Bộ 10 đề thi học kì 1 Tin học 8 Chân trời sáng tạo có đáp án năm 2023

Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 sách Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024. Tài liệu gồm 4 đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên THCS dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi học kì 1 Tin học 8. Mời các bạn cùng đón xem:

Chỉ từ 70k mua trọn bộ Đề thi học kì 1 Tin học 8 Chân trời sáng tạo word có lời giải chi tiết (chỉ từ 20k cho 1 đề thi lẻ bất kì):

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Đề thi học kì 1 Tin học 8 Chân trời sáng tạo có đáp án năm 2023

Đề thi học kì 1 Tin học 8 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2023 - 2024

Môn: Tin học lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 1)

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1.  Máy nào dưới đây sử dụng điện?

A. Máy tính Z1

B. Máy tính Z2

C. Máy phân tích

D. Máy tính Pascaline

Câu 2. Phát biểu nào dưới đây sai?

A. Những máy tính thế hệ thứ năm sử dụng công nghệ tích hợp mật độ siêu cao

B. Các máy tính thế hệ thứ tư sử dụng công nghệ tích hợp mật độ rất cao

C. Các máy tính thế hệ thứ ba sử dụng bóng bán dẫn

D. Những máy tính thế hệ thứ nhất sử dụng công nghệ đèn điện tử chân không

Câu 3. Thông tin số có?

A. Nhiều công cụ hỗ trợ tìm kiếm, truy cập, lưu trữ, xử lí và chia sẻ thông tin số

B. Quyền tác giả của thông tin số được pháp luật bảo hộ

C. Mức độ tin cậy khác nhau

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 4. Đâu là thông tin không đáng tin cậy?

A. Thông tin không trung thực, mang tính chất lừa dối

B. Thông tin đồn thổi, dẫn em đến kết luận thiếu căn cứ

C. Thông tin thiếu kiểm chứng dẫn em đến quyết định sai lầm

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 5. Chúng ta không nên?

A. Sử dụng các thông tin có độ tin cậy cao

B. Sử dụng các thông tin không có độ tin cậy cao

C. Cả hai đáp án trên đều sai

D. Cả hai đáp án trên đều đúng

Câu 6. Loại thông tin nào dưới đây em không nên lựa chọn?

A. Thông tin có thời gian gần với thời gian em tìm kiếm thông tin

B. Thông tin đã được kiểm chứng

C. Nguồn thông tin không rõ ràng

D. Thông tin phù hợp với nội dung trình bày

Câu 7. Một trong những ưu điểm nổi bật của chương trình bảng tính là

A. tính toán ngắt quãng

B. tính toán liên tục

C. tính toán tự động

D. tính toán không cần địa chỉ ô

Câu 8. Cho công thức tại ô E4 là =C4+D4, khi sao chép công thức này đến ô E5 thì công thức tại ô E5 là =C5+D5. Các địa chỉ C4, D4, C5, D5 trong các công thức trên đều là

A. địa chỉ tuyệt đối

B. địa chỉ tương đối

C. địa chỉ hỗn hợp

D. địa chỉ công thức

Câu 9.  Nhập công thức nào sau đây vào ô tính B5 để khi sao chép đến tất cả các ô tính trong các khối ô tính B6:B10, C5:D10 vẫn cho kết quả đúng? 

A. =A3*B4A5

B. =A3*B4A5

C. =A3B4*$A5

D. =A3*B4A5

Câu 10. Khi muốn thêm một tiêu chí sắp xếp thì chọn ?

A. Delete Level

B. Copy Level

C. Add Level

D. Đáp án khác

Câu 11.  Khi không muốn sắp xếp dòng tiêu đề thì em chọn?

A. My data has headers

B. Delete Level

C. Copy Level

D. Options

Câu 12. Phát biểu nào dưới đây về địa chỉ tương đối của ô tính là sai?

A. Có thể thay đổi khi sao chép công thức.

B. Không thể thay đổi khi sao chép công thức.

C. Bao gồm cả địa chỉ cột và địa chỉ hàng.

D. Không có kí hiệu $ trước tên cột và tên hàng.

Câu 13. Phát biểu nào dưới đây về địa chỉ ô tính là đúng?

A. Có 1 loại địa chỉ ô tính.

B. Có 2 loại địa chỉ ô tính.

C. Có 3 loại địa chỉ ô tính.

D. Có 4 loại địa chỉ ô tính.

Câu 14. Khi bảng tính đang ở chế độ lọc dữ liệu, để bỏ chế độ lọc dữ liệu em thực hiện nháy chuột vào nút lệnh nào sau đây?

Bộ 10 đề thi học kì 1 Tin học 8 Chân trời sáng tạo có đáp án năm 2023 (ảnh 1)

Câu 15. Phát biểu nào dưới đây sai?

