9 - B; 10 - D;

Exercise 3. Find the word which has a different sound in the part underlined.

1. A. red B. tent C. end D. forest

2. A. lake B. bag C. take D. nature

3. A. island B. plaster C. cost D. longest

4. A. map B. area C. hat D. plan

5. A. post B. cost C. question D. coast

6. A. live B. wide C. bicycle D. exciting

7. A. feet B. seat C. near D .team

8. A. busy B. city C. think D. terrible

9. A. great B. heat C. cheek D. peaceful

10. A. historic B. expensive C. office D. finally

ĐÁP ÁN

1 - D; 2 - B; 3 - A; 4 - B; 5 - C;

6 - A; 7 - C; 8 - D; 9 - A; 10 - D;

Exercise 4. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

1.

A. nose

B. judo

C. town

D. sofa

2.

A. clocks

B. chairs

C. fans

D. villas

3.

A. takes

B. gets

C. brings

D. stops

4.

A. class

B. smart

C. art

D. compass

5.

A. pie

B. pig

C. pin

D. chubby

6.

A. street

B. teeth

C. engineer

D. greeting

7.

A. picture

B. describe

C. kitchen

D. active

8.

A. desks

B. rubbers

C. teachers

D. rulers

9.

A. next

B. me

C. behind

D. between

10.

A. sandwich

B. school

C. chicken

D. chair

ĐÁP ÁN

1 - C; 2 - A; 3 - C; 4 - D; 5 - D;

6 - C; 7 - B; 8 - A; 9 - A; 10 - B;

Exercise 5. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others

1. A. proofs B. books C. points D. days
2. A. asks B. breathes C. breaths D. hopes
3. A. sees B. sports C. pools D. trains
4. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites
5. A. books B. floors C. combs D. drums
6. A. cats B. tapes C. rides D. cooks
7. A. cats B. tapes C. rides D. cooks
8. A. walks B. begins C. helps D. cuts
9. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests
10. A. helps B. laughs C. cooks D. finds
11. A. hours B. fathers C. dreams D. thinks
12. A. beds B. doors C. plays D. students
13. A. arms B. suits C. chairs D. boards
14. A. boxes B. classes C. potatoes D. finishes
15. A. relieves B. invents C. buys D. deals
16. A. dreams B. heals C. kills D. tasks
17. A. sounds B. cleans C. preserves D. focuses
18. A. carriages B. whistles C. assures D. costumes
19. A. offers B. mounts C. pollens D. swords
20. A. miles B. words C. accidents D. names
21. A. sports B. households C. minds D. Plays

ĐÁP ÁN

1 - D; 2 - B; 3 - B; 4 - A; 5 - A;

6 - C; 7 - B; 8 - B; 9 - D; 10 - D;

11 - D; 12 - B; 13 - C; 14 - B; 15 - D;

16 - D; 17 - A; 18 - B; 19 - C; 20 - A;

Exercise 6. Choose the word which is stressed differently from the others 

1. A. worked B. stopped C. forced D. wanted
2. A. kissed B. helped C. forced D. raised
3. A. confused B. faced C. cried D. defined
4. A. devoted B. suggested C. provided D. wished
5. A. catched B. crashed C. occupied D. coughed
6. A. agreed B. missed C. liked D. watched
7. A. measured B. pleased C. distinguished D. managed
8. A. wounded B. routed C. wasted D. risked
9. A. imprisoned B. pointed C. shouted D. surrounded
10. A. failed B. reached C. absorbed D. solved
11. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed
12. A removed B. washed C. hoped D. missed
13. A. looked B. laughed C. moved D. stepped
14. A. wanted B. parked C. stopped D. watched
15. A. laughed B. passed C. suggested D. placed
16. A. believed B. prepared C. involved D. liked
17. A. lifted B. lasted C. happened D. decided
18. A. collected B. changed C. formed D. viewed
19. A. walked B. entertained C. reached D. looked
20. A. admired B. looked C. missed D. Hoped

ĐÁP ÁN

1 - D; 2 - D; 3 - B; 4 - D; 5 - C;

6 - A; 7 - C; 8 - D; 9 - A; 10 - B;

11 - D; 12 - A; 13 - C; 14 - A; 15 - C;

16 - D; 17 - C; 18 - A; 19 - B; 20 - A;

Exercise 7. Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. killed b. listened c. perfected d. preferred

2. A. opens b. books c. mistakes d. notes

3. A. oranges b. changes c. dances d. notes

4. A. goes b. apples c. clothes d. likes

5. A. decided b. posted c. stopped d. needed

6. a. please b. read c. head d. teacher

7. a. ears b. eyes c. hands d. cheeks

8. a. funny b. curious c. chubby d. lunch

9. a. confident b. kind c. nice d. reliable

10. a. shy b. pretty c. curly d. pony

ĐÁP ÁN

1 - c; 2 - a; 3 - d; 4 - d; 5 - c;

6 - c; 7 - d; 8 - b; 9 - a; 10 - a;

Exercise 8. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

1. A. hi B. my C. five D. in

2. A. but B. lunch C. student D. up

3. A. day B. lake C. tall D. plane

4. A. restaurant B. river C. well D. left

5. A. office B. behind C. clinic D. picture

6. A. nice B. bicycle C. rides D. live

7. A. mine B. history C. exercise D. library

8. A. come B. month C. mother D. open

9. A. hope B. homework C. one D. post

10. A. brother B. judo C. going D. rode

11. A. subject B. club C. put D. lunch

12. A. science B. like C. music D. ice

13. A. fun B. student C. hungry D. sun

14. A. teacher B. chess C. lunch D. school.

15. A. farm B. after C. walk D. class

ĐÁP ÁN

1 - D; 2 - C; 3 - C; 4 - B; 5 - B;

6 - D; 7 - B; 8 - D; 9 - C; 10 - A;

11 - C; 12 - C; 13 - B; 14 - D; 15 - C;

Exercise 9. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from that of the rest.

1. A. distribute B. tribe C. triangle D. trial

2. A. profit B. profession C. promise D. poverty

3. A. ploughed B. laughed C. coughed D. locked

4. A. steady B. ready C. breakfast D. steak

5. A. describe B. celebrate C. plumber D. abrupt

ĐÁP ÁN

1 - A; 2 - D; 3 - A; 4 - D; 5 - C;

Exercise 10. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

1. A. laughed B. passed C. suggested D. placed

2. A. believed B. prepared C. involved D. liked

3. A. lifted B. lasted C. happened D. decided

4. A. collected B. changed C. formed D. viewed

5. A. walked B. entertained C. reached D. looked

6. A. admired B. looked C. missed D. Hoped

ĐÁP ÁN

1 - C; 2 - D; 3 - C; 4 - A; 5 - B; 6 - A;

Exercise 11. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group

1. A. leaves B. arrives C. finishes D. goes

2. A. bread B. clean C. meal D. tea

3. A. orange B. post C. body D. copy

4. A. weak B. head C. heavy D. breakfast

5. A. lamp B. table C. family D. bag

6. A. citadel B. vacation C. destination D. lemonade

7. A. teachers B. doctors C. students D. workers

8. A. accident B. soccer C. clinic D. camera

9. A. mouth B. weather C. thick D. throw

10. A. language B. engineer C. sausage D. jogging

ĐÁP ÁN

1 - C; 2 - A; 3 - B; 4 - A; 5 - B; 6 - A; 7 - C; 8 - A; 9 - B; 10 - D;

Đánh giá

0

0 đánh giá