Unit 1 Grammar Reference lớp 10 trang 146, 147 | Tiếng Anh 10 Explore English

1.6 K

Với giải Unit 1 Grammar Reference lớp 10 trang 146, 147 Tiếng Anh 10 Explore English chi tiết trong Unit 1: People giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh 10. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh lớp 10 Unit 1: People (Explore English)

Lesson A

A trang 146 sgk tiếng anh 10: Underline the correct forms of Be.

(Gạch chân dạng đúng của Be)

1. I am/ is a doctor.

2. She 's/'re a photographer.

3. Julia and Luis am/ are from Brazil.

4. We isn't/ aren't from Canada. We're from the US.

5. He am not is not a travel agent.

6. Are you Japanese? Yes, I am/ are,

7. Is she a dancer? No, she aren't/ isn't

8. Are / Is they from Australia?

Trả lời:

1. am

2. ‘s

3.are

4. aren’t

5. is not

6. am

7. isn’t

8. Are

Hướng dẫn dịch

1. Tôi là bác sĩ.

2. Cô ấy là một nhiếp ảnh gia.

3. Julia và Luis đến từ Brazil.

4. Chúng tôi không đến từ Canada. Chúng tôi đến từ Hoa Kỳ.

5. Anh ấy không phải là một nhân viên du lịch.

6. Bạn là người Nhật? Vâng, tớ là người Nhật.

7. Cô ấy có phải là vũ công không? Không, cô ấy không phải

8. Họ đến từ Úc phải không?

B trang 146 sgk tiếng anh 10: Write suitable pronoun and the correct form of Be.

(Viết đại từ phù hợp và dạng đúng của Be)

1. I'm not from Japan. I'm from Thailand

2. A: _________ from Indonesia? B: Yes, I am

3. A: ________a teacher? B: No, she isn't.

4. A: Where ________ from?

B: They're from Việt Nam.

5. _____ an engineer. He's a doctor.

6. A: Where _____ from? B: She's from France.

7. A: Is Lima a city in Chile? B: No,_____ It's in Peru.

8. A: ________students? B: Yes, they are.

Trả lời:

1. I’m not

2.Are you

3. Is she

4.are you

5. He’s not

6.  is she

7. it isn’t

8. Are they

Hướng dẫn dịch

1. Tôi không đến từ Nhật Bản. tôi đến từ Thái Lan

2. A: Bạn đến từ Indonesia? B: Vâng, tôi đến từ Indonesia

3. A: Cô ấy là giáo viên? B: Không, cô ấy không.

4. A: Họ đến từ đâu?

B: Họ đến từ Việt Nam.

5. Anh ấy không phải một kỹ sư. Anh ấy là bác sĩ.

6. A: Cô ấy đến từ đâu? B: Cô ấy đến từ Pháp.

7. A: Lima có phải là một thành phố ở Chile không? B: Không, nó không ở đó. Nó ở Peru.

8. A: Họ là sinh viên à? B: Đúng vậy.

Lesson B

C trang 146 sgk tiếng anh 10: Write the correct question word and form of Be.

(Viết câu hỏi đúng với dạng của tobe)

1. A: What's your name? B: My name's Piotr.

2. A:______ he from? B: Indonesia.

3. A: ______your friend? B: She's 17.

4.___________she? B: She's my sister.

5._______________your job? B: It's interesting.

6. A: ___________Gabriela's nationality? B: She's Costa Rican.

7. A: ___________your names? B: I'm Diego and this is Rita.

Trả lời:

2. Where is

3. How old is

4. Who is

5. How is

6. What is

7. What is

Hướng dẫn dịch

1. A: Tên của bạn là gì? B: Tên tôi là Piotr.

2. A:Anh ấy đến từ? B: Indonesia.

3. A: Bạn của bạn bao nhiêu tuổi? B: Cô ấy 17 tuổi.

4 . Cô ấy là ai? B: Cô ấy là em gái của tôi.

5 . Công việc của bạn như thế nào? B: Thật thú vị.

6. A: Quốc tịch của Gabriela là gì? B: Cô ấy là người Costa Rica.

7. A: Tên của bạn là gì? B: Tôi là Diego và đây là Rita.

Lesson C

D trang 147 sgk tiếng anh 10: Underline the correct words to complete the sentences.

(Gạch chân từ đúng để hoàn thành các câu sau)

1. My job is boring/ a boring.

2. English is difficult / a difficult language.

3. This photograph is beautiful / a beautiful.

4. Ricardo is happy I a happy!

5. Teaching isn't easy an easy job.

6. My friend isn't rich/ a rich.

7. I'm a police officer. Sometimes, it's dangerous / a dangerous job.

8. It's a job with good / a good salary.

Trả lời:

1. boring

2. a difficult

3. beautiful

4. happy

5. an easy

6. rich

7. a dangerous

8. a good

Hướng dẫn dịch

1. Công việc của tôi thật nhàm chán

2. Tiếng Anh là  một ngôn ngữ khó.

3. Bức ảnh này thật đẹp

4. Ricardo hạnh phúc Tôi hạnh phúc!

5. Dạy học không phải là một công việc dễ dàng.

6. Bạn của tôi không giàu.

7. Tôi là cảnh sát. Đôi khi, nó là một công việc nguy hiểm.

8. Đó là một công việc với mức lương tốt.

E trang 147 sgk tiếng anh 10: Complete the second sentence so it has the same meaning as the first.

(Hoàn thành câu thứ với nghĩa giống câu đầu)

1. Javier is unhappy.

Javier is an unhappy man

2. Peru is beautiful.

Peru______________country

3. I'm a doctor. It's interesting.

I'm a doctor. It__________job

4. This house is big.

This ___________

5. The film is boring.

 It_______________

6. Frida and Bill are unhappy.

 Frida and Bill _______people.

Trả lời:

1, Javier is an unhappy man

2. Peru is a beautiful country

3. I’m a doctor. It is an interesting job

4. This is a big house

5. It is a boring house

6. Frida and Bill are unhappy people

Hướng dẫn dịch

1.Javier là một người đàn ông bất hạnh

2. Peru là một đất nước xinh đẹp

3. Tôi là bác sĩ. Đó là một công việc thú vị

4. Đây là một ngôi nhà lớn

5. Đó là một ngôi nhà buồn tẻ

6. Frida và Bill là những người không hạnh phúc

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng anh lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh lớp 10

Unit 1 A. Meet People lớp 10 trang 4, 5

Unit 1 B. Ask for Personal information lớp 10 trang 6, 7

Unit 1 C. Describe people and Occupations lớp 10 trang 8, 9

Unit 1 D. Compare people’s jobs lớp 10 trang 10, 11

Unit 1 E. Write a Personal Description lớp 10 trang 12, 13

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Unit 1: People

Unit 2: A Day in the Life

Unit 3: Going Places

Unit 4: Food

Unit 5: Sports

Đánh giá

0

0 đánh giá