50 Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn lớp 6 có đáp án

Tải xuống 6 3.1 K 95

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Các dạng bài tập về thì Hiện Tại Tiếp Diễn có đáp án tiếng Anh lớp 6, tài liệu bao gồm 6 trang, đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải chi tiết và bài tập có đáp án, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi học kì I môn tiếng Anh sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

A. Lý thuyết Thì hiện tại tiếp diễn lớp 6

I. Cấu trúc ngữ pháp của thì hiện tại tiếp diễn

Khẳng định Phủ định Nghi vấn Câu hỏi với WH
S + be + V-ing + O S + be-not + V-ing + O

Am/ Is/ Are + S + V-ing?

→ Yes, S + am/is/are

—> No, S + am/is/are not

WH + be + S + V-ing + O?
Hung is studying English Hung is not studying English Is Hung studying English What is Hung doing?

Be (am/is/are)

I + am

He/She/It/Tên riêng (thuộc nhóm danh từ số ít) + is

You/They/We (thuộc nhóm danh từ số nhiều) + are

II. Những trường hợp phổ biến sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Mô tả các hành động diễn ra ngay tại thời điểm nói:

  • Nhung is eating breakfast now (Bây giờ, Nhung đang ăn sáng)
  • He is talking on the phone at present (Hiện tại, anh ấy đang nói chuyện qua điện thoại)
  • She is typing a document right now. (Ngay bây giờ, cô ấy đang đánh máy một tài liệu)

Mô tả các hành động đang diễn ra nhưng chưa kết thúc và có thể không diễn ra ngay tại thời điểm nói:

  • She is studying for her exams (Cô ấy đang học cho kỳ thi của mình)
  • He is practicing the piano (Anh ấy đang tập chơi đàn piano)
  • Linda is finding a job (Linda đang tìm kiếm một công việc)

Mô tả các hành động có khả năng cao là sẽ xảy ra trong tương lai gần:

  • We are going to visit our parents tomorrow (Chúng tôi sẽ đi thăm ba mẹ vào ngày mai)
  • I am going to meet my friends after work (Tôi sẽ gặp bạn bè sau giờ làm việc)
  • He is going to buy a new macbook this weekend (Anh sẽ mua một chiếc macbook cuối tuần này.)

Mô tả các hành động với tần suất lặp đi lặp lại với mục đích phàn nàn:

  •  They are always chatting too loudly in the classroom (Họ luôn nói chuyện quá to trong lớp học)
  • My study group is constantly canceling our meetings (Nhóm học tập của tôi liên tục hủy các cuộc họp nhóm)
  • They are not constantly paying attention in class (Họ luôn luôn không chú ý trong lớp học)

Mô tả sự vật hay sự việc đang thay đổi và có tốc độ phát triển nhanh chóng:

  • Her French is improving significantly (Tiếng Pháp của cô ấy đang được cải thiện đáng kinh ngạc)
  • The population is rapidly increasing in this area (Dân số đang tăng nhanh chóng ở khu vực này)
  • Cities are rapidly developing (Các thành phố đang phát triển một cách nhanh chóng)

III. Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn

1. Dựa vào các trạng từ mang ý chỉ thời gian

  • At + giờ: Vào lúc … giờ
  • Now: Bây giờ
  • Right now: Ngay bây giờ
  • At present: Hiện tại
  • At the moment: Lúc này
  • At this time: Ngay thời điểm này
  • Today: Hôm nay

2. Một vài động từ

  • Look! : Hãy nhìn kìa!
  • Listen! : Hãy lắng nghe này!
  • Keep silent! : Hãy giữ im lặng!
  • Don’t make noise!: Đừng làm ồn!
  • Watch out! : Hãy coi chừng!
  • Hurry up!: Hãy nhanh lên!
  • Pay attention to: Hãy chú ý

IV. Một số lưu ý khi giải bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 6

1. Lỗi quên thêm động từ “be” hoặc thêm “ing” vào sau động từ thường

Theo cấu trúc ngữ pháp của thì hiện tại tiếp diễn, trong câu ở thể khẳng định, phủ định hay nghi vấn đều bắt buộc phải có “be + V-ing”. Tuy nhiên khi bắt tay vào thực hành, chúng ta lại thường bỏ sót động từ be hoặc quên thêm ing vào sau động từ thường. Vì vậy, các bạn cần hết sức lưu ý và cần phải nắm vững về mặt cấu trúc của thì để tránh những sai sót không đáng gây mất điểm. 

2. Nhầm lẫn giữa thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn

Các bạn cần lưu ý rằng thì hiện tại đơn là thì dùng để diễn tả các hành động lặp đi lặp lại, trong khi thì hiện tại tiếp diễn lại dùng để diễn tả những hành động xảy ra bất thường khi bạn đang quen với một chu trình làm việc nào đó.

