Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 Bài 12: Đèn điện sách Cánh diều. Bài viết gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Công nghệ 6. Ngoài ra, bài viết còn có phần tóm tắt nội dung chính lí thuyết Bài 12: Đèn điện. Mời các bạn đón xem:
Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 12: Đèn điện
Phần 1: 15 câu trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 12: Đèn điện
Câu 1. Đèn sợi đốt có mấy loại đuôi đèn?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Lời giải
Đáp án: C
Vì: Có 2 loại đuôi đèn là:
+ Đuôi xoáy
+ Đuôi cài
Câu 2. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt?
A. Nguồn điện → đuôi đèn → sợi đốt
B. Nguồn điện → sợi đốt → đuôi đèn
C. Đuôi đèn → nguồn điện → sợi đốt
D. Đuôi đèn → sợi đốt → nguồn điện
Lời giải
Đáp án: A
Vì: theo sơ đồ nguyên lí, khi được cấp điện, dòng điện qua đuôi đèn, đến sợi đốt làm sợi đốt nóng lên, đến nhiêt độ cao thì phát sáng.
Câu 3. Theo em, tại sao nhà sản xuất phải đưa ra thông số kĩ thuật cho thiết bị điện như bóng đèn?
A. Để sử dụng hiệu quả
B. Để sử dụng an toàn
C. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả
D. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả, an toàn.
Câu 4. Có mấy thông số cơ bản?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Lời giải
Đáp án: B
Vì: Các thông số cơ bản của thiết bị điện:
+ Điện áp định mức
+ Công suất định mức
Câu 5. Đơn vị của điện áp định mức kí hiệu là:
A. V B. W
C. A D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Đáp án: A
Vì: điện áp có đơn vị là vôn, kí hiệu V.
Câu 6. Đơn vị của công suất định mức kí hiệu là:
A. V B. W
C. A D. Cả 3 đáp án trên\
Lời giải
Đáp án: B
Vì: công suất có đơn vị oát, kí hiệu W.
Câu 7. Loại đèn nào được dùng trong gia đình?
A. Đèn sợi đốt B. Đèn huỳnh quang
C. Đèn LED D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Đáp án: D
Vì: Các loại đèn trên được dùng phổ biến trong gia đình để chiếu sáng.
Câu 8. Cấu tạo của đèn sợi đốt có mấy phần chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Lời giải
Đáp án: C
Vì: Cấu tạo đèn sợi đốt có:
+ Sợi đốt
+ Bóng thủy tinh
+ Đuôi đèn
Câu 9. Bộ phận nào của đèn sợi đốt có chức năng bảo vệ sợi đốt?
A. Sợi đốt B. Bóng thủy tinh
C. Đuôi đèn D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Đáp án: B
Vì: Bóng thủy tinh được làm bằng thủy tinh chịu nhiệt để bảo vệ sợi đốt.
Câu 10. Đuôi đèn sợi đốt có cấu tạo mấy điện cực?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Lời giải
Đáp án: B
Vì: đuôi đèn sợi đốt có 2 điện cực để cung cấp điện cho đèn.
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không phải của đèn sợi đốt?
A. Tạo ra ánh sáng liên tục.
B. Gần với ánh sáng tự nhiên
C. Hiệu suất phát quang thấp.
D. Tuổi thọ trung bình bóng đèn cao.
Lời giải
Đáp án: D
Vì: tuổi thọ trung bình cảu bóng đèn thấp.
Câu 12. Đèn huỳnh quang ống có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải
Đáp án: B
Vì: các bộ phận chính của đèn huỳnh quang ống là:
+ Điện cực
+ Ống thủy tinh
Câu 13. Đâu là sơ đồ nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang ống?
A. Nguồn điện → đèn huỳnh quang ống → chấn lưu.
B. Nguồn điện → chấn lưu → đèn huỳnh quang ống
C. Đèn huỳnh quang ống → nguồn điện → chấn lưu
D. Đèn huỳnh quang ống → chấn lưu → nguồn điện
Lời giải
Đáp án: B
Vì: Theo sơ đồ này, khi cấp điện, dòng điện qua chấn lưu, giữa hai điện cực xảy ra hiện tượng phóng điện làm phát ra tia tử ngoại. Tia tử ngoại tác động vào lớp bột huỳnh quang bên trong ống thủy tinh làm phát ra ánh sáng.
Câu 14. Hiệu suất phát quang của đèn huỳnh quang ống như thế nào so với đèn sợi đốt?
