Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Vocabulary 2A trang 36 | Cánh diều

503

Với giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Vocabulary 2A trang 36 sách Cánh diều giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 2. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Vocabulary 2A trang 36

Tiếng anh lớp 3 trang 36 Bài 1: Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Vocabulary 2A trang 36 | Cánh diều (ảnh 1)

Trả lời:

a cloud: đám mây

a star: ngôi sao

a rainbow: cầu vồng

the moon: mặt trăng

Tiếng anh lớp 3 trang 36 Bài 2: Point and say.

(Chỉ và nói.)

Tiếng anh lớp 3 trang 36 Bài 3: Draw and color. Say.

(Vẽ và tô màu. Nói.)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Vocabulary 2A trang 36 | Cánh diều (ảnh 2)

Phương pháp giải:

Ví dụ: Bạn vẽ ngôi sao và tô màu những ngôi sao đó. Sau đó, bạn sẽ nói:

- They’re yellow stars. (Chúng là những ngôi sao màu vàng.)

Trả lời:

It's a white moon. (Nó là mặt trăng màu trắng.) 

They're pink clouds. (Chúng là những đám mây màu hồng.) 

It's a colorful rainbow. (Nó là một chiếc cầu vồng nhiều màu sắc.) 

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Unit Opener trang 31

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Vocabulary 1A trang 32

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Vocabulary 1B trang 33

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Language Focus 1A trang 34

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Language Focus 1B trang 35

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Vocabulary 2B trang 37

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Language Focus 2A trang 38

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Language Focus 2B trang 39

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 The Sounds of English A trang 40

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 The Sounds of English B trang 41

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Text A trang 42

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Text B trang 43

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Value trang 44

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Unit 0: Getting Started

Unit 1: My Classroom

Unit 2: My World

Project 1

Stop and Check 1A & 1B

Đánh giá

0

0 đánh giá