Ví dụ:

Lan always plays chess in the evening, but today she is playing badminton instead (Lan luôn chơi cờ vào mỗi buổi tối, nhưng hôm nay, thay vào đó cô ấy lại chơi đánh cầu lông)

→ Có nghĩa là hoạt động diễn ra hằng ngày lặp đi lặp lại là chơi đánh cờ nhưng hôm nay lại đổi thành chơi đánh cầu lông.

3. Lẫn lộn giữa thì tương lai đơn và thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn vẫn thường được sử dụng để mô tả các hành động trong tương lai nên thường gây nhầm lẫn với thì tương lai đơn. Tuy nhiên, giữa 2 thì này có sự khác biệt rất lớn mà bạn cần lưu ý, đó là thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả các hành động trong tương lai đã được lên kế hoạch sẵn, trong khi thì tương lai đơn lại dùng để mô tả các hành động xảy ra không có dự tính.

Ví dụ:  

  • I love Viet Nam. I will travel to this country someday (Tôi yêu Việt Nam. Tôi sẽ đi du lịch ở đất nước này vào ngày nào đó) → Không có dự tính sẵn.
  • They are going to travel on May 17th as planned (Họ sẽ đi du lịch vào ngày 17 tháng 5 như đã dự định) → Đã lên kế hoạch và hành động diễn ra theo dự tính sẵn.

B. Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn lớp 6 có đáp án

Bài 1: Add the “-ing”. (Thêm đuôi –ing cho các động từ sau).

1. work: ______________

2. play: ______________

3. reply: ______________

4. hope: ______________

5. make: ______________

6. lie: ______________

7. go: ______________

8. show: ______________

9. drive: _______________

10. shop: _____________ 

Đáp án:

1. working

2. playing

3. replying

4. hoping

5. making 

6. lying

7. going

8. showing

9. driving

10. shopping

Bài 2: Complete the sentences. (Hoàn thành những câu dưới đây.)

1. It (get) ___________ dark. Shall I turn on the light?

2. You (make) _________ a lot of noise. Could you be quieter? I (try) __________ to concentrate.

3. Sue (stay) ____________ at home today

4. John and Ed (cycle) ___________ now.

5. She (not watch) _____________ TV.

6. I (read) ______________ an interesting book.

7. The cat (play) __________ with the ball.

8. The cat (chase) _____________ the mouse.

9. The students (not be) ____________ in class at present.

10. They haven’t got anywhere to live at the moment. They (live) __________ with friends until they find somewhere.

Đáp án:

1. is getting

2. are making - am trying

3. is staying

4. are cycling

5. is not watching/ isn't watching 

6. am reading

7. is playing

8. is chasing

9. are not being/ aren't being

10. are living

Bài 3: Write the questions. (Đặt câu hỏi với những từ cho sẵn)

1. Collin/ work/ this week?
_______________________________________
2. what/ you/ do?
_______________________________________
3. Jel/ drink/ tea/ now?
_______________________________________
4. Why/ you/ look/ at/ me/ like that?
_______________________________________
5. she/ study?
______________________________________
6. anybody/ listen/ to the radio/ or/ can/ I/ turn it off?
______________________________________
7. I/ be/ stupid?
______________________________________
8. we/ make/ a mistake?
______________________________________

Đáp án:

1. Is Collin working this week?

2. What are you doing?

3. Is Jel drinking tea now?

4. Why are you looking at me like that?

5. Is she studying?

6. Is anybody listening to the radio or can I turn it off?

7. Am I stupid?

8. Are we making a mistake?

Bài 4: Read this conversation between Brian and Sarah. Put the verbs into the correct form.

(Đọc đoạn hội thoại giữa Brian và Sarah.) (Viết lại dạng đúng của động từ trong ngoặc.)

Sarah: Brian! How nice to see you! What (1)___________(you/ do) these days?

Brian: I (2)______________(train) to be a supermarket manager.

Sarah: Really? What’s it like? (3) _____________(you/ enjoy) it?

Brian: It’s all right. What about you?

Sarah: Well, actually I (4) _______________(not/ work) at the moment. I (5) _________(try) to find a job but it’s not easy. But I’m very busy. I (6) _________(decorate) my flat.

Brian: (7) ___________(you/ do) it alone?

Sarah: No, some friends of mine (8) ___________(help) me.

Đáp án:

(1) are you doing

(2) am training

(3) Are you enjoying

(4) am not working

(5) am trying

(6) am decorating

(7) Are you doing

(8) are helping

Bài 5: Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn.

1. My mother __________________ (buy) some food at the grocery store.

2. Luke __________________ (not study) Japanese in the library. He’s at home with his friends.

3. __________________ (she, run) down the street?

4. My cat __________________ (eat) now.

5. What __________________ (you, wait) for?

6. Her students __________________ (not try) hard enough in the competition.

7. All of Andy’s friends __________________ (have) fun at the party right now.

8. My neighbours __________________ (travel) around Europe now.

9. The little girl __________________ (drink) milk.

10. Listen! Our teacher __________________ (speak).

Đáp án:

1. is buying

2. is not studying

3. Is she running

4. is eating

5. are you waiting

6. are not trying

7. are having

8. are travelling

9. is drinking

Bài 6: Tìm lỗi sai trong câu và sửa lại cho đúng với thì hiện tại tiếp diễn lớp 6

  1. We are listen to music in the car right now.
  2. They not studying for the exam at the moment.
  3. He is playing volleyball with his friends in the park.
  4. Is you watching TV now?
  5. The students are attend the class today.
  6. Are he play video games at the moment?
  7. He read a book in his room this evening.
  8. She not listen to the teacher in the classroom.

Đáp án

1 We are listening to music in the car right now.
2 They are not studying for the exam at the moment.
3 He is playing volleyball with his friends in the park.
4 Are you watching TV now?
5 The students are attending the class today.
6 Is he playing video games at the moment?
7 He is reading a book in his room this evening.
8 She is not listening to the teacher in the classroom.

Bài 7: Chọn câu trả lời đúng

1. What (you/do) ____________ now?

  1. Are you doing
  2. Do you do
  3. Did you do
  4. You are doing

2. Why (you/look) ____________ at me like that?

  1. You look
  2. Do you look
  3. Are you looking
  4. You are looking

3. (They/arrive) ____________ now?

  1. Do they arrive
  2. Are they arriving
  3. Did they arrive
  4. They are arriving

4. I (not understand) ____________ what you are saying at the moment.

  1. Not understand
  2. Do not understand
  3. Am not understanding
  4. You do not understand

5. What (you/wear) ____________ to the party tonight?

  1. You wear
  2. Do you wear
  3. Are you wearing
  4. You are wearing

6. I (wear) ____________ a black dress to the party.

  1. Am wearing
  2. Do wear
  3. Wear
  4. I wearing

7. Why (you/look) ____________ so tired at present?

  1. You look
  2. Do you look
  3. Are you looking
  4. You are looking

8. I (study) ____________ for my exams right now.

  1. Am studying
  2. Do study
  3. Study
  4. I studying

Đáp án

1 2 3 4 5 6 7 8
a c b c c a c a

Bài 8: Với các động từ trong ngoặc hãy chia đúng dạng

  1. What (you/do) at the moment?
  2. Why (you/look) at me like that?
  3. The cat (sleep) on the couch.
  4. Hung and Lan (plan) a surprise party for their friend’s birthday.
  5. I’m sorry, but I can’t watch the Harry Potter movie with you. I (study) for an important exam.
  6. The students (listen) to the teacher’s instructions carefully.
  7. The sun never (set) in the east every evening.
  8. He usually (drive) a car to work, but today he (ride) a bike.

Đáp án:

1 What are you doing at the moment?
2 Why are you looking at me like that?
3 The cat is sleeping on the couch.
4 Hưng and Lan are planning a surprise party for their friend’s birthday
5 I’m sorry, but I can’t watch the Harry Potter movie with you. I am studying for an important exam.
6 The students are listening to the teacher’s instructions carefully.
7 The sun never sets in the east every evening.
8 He usually drives a car to work, but today he is riding a bike.

Bài 9: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu

  1. The baby ____________ (cry, is crying) because he is hungry.
  2. Look! The children ____________ (play, are playing) with their toys in the living room.
  3. I’m sorry, but I can’t talk right now. I ____________ (cook, am cooking) dinner.
  4. My mom ____________ (work, is working) at the office today.
  5. We can’t go out because it ____________ (rain, is raining) heavily.
  6. The students ____________ (listen, are listening) to the teacher carefully.
  7. She usually ____________ (walk, is walking) to school, but today she took the bus.
  8. Why ____________ (you, are you) shouting? Please speak softly.
  9. The cat ____________ (sleep, is sleeping) on the couch at the moment.
  10. My dad ____________ (read, is reading) a newspaper right now.

Đáp án:

1 is crying
2 are playing
3 am cooking
4 is working
5 is raining
6 are listening
7 walks 
8 are you
9 is sleeping
10 is reading
Tài liệu có 6 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống