Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu tài liệu Bộ đề trắc nghiệm ôn tập môn Tiếng Việt lớp 5 có đáp án, bao gồm 25 trang, có đáp án đầy đủ, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kỳ thi môn Tiếng việt sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.
Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
Bộ đề trắc nghiệm ôn tập môn Tiếng Việt lớp 5
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước từ có tiếng bảo mang nghĩa : “giữ, chịu trách nhiệm”.
a. Bảo kiếm b. Bảo toàn c. Bảo ngọc d. Gia bảo
Câu 2: a. Đồng nghĩa với từ hạnh phúc là từ:
A. Sung sướng C. Phúc hậu
B .Toại nguyện D. Giàu có
b. Trái nghĩa với từ hạnh phúc là từ:
A. Túng thiếu C. Gian khổ
B. Bất hạnh D. Phúc tra
Câu 3: Hãy nhận xét cách sắp xếp vị trí các trạng ngữ trong các câu dưới đây và đánh dấu X vào những câu đúng:
a) Lúc tảng sáng, ở quãng đường này, lúc chập tối, xe cộ qua lại tấp nập.
b) Lúc tảng sáng và lúc chập tối, ở quãng đường này, xe cộ qua lại rất tấp nập.
c) Ở quãng đường này, lúc tảng sáng và lúc chập tối xe cộ qua lại rất tấp nập.
d) Lúc chập tối ở quãng đường này, lúc tảng sáng và lúc chập tối, xe cộ qua lại rất tấp nập.
Câu 4: Từ nào dưới đây có tiếng “bảo” không có nghĩa là “giữ, chịu trách nhiệm”.
A. bảo vệ B. bảo hành C. bảo kiếm D. bảo quản
Câu 5: Câu văn nào dưới đây dùng sai quan hệ từ:
Câu 6 : Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại?
A.Cầm. B. Nắm C. Cõng. D. Xách.
Câu 7 : Cho đoạn thơ sau:
Muốn cho trẻ hiểu biết
Thế là bố sinh ra
Bố bảo cho bé ngoan
Bố dạy cho biết nghĩ
(Chuyện cổ tích loài người- Xuân Quỳnh)
Cặp quan hệ từ in nghiêng trên biểu thị quan hệ gì?
A. Nguyên nhân –kết quả. B. Tương phản.
C. Giả thiết - kết quả . D. Tăng tiến.
Câu 8: Dòng nào dưới đây nêu đúng nét nghĩa chung của từ “ chạy” trong thành ngữ “ Chạy thầy chạy thuốc”,?
Câu9: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu:"Bạn có thể đưa cho tôi lọ mực không?" thuộc kiểu câu:
Câu10: Dòng nào có từ mà tiếng nhân không cùng nghĩa với tiếng nhân trong các từ còn lại?
a. Nhân loại, nhân tài, nhân lực. b. Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái.
c.Nhân công, nhân chứng, chủ nhân. d. Nhân dân, quân nhân, nhân vật.
Câu 11: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép ?
a. Bình yêu nhất đôi bàn tay mẹ.
b. Sau nhiều năm xa quê, giờ trở về, nhìn thấy con sông đầu làng, tôi muốn giang tay ôm dòng nước để trở về với tuổi thơ.
c. Mùa xuân, hoa đào, hoa cúc, hoa lan đua nhau khoe sắc.
d. Bà ngừng nhai trầu, đôi mắt hiền từ dưới là tóc trắng nhìn cháu âu yếm và mến thương.
Câu12; Từ nào sau đây gần nghĩa nhất với từ hoà bình?
a) Bình yên. b) Hoà thuận. c) Thái bình. d) Hiền hoà.
Câu 13: Câu nào sau đây không phải là câu ghép .
a) Cánh đồng lúa quê em đang chín rộ.
b) Mây đen kéo kín bầu trời, cơn mưa ập tới.
c) Bố đi xa về, cả nhà vui mừng.
d) Bầu trời đầy sao nhưng lặng gió.
Câu14:Trong câu sau:" Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một đoàn quân danh dự đứng trang nghiêm" có:
Câu15: Câu:"Bạn có thể đưa cho tôi lọ mực không?" thuộc kiểu câu:
Câu 16: Ghi dấu x vào trước từ trái nghĩa với từ “ thắng lợi”
Câu 17: Khoanh vào chữ cái đứng trước dòng chỉ gồm các từ láy:
Câu 18: Khoanh vào chữ cái đứng trước dòng chỉ gồm các động từ :
Câu 19: Cho các câu tục ngữ sau :
- Cáo chết ba năm quay đầu về núi.
- Lá rụng về cội.
- Trâu bảy năm còn nhớ chuồng.
Chọn ý thích hợp dưới đây để giải thích ý nghĩa chung của các câu tục ngữ trên.
Câu 20: Tìm từ trái nghĩa cho từ “ Hoà bình” . Đặt hai câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa.
Câu 21 : Xác định từ viết đúng :
Câu 22: Từ điền vào chỗ trống của câu: " Hẹp nhà...bụng " là:
A. nhỏ. B. rộng. C. to. D. tốt.
Câu 23: Trong các từ sau từ nào không phải là danh từ.
a/ Niềm vui b/ Màu xanh c/ Nụ cời. d/ Lầy lội
Câu 24: Truyện" ăn xôi đậu để thi đậu" từ " đậu" thuộc:
a/ Từ nhiều nghĩa.
b/ Từ đồng nghĩa.
c/ Trái nghĩa.
d/ Từ đồng âm.
Câu25: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau
a/ Hoà bình .............................
b/ Thương yêu...........................
c/ Đoàn kết.............................................
d/ Giữ gìn.................................................
Câu 26 : Thành ngữ nào dới đây nói về tinh thần dũng cảm?
A. Chân lấm tay bùn. B. Đi sớm về khuya.
C. Vào sinh ra tử. D. Chết đứng còn hơn sống quỳ.
Câu 27 : Từ “xanh” trong câu “Đầu xanh tuổi trẻ sẵn sàng xông pha” và từ “xanh” trong câu “Bốn mùa cây lá xanh tơi” có quan hệ với nhau nh thế nào?
A. Đó là một từ nhiều nghĩa. C. Đó là hai từ đồng âm.
B. Đó là hai từ đồng nghĩa. D. Đó là từ nhiều nghĩa và từ đồng nghĩa.
Câu 28: Trong các nhóm từ sau đây , nhóm nào là tập hợp các từ láy:
A. xa xôi, mải miết, mong mỏi, mơ mộng.
B. xa xôi, mải miết, mong mỏi , mơ màng.
C. xa xôi , mong ngóng , mong mỏi, mơ mộng.
D. xa xôi, xa lạ, mải miết , mong mỏi.
Câu 29: Trong các câu sau đây, câu nào có từ " ăn" được dùng theo nghĩa gốc:
Câu 30: Dãy từ nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ "nhô" ( Trong câu: Vầngtrăng vàng thẳm đang từ từ nhô lên từ sau luỹ tre xanh thẳm )
a. Mọc, ngoi, dựng. b. Mọc, ngoi, nhú. c. Mọc, nhú ,đội. d. Mọc, đội, ngoi.
Câu 31: Trong 2 câu thơ "Cản rừng Việt Bắc thật là hay. Vượn hót chim kêu suốt cả ngày"
a, Có 5 DT, 2 ĐT, 1 TT, đó là...............................................................................
b.Có 6 DT, 2 ĐT, 1 TT, đó là...............................................................................
c, Có 4 DT, 3 ĐT, 1 TT, đó là...............................................................................
d, Có 4 DT, 2 ĐT, 1 TT, đó là...............................................................................
Câu 32: Đọc đoạn văn sau:
(a)Hà dẫn Hoa cùng ra ruộng lạc .
( b)Bây giờ, mùa lạc đang vào củ.
(c) Hà đã giảng giải cho cô em họ cách thức sinh thành củ lạc.
(d) Một đám trẻ đủ mọi lứa tuổi đang chơi đùa trên đê.
Trong đoạn văn trên, câu văn nào không phải là câu kể: Ai làm gì?
A.câu (a) B. câu(b) C.câu (c) D. câu(d)
Câu33 Ai là tác giả của Bài thơ: “ Hạt gạo làng ta”
Câu 34. Đọc hai câu thơ sau:
Saú mươi tuổi vẫn còn xuân chán
So với ông Bành vẫn thiếu niên.
