Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu bài tập Tuyển chọn 45 câu trắc nghiệm về nguyên tử có chọn lọc, tài liệu bao gồm 5 trang, tuyển chọn 45 bài tập trắc nghiệm Nguyên tử, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho bài thi môn Hóa học sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.
Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
BÀI TẬP THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ
Câu 1: Chọn câu phát biểu sai:
A. Số khối bằng tổng số hạt p và n
B. Tổng số p và số e được gọi là số khối
C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân
D. Số p bằng số e
Câu 2: Chọn câu phát biểu đúng:
A. Số khối bằng tổng số hạt p và n
B. Tổng số p và số e được gọi là số khối
C. Trong 1 nguyên tử số p = số n = điện tích hạt nhân
D. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số notron.
Câu 3: Cacbon có hai đồng vị, chúng khác nhau về:
A. Cấu hình electron. B. Số khối
C. Số hiệu nguyên tử. D. Số P
Câu 4: Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết:
A. số A và số Z B. số A
C. nguyên tử khối của nguyên tử D. số hiệu nguyên tử
Câu 5: Đồng có hai đồng vị, chúng khác nhau về:
A. Số electron B. Số P
C. Cấu hình electron. D. Số khối
Câu6 : Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
A. số nơtron và proton B. số nơtron
C. sổ proton D. số khối.
Câu 7: Chọn câu phát biểu đúng:
A. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nơtron.
B. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nơtron mang điện dương và các hạt proton không mang điện.
D. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton mang điện dương và các hạt nơtron không mang điện.
Câu 8: Định nghĩa nào đúng nhất về đơn vị khối lượng nguyên tử :
A. 1 u là khối lượng của 6,02. 1023 nguyên tử cacbon.
B. 1 u có gía trị bằng 1/12 gam.
C. 1 u có giá trị bằng 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon.
D. 1 u có giá trị bằng 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon đồng vị 12.
Câu 9: Tìm câu phát biểu không đúng khi nói về nguyên tử :
A. Nguyên tử là thành phần nhỏ bé nhất của chất , không bị chia nhỏ trong các phản ứng hóa học .
B. Nguyên tử là một hệ trung hòa điện tích.
C. Trong nguyên tử, nếu biết điện tích hạt nhân có thể suy ra số proton, nơtron, electron trong nguyên tử ấy.
D. Một nguyên tố hóa học có thể có những nguyên tử với khối lượng khác nhau.
Câu 10: Trong nguyên tử, ta sẽ biết số p, n, e nếu:
A. Biết số p và e. B. Biết số p và n.
C. Biết số e và n. D. Biết số Z và A.
Câu 11: Tìm câu phát biểu sai :
A. Trong một nguyên tử, số proton luôn luôn bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
B. Số đơn vị điện tích dương trong nhân bằng số đơn vị điện tích âm trên vỏ nguyên tử.
C. Tổng số proton và electron được gọi là số khối.
D. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron .
Câu 12: Chọn câu đúng khi nói về số khối của nguyên tử :
A. Số khối là khối lượng của một nguyên tử .
B. Số khối là tổng số hạt proton và nơtron.
C. Số khối là tổng số hạt mang điện
D. Số khối là tổng khối lượng của proton và electron.
Câu 13: Một ngtố hoá học có nhiều loại nguyên tử có khối lợng khác nhau vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton.
B. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
C. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electron.
D. Phương án khác.
Câu 14: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi đại lượng nào sau đây?
A. Số nơtron. B. Số electron hoá trị. C. Số proton D. Số lớp electron.
Câu 15: Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng? Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử:
A. có cùng điện tích hạt nhân. B. có cùng nguyên tử khối.
C. có cùng số khối. D. có cùng số nơtron trong hạt nhân.
Câu 16: Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng? Trong nguyên tử, số khối
A. bằng tổng khối lợng các hạt proton và nơtron.
B. bằng tổng số hạt các hạt proton và nơtron.
C. bằng nguyên tử khối.
D. bằng tổng các hạt proton, nơtron và electron.
Câu 17: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. Proton và electron. B. Nơtron và electron
