Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Fluency Time! 1 sách Chân trời sáng tạo hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 3 Fluency Time! 1 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 3.
Giải Tiếng Anh lớp 3 Fluency Time! 1
Tiếng Anh lớp 3 Fluency Time! 1 Lesson One trang 30
Tiếng anh lớp 3 trang 30 Bài 1: Watch and listen. Read and say.
(Xem và nghe. Đọc và nói.)
1. Kate: Dad, Dad! Dad, this is Mrs. Smith. And this is my dad.
(Bố, bố! Bố, Đây là cô Smith. Và đây là bố em.)
2. Dad: Nice to meet you.
(Rất vui được gặp cô.)
Mrs. Smith: Nice to meet you, too.
(Tôi cũng rất vui được gặp ông.)
Tiếng anh lớp 3 trang 30 Bài 2: Watch and listen. Write.
(Xem và nghe. Viết.)
Trả lời:
1. Her name is Molly. (Tên của cô ấy là Molly.)
2. Hello, Molly. Nice to meet you. (Xin chào, Molly. Rất vui được gặp bạn.)
3. Nice to meet you, too. (Tôi cũng rất vui được gặp bạn.)
Tiếng anh lớp 3 trang 30 Bài 3: Look at the people. Point and say.
(Nhìn vào những người này. Chỉ và nói.)
This is Sarah. (Đây là Sarah.)
Nice to meet you. (Rất vui được gặp bạn.)
Trả lời:
1. This is Peter. (Đây là Peter.)
Nice to meet you. (Rất vui được gặp bạn)
2. This is Mr. Smith. ( Đây là Ngài Smith.)
Nice to meet you. (Rất vui được gặp Ngài.)
3. This is Miss White. (Đây là cô White.)
Nice to meet you. (Rất vui được gặp cô.)
Tiếng Anh lớp 3 Fluency Time! 1 Lesson Two trang 31
Tiếng anh lớp 3 trang 31 Bài 1: Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
paint: sơn, tô
light blue: xanh nhạt
dark blue: xanh đậm
black: màu đen
white: màu xanh
Tiếng anh lớp 3 trang 31 Bài 2: Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Mixing colors! (Trộn tất cả màu lại với nhau!)
Mix blue paint and yellow paint. (Trộn sơn xanh và sơn vàng lại với nhau.)
Now it’s green. (Bây giờ cho ra màu xanh lá.)
Mix red paint and yellow paint. (Trộn sơn đỏ và sơn vàng lại với nhau.)
Now it’s orange. (Bây giờ cho ra màu cam.)
This is blue paint. Add white paint. (Đây là sơn xanh. Và sơn trắng.)
Now it’s light blue. (Bây giờ cho ra màu xanh nhạt.)
This is blue paint. Add black paint. (Đây là sơn xanh. Và sơn đen.)
Now it’s dark blue. (Bây giờ cho ra màu xanh đậm.)
Tiếng anh lớp 3 trang 31 Bài 3: Read again and complete.
(Đọc lại lần nữa và hòan thành.)
Trả lời:
1. blue + yellow = green
(xanh + vàng = xanh lá)
2. blue + white = light blue
(xanh + trắng = xanh nhạt)
3. red + yellow = orange
(đỏ + vàng = cam)
4. blue + black = dark blue
(xanh + đen = xanh đậm)
Tiếng anh lớp 3 trang 31 Bài 4: What things are light blue and dark blue? Draw and color a picture of the things.
(Những vật gì màu xanh nhạt và xanh đậm? Vẽ và tô màu bức tranh về những vật đó.)
Trả lời:
- The things are light blue: the sky, flowers…
(Những vật có màu xanh nhạt: bầu trời, hoa …)
- The things are dark blue: clothes, ink…
(Những vật có màu xanh đậm: quần áo, mực …)
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: