Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu 50 Bài tập Phát âm /a: / và /^/ lớp 6 có lời giải chi tiết, tài liệu bao gồm có định nghĩa, công thức và các dạng bài tập, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi môn Tiếng anh sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.
50 Bài tập Phát âm /a:/ và /^/ lớp 6 có lời giải chi tiết
1. Âm /ɑː/
1.1. Giới thiệu
- Nguyên âm dài
- Miệng mở nhưng không quá rộng
- Cuống lưỡi hạ thấp
E.g: after , afternoo, ask , answer , bath , bathroom , can’t , class , dance , …
1.2. Cách nhận diện âm /ɑː/
STT | Chữ cái/ Nhóm chữ cái | Ví dụ |
1 | a | after , glass, tomato, father, bath, class, dance, fast, calm , aunt, laugh |
2 | ar | bar, car, card , far, harm, sharp, smart, charm, star, heart |
Chú ý: Tiếng Anh-Mỹ, chữ cái [a], [au] thường được phát âm là /æ/.
E.g: after, ask, answer, aunt, class, dance, fast, laugh
2. Âm /ʌ/
2.1. Giới thiệu
- Nguyên âm ngắn
- Miệng mở tự nhiên
- Cằm, môi thả lỏng
- Lưỡi hạ thấp
E.g: bus , colour, come, cup, front , …
2.2. Cách nhận diện âm /ʌ/
STT | Chữ cái/ Nhóm chữ cái | Ví dụ |
1 | u | bus, cup, number, run, study, sun, uncle, much , luck, umbrella, dust , lun, duck, drug |
2 | o, o-e | front, London, Monday, month, mother, come, colour, nothing, dove, love, glove |
3 | ou | young, rough, enough, touch, country, couple, trouble, cousin |
4 | oo | flood, blood |
3. Bài tập phát âm /a / và /^/ lớp 6
Câu 1: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. photo
B. going
C. brother
D. home
Đáp án: C
Giải thích:
Photo: /ˈfəʊtəʊ/
Going: /ˈɡəʊɪŋ/
Brother: /ˈbrʌðə(r)/
Home: /həʊm/
Câu C phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/
Câu 2: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. funny
B. lunch
C. run
D. computer
Đáp án: D
Giải thích:
Funny: /ˈfʌni/
Lunch: /lʌntʃ/
Run: /rʌn/
Computer: /kəmˈpjuːtə(r)/
Câu B phát âm là /juː/ còn lại là /ʌ/
Câu 3: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. fun
B. student
C. hungry
D. sun
Đáp án: B
Giải thích:
Fun: /fʌn/
Student: /ˈstjuːdnt/
Hungry: /ˈhʌŋɡri/
Sun: /sʌn/
Câu B phát âm là /juː/ còn lại là /ʌ/
Câu 4: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. brother
B. Judo
C. going
D. rode
Trả lời:
Đáp án: A
Giải thích:
Brother: /ˈbrʌðə(r)/
Judo: /ˈdʒuːdəʊ/
Going: /ˈɡəʊɪŋ/
Rode: /rəʊd/
Câu A phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/
Câu 5: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. hope
B. homework
C. one
D. post
Đáp án: C
Giải thích:
Hope: /həʊp/
Homework: /ˈhəʊmwɜːk/
One: /wʌn/
Post: /pəʊst/
Câu C phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/
Câu 6: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. come
B. month
C. mother
D. open
Đáp án: D
Giải thích:
Come: /kʌm/
Month: /mʌnθ/
Mother: /ˈmʌðə(r)/
Open: /ˈəʊpən/
Câu D phát âm là /əʊ/ còn lại là /ʌ/
Câu 7: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
A. wash
B. fast
C. bath
D. pass
Đáp án: A
Giải thích:
A.wash /wɒʃ/
B.fast /fɑːst/
C.bath /bɑːθ/
D.pass /pɑːs/
Câu A phát âm là/ɒ/, các đáp án còn lại là /a:/
Câu 8: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
A. wash
B. fast
C. bath
D. pass
Đáp án: A
Giải thích:
A.wash /wɒʃ/
B.fast /fɑːst/
C.bath /bɑːθ/
D.pass /pɑːs/
Câu A phát âm là/ɒ/, các đáp án còn lại là /a:/
Câu 9: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
A. garden
B.artist
C. warm
D. farmer
Đáp án: C
Giải thích:
A.garden /ˈgɑːdn/
B.artist /ˈɑːtɪst/
C.warm /wɔːm/
D.farmer /ˈfɑːmə/
Câu C phát âm là/ɔː/, các đáp án còn lại là /a:/
Câu 10: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
A. laugh
B. brother
C. Mars
D.answer
Đáp án: B
Giải thích:
A.laugh /lɑːf/
B.brother /ˈbrʌðə/
C.Mars /mɑːz/
D.answer /ˈɑːnsə/
Câu B phát âm là/ʌ/, các đáp án còn lại là /a:/
Câu 11: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
A. glass
B. rough
C. son
D. fun
Đáp án: A
Giải thích:
A.glass /glɑːs/
B.rough /rʌf/
C.son /sʌn/
D.fun /fʌn/
Câu A phát âm là /a:/, các đáp án còn lại là /ʌ/
Câu 12: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. lunch
B. computer
C. calculator
D.uniform
Đáp án: A
Giải thích:
Lunch: /lʌntʃ/
Computer: /kəmˈpjuːtə(r)/
Calculator: /ˈkælkjuleɪtə(r)/
Uniform: /ˈjuːnɪfɔːm/
Câu A phát âm là /ʌ/ còn lại là /juː/
Câu 13: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. come
B. someone
C. brother
D. volleyball
Đáp án: D
Giải thích:
Come: /kʌm/
Someone: /ˈsʌmwʌn/
Brother: /ˈbrʌðə(r)/
Volleyball: /ˈvɒlibɔːl/
Câu D phát âm là /ɒ/ còn lại là /ʌ/