Nghĩa của từ “xuân” trong đoạn thơ là:
A. Mùa đầu tiên trong 4mùa B. Trẻ trung, đầy sức sống
C. Tuổi tác D. Ngày
Câu 35. Cho câu sau: Hình ảnh người dũng sĩ mặc áo giáp sắt, đội mũ sắt, cưỡi ngựa sắt, vung roi sắt, xông thẳng vào quân giặc. là câu sai vì:
A. Thiếu chủ ngữ. B. Thiếu vị ngữ.
C. Thiếu trạng ngữ D. Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ.
Câu 36. Câu chia theo mục đích diễn đạt gồm có các loại câu sau:
Câu 37 Câu nào có từ “ chạy” mang nghĩa gốc?
Câu 38. Câu tục ngữ :"Đói cho sạch, rách cho thơm” có ý khuyên ta điều gì?
Câu 39: Cuối của bài thơ “ Hành trình của bầy ong” tác giả có viết:
"Bầy ong giữ hộ cho ngời
Những mùa hoa đã tàn phai tháng ngày."
Hai dòng thơ trên ý nói gì?
Câu 40: Cho câu văn:
Trên nền cát trắng tinh, nơi ngực cô Mai tì xuống đón đường bay của giặc, mọc lên những bông hoa tím. Chủ ngữ trong câu trên là:
Câu 41: Dòng nào gồm các từ láy:
Câu 42: Cặp quan hệ từ trong câu sau biểu thị quan hệ gì?
Câu: Không chỉ sáng tác nhạc, Văn Cao còn viết văn và làm thơ.
Câu 43: Từ “đánh” trong câu nào được dùng với ý nghĩa gốc:
Câu44: Thành ngữ, tục ngữ nào nói về tính “chăm chỉ”.
Câu 45: Dòng nào chỉ gồm các động từ.
Câu46: Câu “Chiếc lá thoáng tròng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ cho thăng bằng rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng” có mấy vế câu:
a, Có 1 vế câu b. Có 2 vế câu c. Có 3 vế câu
Câu 47 Từ nào dới đây không đồng nghĩa với những từ còn lại?
A. phang B. đấm C. đá D. vỗ
Câu 48: Từ “ đánh” trong câu nào dới đây được dùng với nghĩa gốc
A- Hằng tuần, vào ngày nghỉ, bố thường đánh giầy.
B- Sau bữa tối, ông và bố tôi thường ngồi đánh cờ.
C- Các bác nông dân đánh trâu ra đồng cày.
D- Chị đánh vào tay em
Câu 49: Từ ngữ nào dưới đây viết đúng chính tả?
Câu 50: Từ " đi" trong câu nào dưới đây mang nghĩa gốc:
Câu 51: Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ láy:
Câu52: Trạng ngữ trong câu:" Hình ảnh trong tôi về cụ, đến bây giờ vẫn còn rõ như mồn một" là:
Câu 53: Câu nào dưới đây là câu ghép:
Câu 54: Từ " vàng" trong câu: " Giá vàng trong nớc tăng đột biến" và " Tấm lòng vàng" cú quan hệ với nhau nh thế nào?
A.Từ đồng âm. B. Từ đồng nghĩa.
C. Từ nhiều nghĩa. D. Từ trái nghĩa.
Câu 55: Xác định đúng bộ phận CN, VN trong câu sau: “Tiếng cá quẫy tũng tẵng xôn xao quanh mạn thuyền”.
A.Tiếng cá/ quẫy tũng toẵng xụn xao quanh mạn thuyền
B.Tiếng cá quẫy/ tũng toẵng xụn xao quanh mạn thuyền
C.Tiếng cá quẫy tũng toẵng/ xụn xao quanh mạn thuyền
D.Tiếng cá quẫy tũng toẵng xôn xao/ quanh mạn thuyền
Câu56 Trong những câu sau, câu nào là câu ghép:
Câu57: Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây không nói về tinh thần hợp tác ?
Câu 58: Từ “trong” ở cụm từ “phất phới trong gió” và từ “trong” ở cụm từ “nắng đẹp trời trong” có quan hệ với nhau nh thế nào ?