C. Nơtron và Proton D. electron, nơtron và prôton.
Câu 18: Nguyên tử luôn trung hoà điện nên
A. tổng số hạt electron luôn bằng tổng số hạt proton
B. tổng số hạt nơtron luôn bằng tổng số hạt electron
C. tổng số hạt nơtron luôn bằng tổng số hạt proton
D. tổng số hạt nơtron và proton luôn bằng tổng số hạt electron
Câu 19: Trong nguyên tử hạt mang điện là
A. chỉ có hạt proton. B. chỉ có hạt electron.
C. Hạt nơtron và electron D. hạt electron và proton.
Câu 20. Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất cấu tạo nên chất
A. không mang điện . B. mang điện tích dương
C. mang điện tích âm. D. có thể mang điện hoặc không mang điện.
Câu 21: Chọn câu phát biểu sai :
1. Trong một nguyên tử luôn luôn có số prôtôn =số electron =số điện tích hạt nhân
2. Tổng số prôton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối
3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử
4. Số prôton =điện tích hạt nhân
5. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số prôton nhưng khác nhau về số nơtron
A. 2,4,5 B. 2,3 C. 3,4 D. 2,3,4
Câu 22: Hãy chọn những điều khẳng định nào sau đây là đúng
1. Số hiệu nguyên tử =điện tích hạt nhân nguyên tử
2. Số prôton trong nguyên tử =số nơtron
3. Số prôton trong hạt nhân =số e ở lớp vỏ nguyên tử
4. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Oxi mới có 8 prôton
5. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Oxi mới có 8 nơtron
6. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Oxi tỉ lệ giữa proton và nơtron
là 1: 1
A 1,4,5 B 2,3,4,6 C 4,5,6 D 1,3,4
Câu 23: Hạt nhân nguyên tử tích điện tích dương vì nó được cấu tạo bởi :
A. Các hạt prôton . B. Các hạt electron và nôtron.
C. Các hạt electron và prôton . D. Các hạt prôton và nơtron
Câu 24: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128. Số nguyên tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số khối của X và Y lần lượt là
A. 65 và 67 B. 63 và 66 C. 64 và 66 D. 63 và 65
Câu 25: Trong thiên nhiên Ag có hai đồng vị Ag(56%). Tính số khối của đồng vị thứ hai. Biết nguyên tử khối
trung bình của Ag là 107,88 u.
A. 109 B. 107 C. 106 D. 108
Câu 26: A, B là 2 nguyên tử đồng vị. A có số khối bằng 24 chiếm 60%, nguyên tử khối trung bình của hai đồng vị là 24,4. Số khối của đồng vị B là:
A. 26 B. 25 C. 23 D. 27
Câu 27: Clo có hai đồng vị Cl37 ( Chiếm 24,23%) và Cl35(Chiếm 75,77%). Nguyên tử khối trung bình của Clo.
A. 37,5 B. 35,5 C. 35 D. 37
Câu 28: Đồng có hai đồng vị Cu và Cu.Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Phần trăm của mỗi
đồng vị lần lượt là:
A. 35% & 65% B. 73% & 27%
C. 25% & 75% D. 27% & 73%
Câu 29: Nguyên tố X có 2 đồng vị X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Nguyên tử khối trung bình
của X là:
A. 15 B. 14
C. 12 D. Đáp án khác, cụ thể là:
Câu 30 Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đồng là 63,5. Nguyên tố đồng trong tự nhiên có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu . Tỉ lệ phần trăm của đồng vị 63Cu là:
A. 25% B. 50% C. 75% D .90%
Câu 31: Một nguyên tố X có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23 .Hạt nhân nguyên tử của X có 35 prôton . Đồng vị thứ nhất có 44 nơtron và đồng vị thứ 2 nhiều hơn đồng vi thứ nhất 2 nơtron .Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X
là bao nhiêu :
A. 79,2 B. 78,9 C. 79,92 D. 80,5
Câu 32: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. R có hai đồng vị. Biết 79R chiếm 54,5%. Nguyên tử khối (hay tìm số khối ) của đồng vị thứ 2 là giá trị nào sau đây:
A. 80 B. 81 C. 82 D. 80,5
Câu 33: Magiê có hai đồng vị là X và Y. Đồng vị X có nguyên tử khối là 24. Đồng vị Y hơn đồng vị X một nơtron.
Biết rằng nguyên tử của hai đồng vị có tỉ lệ X : Y = 3 : 2. Nguyên tử khối trung bình của Mg là:
A. 24 B. 24, 4 C. 24,2 D. Tất cả đều sai
Câu 34: Nguyên tử có 10n và số khối 19. vậy số p là
A. 9 B. 10 C. 19 D. 28
Câu 35: Một nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e bằng 40.Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Số khối của nguyên tử X là:
A. 13 B. 40 C. 14 D. 27
Câu 36: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 18. và tổng số hạt không mang điện bằng trung bình cộng của tổng số hạt mang điện.Vậy tổng số electron của nguyên tử R là
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 37: Nguyên tử nào sau đây chứa nhiều nơtron nhất?
A. Mg24 (Z=12) B.Na23 (Z=11)
C. Cu 61(Z=29) D.Fe 59(Z=26)
Câu 38: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 34, hiệu số hạt nơtron và electron băng 1. Vậy số proton và nơtron của R là:
A. 12, 11 B. 11, 12 C. 12, 13 D. 13, 12
Câu 39: Một nguyên tử X có tổng số hạt là 58. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Xác định số notron trong ngun tử:
A. 16 B. 17 C. 18 D. 19
Câu 40: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt là 58. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là:
A. 16+ B. 17+ C. 18+ D. 19+
Câu 41: Một nguyên tử có tổng số hạt là 40 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12
hạt. Vậy nguyên tử đó là:
A. Ca. B. Mg. C. Al D. Na
Câu 42: Nguyên tử Na có 11 proton, 12 nơtron, 11 electron thì khối lượng của nguyên tử Na là :
A. Đúng bằng 23u. B. Gần bằng 23u.
C. Đúng bằng 23g. D. gần bằng 23g.
Câu 43 Nguyên tử của ngun tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt .Ngun tố X có số khối là :
A. 27 B. 26 C. 28 D. 23
Câu 44: Nguyên tử nguyên tố X có tổng các loại hạt là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Số khối của X là:
A. 56 B. 40 C. 64 D. 39.
Câu 45: Tổng số hạt prơton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 115 hạt . Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 25 hạt. Số khối A của ngun tử trên là:
A . 55 B .68 C. 70 D. 80