Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 sách Kết nối tri thức năm 2024 - 2025. Tài liệu gồm 4 đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên THCS dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi học kì 1 Công nghệ 8. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết (chỉ từ 20k cho 1 đề thi lẻ bất kì):
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức có đáp án năm 2023
Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024
Môn: Công nghệ 8
Thời gian làm bài: phút
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (16 câu - 4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Khổ giấy nào sau đây có kích thước “297 × 420”?
A. A0
B. A1
C. A2
D. A3
Câu 2. Tỉ lệ nguyên hình có kí hiệu là:
A. 1 : 5
B. 1 : 7
C. 1 : 1
D. 5 : 1
Câu 3. Để vẽ đường trục đối xứng, người ta sử dụng loại nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch dài – chấm – mảnh
Câu 4. Hình chiếu cạnh được xác định theo hướng chiếu nào sau đây?
A. Từ trước vào
B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang
D. Từ dưới lên
Câu 5. “Hình trụ được tạo thành khi quay ..... một vòng quanh một cạnh cố định.”. Ta điền vào dấu chấm:
A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
C. Hình tam giác vuông
D. Một nửa hình tròn
Câu 6. Khi đọc bản vẽ chi tiết, nội dung cần đọc ở hình biểu diễn là:
A. Tên gọi chi tiết
B. Tên gọi hình chiếu
C. Kích thước chung của chi tiết
D. Xử lí bề mặt
Câu 7. Bước 4 của trình tự đọc bản vẽ chi tiết là gì?
A. Khung tên
B. Hình biểu diễn
C. Kích thước
D. Yêu cầu kĩ thuật
Câu 8. “Phân tích chi tiết” thuộc bước mấy của trình tự đọc bản vẽ lắp?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 9. Nội dung của bảng kê là:
A. Số lượng
B. Tỉ lệ
C. Kích thước chung của toàn bộ sản phẩm
D. Tên sản phẩm
Câu 10. Mặt bằng là gì?
A. Là hình chiếu vuông góc của mặt ngoài ngôi nhà lên mặt phẳng hình chiếu đứng hoặc mặt phẳng hình chiếu cạnh.
B. Là hình chiếu vuông góc phần còn lại của ngôi nhà sau khi đã tưởng tượng cắt bỏ đi phần trên bằng một mặt phẳng nằm ngang.
C. Là hình cắt có mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng hình chiếu đứng hoặc mặt phẳng hình chiếu cạnh.
D. Đáp án khác
Câu 11. Kí hiệu sau đây có tên gọi là gì?
A. Cửa đi đơn một cánh
B. Cửa đi đơn hai cánh
C. Cửa sổ kép
D. Cầu thang trên mặt cắt
Câu 12. Bước 2 của trình tự đọc bản vẽ nhà là:
A. Khung tên
B. Hình biểu diễn
C. Kích thước
D. Các bộ phận
Câu 13. Vật liệu cơ khí có tính chất cơ bản nào?
A. Tính chất vật lí
B. Tính chất hóa học
C. Tính chất công nghệ
D. Tính chất vật lí, hóa học, công nghệ
Câu 14. Đâu không phải là kim loại màu?
A. Thép
B. Đồng
C. Hợp kim đồng
D. Nhôm
Câu 15. Cấu tạo của bộ truyền động đai gồm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16. Cấu tạo truyền động bánh răng có:
A. Bánh dẫn
B. Bánh bị dẫn
C. Bánh dẫn, bánh bị dẫn
D. Xích
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu - 6,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
Đọc các kích thước có trong hình sau:
Câu 2 (2 điểm)
Vẽ hình chiếu vuông góc và ghi kích thước cho vật thể sau:
Câu 3 (1 điểm)
Em hãy đọc kích thước của bản vẽ nhà sau:
Câu 4 (1 điểm)
Những sản phẩm sau đây: áo mưa, vỏ ổ lấy điện, vỏ quạt bàn, túi ni lông được làm từ vật liệu gì?
…………………HẾT…………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
II. Phần tự luận
Câu 1.
Đọc các kích thước có trong hình:
- Kích thước dài của ống trụ là: 70 mm.
- Đường kính trong trụ: 30 mm
- Đường kính ngoài trụ: 50 mm
Câu 2.
Hình chiếu vuông góc:
Câu 3.
Đọc kích thước bản vẽ nhà:
- Kích thước: 14 400 - 7 000 - 4 200
- Phòng khách, phòng bếp: 6 200 - 4 800
- Nhà vệ sinh: 4 800 - 2 200
- Phòng ngủ 1: 4 800 - 3 000
- Phòng ngủ 2: 7 000 - 3 000
- Hành lang: 9 400 - 2 200
Câu 4.
