Với giải sách bài tập Tin học 11 Bài 5: Thiết kế truy vấn sách Cánh diều hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tin học 11. Mời các bạn đón xem:
Sách bài tập Tin học 11 Bài 5: Thiết kế truy vấn
Câu FICT33 trang 65 SBT Tin học 11: Cần thao tác như thế nào:
1) Để bắt đầu thiết kế truy vấn.
2) Để làm một bảng xuất hiện trong vùng làm việc thiết kế truy ván.
3) Để chọn một trường dữ liệu (cột bảng) nào đó đưa vào kết quả truy vấn.
Lời giải:
1) Nháy chuột chọn Create\Query Design.
2) Nháy chuột chọn tên bảng trong hộp thoại Show Table, nháy nút Add hoặc nháy đúp chuột lên tên bảng.
3) Nháy đúp chuột lên tên trường trong hộp thể hiện bảng.
2) Họ và tên các học sinh vừa tròn 17 tuổi (thời điểm tạo truy vấn).
Lời giải:
Thao tác sử dụng Query Design như đã quen thuộc:
1) Biểu thức logic trên ô giao của cột Tên với hàng Criteria là “Đức”.
2) Biểu thức logic trên ô giao của cột Ngày sinh với hàng Criteria là ngày này 17 năm về trước, ví dụ #05/09/2006.
Lời giải:
Truy vấn sẽ chọn lấy ra các bản ghi có Tên học sinh bắt đầu bằng chữ “H”.
2) Tiếp theo, nếu mở khung nhìn SQL sẽ thấy câu lệnh: SELECT [Học Sinh].Tên... Theo em, nếu sửa lại thành SELECT count([Học Sinh].Tên)... thì kết quả chạy truy vấn sẽ là gì?
3) Nếu sửa lại thành SELECT max([Học Sinh].Tên)... thì kết quả chạy truy vấn sẽ là gì?
Lời giải:
1) Nếu bỏ đánh dấu chọn tại các cột Mã học sinh, Họ và đệm, rồi sắp xếp cột Tên theo thứ tự tăng dần thì kết quả truy vấn sẽ là một cột danh sách các tên học sinh bắt đầu bằng chữ “H” và sắp xếp theo thứ tự từ điển.
2) Nếu sửa lại thành SELECT count([Học Sinh].Tên)... thì kết quả chạy truy vấn sẽ là tổng số học sinh có tên bắt đầu bằng chữ “H”.
3) Nếu sửa lại thành SELECT max([Học Sinh].Tên)... thì kết quả chạy truy vấn sẽ hiển thị tên đứng cuối cùng khi sắp theo thứ tự từ điển.
1) Cột C có kiểu dữ liệu số.
2) Cột C có kiểu dữ liệu chữ.
3 Cột C có kiểu dữ liệu ngày tháng.
Lời giải:
Trong lưới QBE, tại ô giao cắt của cột C với hàng Criteria, gõ nhập: 1) x
2) "x"
3) #x#
4) Thêm dấu “>” (hay “e”) vào phía trước, ví dụ: >x,<#x#
2) >A OR <B
Lời giải:
1) Chọn bản ghi có giá trị tại cột C lớn hơn A và nhỏ hơn B.
2) Chọn bản ghi có giá trị tại cột C lớn hơn A hoặc nhỏ hơn B
1) Chọn bản ghi có giá trị tại cột C lớn hơn A và giá trị tại cột D nhỏ hơn B.
2) Chọn bản ghi có giá trị tại cột C lớn hơn A hoặc giá trị tại cột D nhỏ hơn B.
1) Tại ô giao cắt của hàng Criteria với cột C là biểu thức > A, với cột D là biểu thức < B.
2) Tại ô giao cắt của hàng Criteria với cột C là biểu thức > A, tại ô giao cắt của hàng Or với cột D là biểu thức <B.
Câu FICT40 trang 66 SBT Tin học 11: Thực hiện các yêu cầu sau:
1) Tạo truy vấn xuất thông tin lịch sử mượn – trả sách của một bạn đọc có họ tên ví dụ là “Mai”.
2) Sửa thành truy vấn có tham số để nhập tên khi chạy truy ván.
3) Giả sử có hai (một số) bạn đọc cùng tên “Mai” nhưng khác “Họ và đệm”. Hãy chỉnh sửa để xuất thông tin chỉ về một bạn đọc cụ thể.
Lời giải:
1) Các bước thao tác:
– Nháy chuột chọn Create\Query Design. Nháy chuột chọn bảng Bạn đọc và bảng Mượn-Trả.
– Nháy chuột chọn các trường dữ liệu từ bảng Bạn đọc và sau đó là từ bảng Mượn-Trả.
– Trong cột Tên, tại ô giao với hàng Criteria, gõ nhập “Mai”.
2) Các bước thao tác: Tương tự như với ý 1, chỉ khác ở bước cuối cùng, thay vì nhập đúng tên, gõ nhập lời mời [Tên bạn đọc ?].
3) Các bước thao tác: Tương tự như với ý 1, sau đó thêm điều kiện:
Trong cột Họ và đệm, tại ô giao với hàng Criteria, gõ nhập họ và đệm, ví dụ “Hà Thị”.
Các bước thao tác:
Tương tự như với ý 1 ở bài FICT40. Sau đó thêm điều kiện:
– Trong cột Ngày mượn, tại ô giao với hàng Criteria, gõ biểu thức so sánh, ví dụ: >= #05/09/2022# AND <= #04/09/2023#.
- Trong cột Ngày trả, tại ô giao với hàng Or, gõ biểu thức so sánh, ví dụ:
>= #05/09/2022# AND <= #04/09/2023#.'
Xem thêm các bài giải SBT Tin học lớp 11 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 4: Tạo và sử dụng biểu mẫu
Bài 7: Chỉnh sửa các thành phần giao diện