Câu 59: Trong câu sau:
"Một vầng trăng tròn to và đỏ hồng hiện lên ở chân trời, sau rặng tre đen của một ngôi làng xa." Có mấy quan hệ từ, đó là:
Câu 60: Dòng nào chỉ các từ đồng nghĩa:
A.Biểu đạt, diễn tả, lựa chọn, đông đúc.
B. Diễn tả, tấp nập, nhộn nhịp, biểu thị.
C Biểu đạt, bày tỏ, trình bày, giãi bày.
D Chọn lọc, trình bày, sàng lọc, kén chọn.
Câu 61. " Bạn có thể đưa tôi quyển sách được không" thuộc kiểu câu gì?
Câu 62: Câu thành ngữ, tục ngữ nào dới đây có nghĩa tương tự câu thành ngữ sau: "Lá lành đùm lá rách"
Câu 63: Dòng nào chỉ gồm toàn các từ láy:
Câu64: Trong câu: “ Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một đoàn quân danh dự đứng trang nghiêm.” có:
Câu 65: Những từ nào chứa tiếng hữu có nghĩa là '' bạn''?
A.Hữu tình B. Hữu ích C. Bằng hữu D. Hữu ngạn
Câu 66: Câu nào dưới đây là câu ghép:
Câu 67: Trong các câu sau, câu nào có từ : “quả” được hiểu theo nghĩa gốc.
Câu 68: Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu văn bày tỏ ý cầu khiến đúng phép lịch sự?
Câu69.Dòng nào dới đây gồm những từ ghép đúng?
Câu70.Từ "trong" ở cụm từ "không khí nhẹ và trong ” và từ "trong" trong cụm từ "trong không khí mát mẻ" có quan hệ với nhau nh thế nào?
A .Hai từ đồng âm
B. Một từ nhiều nghĩa
C. Hai từ trái nghĩa
D. Hai từ đồng nghĩa
Câu 71: Câu nào sau đây viết đúng nhất?
A.Tiết trời thường lạnh, lúc sáng sớm, ở miền núi.
B. Ở miền núi, lúc sáng sớm, tiết trời thường lạnh.
C. Tiết trời thường lạnh, ở miền núi, lúc sáng sớm.
D. Lúc sáng sớm, tiết trời thường lạnh, ở miền núi.
Câu72: Câu: "Trong im ắng, hương vườn thơm thoảng bắt đầu rón rén bước ra và tung tăng trong ngọn gió nhẹ, nhảy trên cỏ, trườn trên những thân cành." có mấy vị ngữ?
A. một vị ngữ C. ba vị ngữ
B. hai vị ngữ D. bốn vị ngữ
Câu 73: Nhóm từ nào sau đây có một từ không đồng nghĩa với những từ còn lại ?
A. đẻ, sinh, sanh C. phát minh, phát kiến, sáng tạo, sáng chế
B.lạnh, rét, giá rét, rét buốt D. sao chép, cóp pi, sáng tác, chép lại, phô tô
Câu 74. Câu nào có từ “ chạy” mang nghĩa gốc?
Câu 75. Câu “ Bạn có thể cho tôi mượn chiếc bút được không ?” thuộc kiểu câu gì?
A. câu kể B. câu hỏi
C.câu khiến D. câu hỏi có mục đích cầu khiến
Câu 76: Chủ ngữ của câu "Không gian là khoảng rộng mênh mông, chứa đựng tất cả mọi vật.”:
Câu 77: Từ điền vào chỗ trống của câu: " Môi hở .... lạnh " là:
A. miệng. B. răng. C. gió. D. buốt.
Câu 78: Câu thơ “ Kìa con bướm trắng chập chờn như mơ” trong bài thơ “Về thăm nhà Bác” (TV lớp 5 - tập 1) của Nguyễn Đức Mậu muốn nói lên điều gì?
Câu 79: Trong các câu sau, câu nào không dùng đểhỏi?
A. Bạn có khoẻ không C. Bạn mạnh khoẻ quá nhỉ
B. Bạn mạnh khoẻ chứ D. Sức khoẻ của bạn thế nào
Câu80: Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây nói về đức tính chăm chỉ?