Các sản phẩm được làm từ vật liệu:
- Áo mưa: chất dẻo nhiệt
- Vỏ ổ lấy điện: chất dẻo nhiệt rắn
- Vỏ quạt bàn: chất dẻo nhiệt rắn
- Túi ni lông: chất dẻo nhiệt
Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024
Môn: Công nghệ 8
Thời gian làm bài: phút
(Đề số 2)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (16 câu - 4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Khổ giấy nào sau đây có kích thước “297 × 210”?
A. A0
B. A4
C. A2
D. A3
Câu 2. Tỉ lệ phóng to có kí hiệu là:
A. 1 : 10
B. 1 : 1
C. 5 : 1
D. 1 : 5
Câu 3. Để vẽ đường bao khuất, người ta sử dụng loại nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch dài – chấm – mảnh
Câu 4. Hình chiếu bằng được xác định theo hướng chiếu nào sau đây?
A. Từ trước vào
B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang
D. Từ dưới lên
Câu 5. “Hình cầu được tạo thành khi quay ..... một vòng quanh một cạnh cố định.”. Ta điền vào dấu chấm:
A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
C. Hình tam giác vuông
D. Một nửa hình tròn
Câu 6. Khi đọc bản vẽ chi tiết, nội dung cần đọc ở phần yêu cầu kĩ thuật là:
A. Tên gọi chi tiết
B. Tên gọi hình chiếu
C. Kích thước chung của chi tiết
D. Xử lí bề mặt
Câu 7. Bước 2 của trình tự đọc bản vẽ chi tiết là gì?
A. Khung tên
B. Hình biểu diễn
C. Kích thước
D. Yêu cầu kĩ thuật
Câu 8. “Đọc bảng kê” thuộc bước mấy của trình tự đọc bản vẽ lắp?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 7
Câu 9. Nội dung của bảng kê là:
A. Tên gọi chi tiết
B. Tỉ lệ
C. Kích thước chung của toàn bộ sản phẩm
D. Tên sản phẩm
Câu 10. Mặt cắt là gì?
A. Là hình chiếu vuông góc của mặt ngoài ngôi nhà lên mặt phẳng hình chiếu đứng hoặc mặt phẳng hình chiếu cạnh.
B. Là hình chiếu vuông góc phần còn lại của ngôi nhà sau khi đã tưởng tượng cắt bỏ đi phần trên bằng một mặt phẳng nằm ngang.
C. Là hình cắt có mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng hình chiếu đứng hoặc mặt phẳng hình chiếu cạnh.
D. Đáp án khác
Câu 11. Kí hiệu sau đây có tên gọi là gì?
A. Cửa đi đơn một cánh
B. Cửa đi đơn hai cánh
C. Cửa sổ kép
D. Cầu thang trên mặt cắt
Câu 12. Bước 3 của trình tự đọc bản vẽ nhà là:
A. Khung tên
B. Hình biểu diễn
C. Kích thước
D. Các bộ phận
Câu 13. Vật liệu cơ khí chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Đâu là kim loại đen?
A. Gang
B. Đồng
C. Hợp kim đồng
D. Nhôm
Câu 15. Truyền động ăn khớp có mấy loại phổ biến?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16. Cấu tạo truyền động xích có:
A. Đĩa dẫn
B. Đĩa bị dẫn
C. Xích
D. Đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, xích
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu - 6,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
Chỉ ra các đường gióng, đường kích thước có trong hình sau?
Câu 2 (2 điểm)
Vẽ hình chiếu vuông góc và ghi kích thước cho vật thể sau:
Câu 3 (1 điểm)
Em hãy đọc các bộ phận của bản vẽ nhà sau:
Câu 4 (1 điểm)
Những sản phẩm sau đây: lưỡi kéo cắt giấy, đầu kìm điện vỏ quạt bàn, túi ni lông được làm từ vật liệu gì?
…………………HẾT…………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
B |
C |
C |
B |
D |
D |
B |
C |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
A |
C |
C |
C |
B |
A |
B |
D |
II. Phần tự luận
Câu 1.
- Đường gióng: là đường có kí hiệu màu nâu
- Đường kích thước: là đường có kí hiệu màu đỏ.
Câu 2.
Hình chiếu vuông góc:
Câu 3.
Các bộ phận:
- 1 phòng khách + phòng bếp, 1 nhà vệ sinh, 2 phòng ngủ
- 1 cửa đi 2 cánh, 3 cửa đi 1 cánh, 2 cửa sổ kép, 3 cửa sổ đơn
Câu 4.
Các sản phẩm được làm từ vật liệu:
- Lưỡi kéo cắt giấy: thép
- Đầu kìm điện: sắt
- Vỏ quạt bàn: chất dẻo nhiệt rắn
- Túi ni lông: chất dẻo nhiệt