Với giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 58, 59 sách Kết nối tri thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 8. Mời các bạn đón xem:
Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 58, 59
Tiếng Anh lớp 3 trang 58 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
a. A: Bạn có bút mực không?
B: Vâng, mình có.
b. A: Bạn có thước kẻ không?
B: Không, mình không có.
Tiếng Anh lớp 3 trang 58 Bài 2: Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
a. Do you have a pencil? - Yes, I do.
b. Do you have a pencil case? - No, I don’t.
c. Do you have a notebook? - Yes, I do.
d. Do you have an eraser? - No, I don’t.
Hướng dẫn dịch
a. Bạn có bút chì không? – Có, tớ có .
b. Bạn có hộp đựng bút chì không? - Không, tớ không có.
c. Bạn có sổ tay không? - Có, tớ có .
d. Bạn có cái tẩy không? - Không, tớ không có.
Tiếng Anh lớp 3 trang 58 Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
Hướng dẫn làm bài
Đáp án
a. Do you have a pencil? - Yes, I do.
b. Do you have a pencil case? - No, I don’t.
c. Do you have a notebook? - Yes, I do.
d. Do you have an eraser? - No, I don’t.
Hướng dẫn dịch
a. Bạn có bút chì không? – Có, tớ có .
b. Bạn có hộp đựng bút chì không? - Không, tớ không có.
c. Bạn có sổ tay không? - Có, tớ có .
d. Bạn có cái tẩy không? - Không, tớ không có.
Tiếng Anh lớp 3 trang 59 Bài 4: Listen and number. (Nghe và đánh số.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.c
2.d
3.a
4.b
Nội dung bài nghe
1 . A: Do you have a pencil case?
B: Yes. I do.
2. A: Do you have a pen?
B:No. I don't. I have a pencil.
3. A: Do you have a book?
B: No, I don't. I have a notebook.
4. A: Do you have an eraser?
B: Yes. I do.
Hướng dẫn dịch
1. A: Bạn có hộp đựng bút chì không?
B: Có, tớ có
2. A: Do you have a pen?
B: Không. Tớ không. Tớ có một cây bút chì.
3. A: Bạn có một cuốn sách?
B: Không, tớ không. Tớ có một cuốn sổ.
4. A: Bạn có cục tẩy không?
B: Tớ có
Tiếng Anh lớp 3 trang 59 Bài 5: Read and match. (Đọc và nối)
Đáp án
1.d
2.c
3.a
4.b
Hướng dẫn dịch
1. A: Bạn có vở không?
B: Vâng, tôi có.
2 A: Bạn có cặp sách không?
B: tôi không có. Tôi có hộp bút thôi.
3. A: Bạn có cục tẩy không?
B: Vâng, tôi có.
4. A: Bạn có bút mực không?
B: Không, tôi không có. Tôi có bút chì thôi.
Tiếng Anh lớp 3 trang 59 Bài 6: Let’s play (chúng ta cùng chơi)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Từ vựng Unit 8 Tiếng Anh lớp 3
Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 trang 56, 57
Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 60, 61
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Unit 7: Classroom instructions
Unit 10: Break time activities