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Như nhau
D. không xác ịnh được
Lời giải
Đáp án: A
Vì: do đèn huỳnh quang ống tỏa nhiệt ra môi trường ít hơn.
Câu 15. Đặc điểm của đèn compac là:
A. Hiệu suất phát quang thấp
B. Tỏa nhiệt nhiều
C. Tuổi thọ cao
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Đáp án: C
Vì:
+ Hiệu suất phát quanh cao nên đáp án A sai.
+ Tỏa ít nhiệt nên đáp án B sai
+ Do A và B sai nên D sai.
Phần 2: Lý thuyết Công nghệ 6 Bài 12: Đèn điện
• Nội dung chính
- Công dụng, cấu tạo, nguyên lí làm việc của đèn điện.
- Sử dụng đèn điện đúng cách, tiết kiệm và an toàn.
- Chọn đèn điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình.
I. Đèn sợi đốt
1. Cấu tạo
Gồm:
- Sợi đốt: làm bằng wolfram chịu được nhiệt độ caocó chức năng phát sáng.
- Bóng thủy tinh: làm bằng thủy tinh chịu nhiệt, có chức năng bảo vệ sợi đốt.
- Đuôi đèn: làm bằng sắt tráng kẽm hoặc đồng, có chức năng cung cấp điện cho đèn. Gồm 2 loại:
+ Đuôi đèn xoáy
+ Đuôi đèn cài.
2. Nguyên lí làm việc
3. Thông số kĩ thuật
- Điện áp định mức:
+ Là chỉ số điện áp để đồ dùng điện hoạt động bình thường.
+ Đơn vị: vôn (V)
- Công suất định mức:
+ Là công suất của đồ dùng điện khi hoạt động bình thường.
+ Đơn vị: oát (W)
- Sử dụng đồ dùng điện quá điện áp định mức, đồ dùng điện sẽ bị hỏng.
- Thông số kĩ thuật trên đèn sợi đốt: 220 V – 15 W; 220V – 75 W.
4. Đặc điểm
- Ánh sáng liên tục và gần ánh sáng tự nhiên.
- Hiệu suất phát quang thấp.
- Tuổi thọ trung bình thấp.
II. Đèn huỳnh quang ống
1. Cấu tạo
Gồm:
- Ống thủy tinh:
+ Dạng thẳng, mặt trong có phủ lớp bột huỳnh quang, trong ống có ít hơi thủy ngân và khí trơ.
+ Chức năng: bảo vệ điện cực.
- Điện cực:
+ Làm bằng dây wolfram gắn ở hai đầu ống thủy tinh.
+ Mỗi điện cực có hai chân đèn nối với nguồn điện qua đui ở máng đèn.
+ Chức năng: phóng điện.
- Ngoài ra còn có Tắc te và chấn lưu làm mồi phóng điện.
2. Nguyên lí làm việc
3. Thông số kĩ thuật
- Thông số kĩ thuật: 220 V – 6 W; 220 V – 15 W, …
4. Đặc điểm
- Ánh sáng không liên tục, có hiện tượng nhấp nháy, gây mỏi mắt.
- Hiệu suất phát quang cao hơn đèn sợi đốt.
- Tuổi thọ trung bình cao hơn đèn sợi đốt.
III. Đèn compact
1. Cấu tạo
- Là loại đèn huỳnh quang tiết kiệm điện.
- Ống thủy tinh bé uốn hình chữ U hay dạng xoắn
- Kích thước gọn, nhẹ và dễ sử dụng do chấn lưu đặt trong đuôi đèn.
2. Nguyên lí làm việc
Tương tự đèn huỳnh quang ống
3. Thông số kĩ thuật
- Thông số kĩ thuật: 220 V – 6 W; 220 V – 15 W
4. Đặc điểm:
- Hiệu suất cao
- Tỏa nhiệt ít
- Tuổi thọ cao
IV. Sử dụng đèn điện đúng cách, an toàn, tiết kiệm
- Đọc kĩ thông tin trên đèn và hướng dẫn sử dụng của nahf sản xuất.
- Sử dụng đúng điện áp định mức.
- Chọn đèn công suất phù hợp với nhu cầu và điều kiện gia đình.
- Thường xuyên vệ sinh đèn.
- Hạn chế bật, tắt liên tục và tắt đèn khi không sử dụng.
Xem thêm các bài trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm Bài 11: Bảo quản trang phục
Trắc nghiệm Bài 13: Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại
Trắc nghiệm Bài 14: Quạt điện và máy giặt
Trắc nghiệm Bài 15: Máy điều hòa không khí một chiều