Giải Hóa học 12 Bài 24: Tính chất, điều chế kim loại và sự ăn mòn kim loại

6.9 K

Tailieumoi.vn giới thiệu Giải bài tập Hóa học lớp 12 Bài 24: Tính chất, điều chế kim loại và sự ăn mòn kim loại chính xác, chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tính chất, điều chế kim loại và sự ăn mòn kim loại lớp 12.

Giải bài tập Hóa học 12 Bài 24: Tính chất, điều chế kim loại và sự ăn mòn kim loại

1. Thí nghiệm 1: Dãy điện hóa của kim loại.

- Tiến hành thí nghiệm:

   + Cho vào 3 ống nghiệm, mỗi ống 3 ml dung dịch HCl loãng

   + Lần lượt cho 3 mẫu kim loại có kích thước tương đương nhau vào 3 ống nghiệm

- Hiện tượng: Bọt khí thoát ra ở ống nghiệm khi thả Al nhanh hơn so với ống nghiệm khi thả Fe. Ống nghiệm khi thả Cu không có hiện tượng gì.

- Kết luận: Tính kim loại Al > Fe > Cu.

- PTHH: 

2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2

Fe + 2HCl  FeCl2 + H2

Cu không tác dụng với dung dịch HCl loãng

2. Thí nghiệm 2: Điều chế kim loại bằng cách dùng kim loại mạnh khử ion của kim loại yếu trong dung dịch.

- Tiến hành thí nghiệm: Đánh sạch gỉ một chiếc đinh sắt rồi thả vào dung dịch CuSO4. Sau khoảng 10 phút quan sát màu đinh sắt và màu dung dịch.

- Hiện tượng: Trên thanh Fe xuất hiện một lớp kim loại màu đỏ (Cu), dung dịch nhạt dần màu xanh (Cu2+ phản ứng và nồng độ dung dịch giảm)

- Kết luận: Kim loại mạnh khử ion của kim loại yếu trong dung dịch (kim loại mạnh đẩy kim loại yếu ra khỏi dung dịch muối của chúng)

- PTHH:

Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu

 

3. Thí nghiệm 3: Ăn mòn điện hóa học.

- Tiến hành thí nghiệm:

   + Rót vào 2 ống nghiệm mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2SO4 loãng

   + Cho vào mỗi ống 1 mẩu kẽm

   + Nhỏ thêm vào 2-3 giọt dung dịch CuSO4 vào ống thứ 2

   + Quan sát hiện tượng

- Hiện tượng:

   + Lúc đầu ở ống 1 và ống 2 bọt khí thoát ra đều nhau

   + Ở ống 2 sau khi thêm CuSO4 thấy ở viên kẽm xuất hiện màu đỏ, đồng thời bọt khí thoát ra nhanh hơn ống 1

- Giải thích: Zn + Cu2+  Zn2+ + Cu

Cu sinh ra bám lên thanh Zn thành 2 điện cực trong dung dịch H2SO4 tạo thành pin điện (ăn mòn điện hóa học)

- PTHH:

Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2

Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu 

Đánh giá

0

0 đánh giá