A. Tay làm hàm nhai. C. Đứng mũi chịu sào.
B. Thức khuy dậy sớm . D. Chín bỏ làm mười.
Câu 81: Từ "Ăn" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?
Câu82 Đoạn thơ sau có bao nhiêu tính từ:
Bao nhiêu công việc lặng thầm
Bàn tay của bé đỡ đần mẹ cha.
Bé học giỏi, bé nết na
Bé là cô Tấm, bé là con ngoan.
A. 2 tính từ. B. 3 tính từ. C. 4 tính từ. D. 5 tính từ.
Câu83: Dòng nào chỉ gồm các từ láy:
Câu 84: Từ “chạy” trong câu nào được dùng theo nghĩa chuyển?
Câu 85: Nghĩa nào đúng nhất cho thành ngữ :"mang nặng đẻ đau"?
Câu 86: Dòng nào chỉ các từ đồng nghĩa:
Câu 87 Chọn nhóm quan hệ từ thích hợp nhất điền vào dấu ba chấm trong câu sau: ...thời tiết không thuận nên lúa xấu.
A.Vì, nếu C. Nhờ, tại
B.Do, nhờ D. Vì, do, tại
Câu 88 " Bạn có thể đưa tôi quyển sách được không" thuộc kiểu câu gì?
A. Câu cầu khiến C. Câu hỏi
B. Câu hỏi có mục đích cầu khiến D. Câu cảm
Câu89 Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây không đúng?
A. Không thầy đố mày làm nên. B. Không biết thì học, muốn giỏi thì hỏi.
C. Lá lành đùm lá rách . D. Có vào hang cọp mới bắt được cọp con.
Câu 90: Dòng nào chỉ gồm các từ láy:
Câu 91 Từ chạy trong câu nào được dùng theo nghĩa chuyển?
Câu 92: Thành ngữ nào dưới đây nói về tinh thần dũng cảm?
A-Chân lấm tay bùn.
B-Vào sinh ra tử.
C- Đi sớm về khuya.
D- Chết đứng còn hơn sống quỳ.
Câu 93: Dòng nào có tiếng “nhân” không cùng nghĩa với tiếng “nhân” trong các từ còn lại?
A-Nhân loại, nhân lực, nhân tài
B- Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái
C-Nhân công, nhân chứng, chủ nhân
D- Nhân dân, nhân, nhân vật, quân nhân.
Câu 94: Các từ: nhân hậu, nhân ái, nhân từ, nhân đức. Thuộc từ nào dới đây?
a. Từ đồng nghĩa b.Từ nhiều nghĩa
c. Từ đồng âm d. Từ trái nghĩa.
Câu 95: Câu Chiếc lá thoáng tròng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng. Có mấy vế câu?
A. Có 1 vế câu B. Có 2 vế câu C. Có 3 vế câu D. Có 4 vế câu
Câu 96: Đọc bài “Thái sư Trân Thủ Độ” em thấy thái sư là một người như thế nào?
Câu 97:Trong những hoạt động dưới đây, hoạt động nào sẽ phá hoại môi trường tự nhiên?
Câu 98: Câu nào dưới đây là câu ghép?
Câu 99: Cặp quan hệ từ trong câu sau biểu thị quan hệ gì?
Hễ mẹ tôi có mặt ở nhà thì nhà cửa lúc nào cũng ngăn nắp, sạch sẽ.
A.Quan hệ nguyên nhân – kết quả B. Quan hệ tương phản
C. Quan hệ điều kiện – kết quả D. Quan hệ tăng tiến
Câu 100: Trong những câu sau câu nào dùng không đúng quan hệ từ?
Câu 101: Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống:
.........chúng tôi có cánh........chúng tôi sẽ bay lên mặt trăng để cắm trại
A. hễ- thì B. giá – thì C. nếu - thì D. tuy - nhưng
Câu 102: Trong bài “Chú đi tuần” em thấy người chiến sĩ đi tuần mong muốn điều gì cho các cháu thiêu nhi?
A.Các cháu được ngủ yên.
B.Các cháu học hành tiến bộ.
C.Các cháu có một cuộc sống tốt đẹp trong tương lai.
D.Tất cả các đáp án trên.