A. Sắp xếp, lọc dữ liệu là thế mạnh của phần mềm bảng tính.

B. Sắp xếp, lọc dữ liệu không phải là thế mạnh của phần mềm soạn thảo văn bản.

C. Không thể sao chép dữ liệu trong tệp văn bản sang trang tính để xử lí.

D. Khi có dữ liệu trong tệp văn bản cần được sắp xếp, lọc, em nên sao chép dữ liệu sang trang tính để xử lí.

Câu 16. Phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Các thành phần, nội dung chú thích trên biểu đồ phụ thuộc vào dạng biểu đồ

và dữ liệu được chọn khi thực hiện tạo biểu đồ.

B. Biểu đồ ban đầu được Excel trình bày theo mặc định.

C. Biểu đồ được Excel trình bày theo mặc định, ta không thể chỉnh sửa được.

D. Có thể thực hiện thêm, xoá, sửa, định dạng, ... để biểu đồ phù hợp hơn.

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 17. (2.5đ) Mở tệp bảng tính ở Hình 1 (giáo viên cung cấp) và thực hiện các công việc dưới đây:

Bộ 10 đề thi học kì 1 Tin học 8 Chân trời sáng tạo có đáp án năm 2023 (ảnh 2)

a) Lập công thức tính Tổng số ca, Tiền công cho người đầu tiên. Sau đó sao chép công thức để tính cho những người còn lại.

b) Lập công thức tính Tổng cộng, Tổng tiền công tại ô tính C10, C11 cho cột Số ca ngày. Sau đó sao chép công thức để tính cho cột Số ca đêm, Tổng số ca. Lưu lại bảng tính.

c) Lưu lại tập tính với tên khác là Tiencongheso.xlsx. Chèn thêm hàng vào vị trí hàng 3. Nhập dữ liệu hệ số ca ngày là 1.2, hệ số của ca đêm là 1.5 lần lượt vào các ô tính C3, D3. Lập công thức tính Tổng số ca cho người đầu tiên theo công thức:

Tổng số ca = Số ca ngày x hệ số ca ngày + Số ca đêm × hệ số ca đêm

Sao chép công thức để tính cho những người còn lại.

Câu 18. (2.0đ) Nối mỗi nhóm lệnh ở cột A với chức năng tương ứng ở cột B.

Nhóm lệnh

Chức năng

1 Chart Title

a) Thêm, xóa nhãn dữ liệu cho biểu đồ.

2 Axis Title

b) Chỉnh sửa, xóa, thêm chú giải.

3 Legend

c) Chỉnh sửa, xóa, thêm tiêu đề biểu đồ.

4 Data Labels

d) Thêm, xóa tiêu đề các trục.

Câu 19. (1.5) Điển từ phù hợp vào chỗ chấm.

Biểu đồ ........ thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột, biểu đồ………………..thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ …....... thường dùng khi muốn so sánh dữ liệu và thể hiện xu hướng tăng, giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó.

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

A

C

D

D

B

C

C

B

D

C

A

B

C

A

C

C

 

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu

Nội dung trả lời

Điểm

Câu 17

a) Tính tổng số ca, tiền công

- Tổng số ca: Tại ô E4 sử dụng công thức: =C4+D4 để tính tổng số ca cho người đầu tiên. Sau đó sao chép công thức đến khối ô tính E5:E9 để tính cho những người còn lại.

- Tiền công: Tại ô F4 sử dụng công thức: =E4*F$2 để tính tiền công cho người đầu tiên. Sau đó sao chép công thức đến khối ô tính F5:F9 để tính cho những người còn lại.

b) Tính tổng cộng, tổng tiền công:

- Tổng cộng: Tại ô C10 sử dụng công thức: =SUM(C4:C9) để tính tổng số ca ngày.Sau đó sao chép công thức đến các ô D10 và E10 để tính cho cột số ca đêm và tổng số ca.

- Tổng tiền công: Tại ô C11 sử dụng công thức: =C10*$F$2  để tính tổng tiền công cho ca ngày. Sau đó sao chép công thức đến các ô D11 và E11 để tính cho cột số ca đêm và tổng số ca.

c) Lưu tệp. Chèn thêm vào hàng 3 hệ số ca này và ca đêm lần lượt vào các ô C3, D3.

- Tổng số ca: Tại ô E4 nhập công thức =C4*C$3+D4*D$3 để tính tổng số ca cho người đầu tiên. Sau đó sao chép công thức đến khối ô tính E5:E9 để tính cho những người còn lại.

 

0.5

 

0.5

 

0.5

 

0.5

 

0.5

Câu 18

1 - c 

2 - d

3 - b

4 - a

0.5

0.5

0.5

0.5

Câu 19

Hình cột

hình tròn

đường gấp khúc

0.5

0.5

0.5

 

Đề thi học kì 1 Tin học 8 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2

Đang cập nhật ...

Đánh giá

0

0 đánh giá