Bộ 10 đề thi Học kì 2 Công nghệ lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024 (Thiết kế và công nghệ)

Tải xuống 15 2.5 K 10

Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 sách Kết nối tri thức năm 2023 – 2024 Công nghệ thiết kế. Tài liệu gồm 2 đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên THPT dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi Học kì 2 Công nghệ 10. Mời các bạn cùng đón xem:

Chỉ 100k mua trọn bộ Đề thi học kì 2 Công nghệ 10 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết (chỉ 10k cho 1 đề thi lẻ bất kì):

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Ma trận đề học kì 2, Công nghệ 10, thiết kế, Kết nối

 

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Khái quát về thiết kế kĩ thuật

Biết vai trò, ý nghĩa của hoạt động thiết kế

 

 

 

 

 

Số câu:4

Số điểm: 1

Tỉ lệ:10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Quy trình thiết kế kĩ thuật

 

Giải thích được quy trình thiết kế kĩ thuật

 

 

 

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:8

Số điểm:2

Tỉ lệ:20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Những yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật

 

Phân tích được các yếu tố ảnh hưởng trong quá trình thiết kế

 

Lựa chọn sản phẩm và xác định yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế sản phẩm

 

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 9

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Nguyên tắc thiết kế kĩ thuật

Biết các nguyên tắc thiết kế kĩ thuật

 

Xác định được sản phẩm đảm bảo nguyên tắc bảo vệ môi trường

 

 

 

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 5

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

Tổng

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 16

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 26

Số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

Đề thi Công Nghệ lớp 10 Học kì 2 Kết nối tri thức có đáp án năm 2023 - 2024 - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2023 - 2024

Môn: Công nghệ lớp 10 - Thiết kế và công nghệ

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Hoạt động kĩ thuật có vai trò chủ yếu nào?

A. Phát triển sản phẩm

B. Phát triển công nghệ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 2. Hoạt động thiết kế kĩ thuật có mấy bước chủ yếu?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3. Công việc của kiến trúc sư xây dựng là gì?

A. Thiết kế các tòa nhà thương mại, công nghiệp, viện nghiên cứu, khu dân cư, giải trí và lên kế hoạch giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.

B. Lên kế hoạch và thiết kế cảnh quan, không gian mở cho các dự án như công viên, trường học, tổ chức, đường giao thông, khu vực bên ngoài cho các khu thương mại, công nghiệp, khu dân cư; lập kế hoạch và giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.

C. Lên kế hoạch và thiết kế nội thất nhà thương mại, công nghiệp, công cộng, bán lẻ và nhà ở để tạo ra một môi trường phù hợp với mục đích, có tính đến các yếu tố nâng cao môi trường sống, làm việc và xúc tiến bán hàng.

D. Thiết kế hình thức của các sản phẩm chúng ta thường sử dụng hàng ngày sao cho hấp dẫn, hiệu quả và kinh tế.

Câu 4. Công việc của nhà thiết kế và trang trí nội thất là gì?

A. Thiết kế các tòa nhà thương mại, công nghiệp, viện nghiên cứu, khu dân cư, giải trí và lên kế hoạch giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.

B. Lên kế hoạch và thiết kế cảnh quan, không gian mở cho các dự án như công viên, trường học, tổ chức, đường giao thông, khu vực bên ngoài cho các khu thương mại, công nghiệp, khu dân cư; lập kế hoạch và giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.

C. Lên kế hoạch và thiết kế nội thất nhà thương mại, công nghiệp, công cộng, bán lẻ và nhà ở để tạo ra một môi trường phù hợp với mục đích, có tính đến các yếu tố nâng cao môi trường sống, làm việc và xúc tiến bán hàng.

D. Thiết kế hình thức của các sản phẩm chúng ta thường sử dụng hàng ngày sao cho hấp dẫn, hiệu quả và kinh tế.

Câu 5. Bước 1 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:

A. Xác định vấn đề

B. Tìm hiểu tổng quan

C. Xác định yêu cầu

D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp

Câu 6. Bước 3 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:

A. Xác định vấn đề

B. Tìm hiểu tổng quan

C. Xác định yêu cầu

D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp

Câu 7. Bước 5 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:

A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp

B. Kiểm chứng giải pháp

C. Lập hồ sơ kĩ thuật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Bước 7 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:

A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp

B. Kiểm chứng giải pháp

C. Lập hồ sơ kĩ thuật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Bước nào sau đây nghiên cứu kiến thức và các giải pháp đã có, chuẩn bị đầy đủ cơ sở cho các hoạt động giải quyết vấn đề tiếp theo?

A. Xác định vấn đề

B. Tìm hiểu tổng quan

C. Xác định yêu cầu

D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp

Câu 10. Bước nào sau đây đề xuất số lượng tối đa các giải pháp có thể, bám sát với yêu cầu, tiêu chí đã nêu?

A. Xác định vấn đề

B. Tìm hiểu tổng quan

C. Xác định yêu cầu

D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp

Câu 11. Bước cuối cùng của hoạt động thiết kế kĩ thuật:

A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp

B. Kiểm chứng giải pháp

C. Lập hồ sơ kĩ thuật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Yêu cầu của một sản phẩm thường được thể hiện thông qua?

A. Các chức năng, tiêu chuẩn thực hiện của mỗi chức năng.                                    

B. Các giới hạn về đặc điểm vật lí như khối lượng, kích thước.

C. Những vấn đề cần quan tâm về tài chính, bảo vệ môi trường, an toàn, thẩm mĩ.     

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Yếu tố chính ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật?

A. Yếu tố về sản phẩm  

B. Yếu tố về nguồn lực

C. Cả A và B đều đúng  

D. Đáp án khác

Câu 14. Khi thiết kế sản phẩm cho con người, có mấy yếu tố chính cần được quan tâm?

A. 1           

B. 2

C. 3            

D. 4

Câu 15. Khi thiết kế, yếu tố an toàn thể hiện ở chỗ, màu đỏ:

A. Biểu hiện chỗ nguy hiểm

B. Cần thận trọng

C. Là an toàn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Khi thiết kế, yếu tố an toàn thể hiện ở chỗ, màu hổ phách:

A. Biểu hiện chỗ nguy hiểm

B. Cần thận trọng

C. Là an toàn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Năng lượng tái tạo cần sử dụng:

A. Năng lượng gió

B. Năng lượng mặt trời

C. Năng lượng nước

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Tính nhân trắc:

A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế.

B. Thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế.

C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm.

D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm.

Câu 19. Năng lượng:

A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế.

B. Thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế.

C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm.

D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm.

Câu 20. Công nghệ là:

A. Yếu tố nền tảng

B. Yếu tố ràng buộc

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 21. Có mấy nguyên tắc phát triển bền vững trong thiết kế kĩ thuật?

A. 1           

B. 2

C. 3            

D. 4

Câu 22. Đâu không phải là nguyên tắc phát triển bền vững?

A. Nguyên tắc lặp đi lặp lại

B. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên

C. Nguyên tắc bảo vệ môi trường

D. Cả B và C đều đúng

Câu 23. Hình ảnh nào thể hiện nguồn tài nguyên rừng?

A.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (2 đề) | Thiết kế và công nghệ                            

B.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (2 đề) | Thiết kế và công nghệ

C.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (2 đề) | Thiết kế và công nghệ                                  

D.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (2 đề) | Thiết kế và công nghệ

Câu 24. Hình ảnh nào thể hiện nguồn tài nguyên dầu thô?

A.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (2 đề) | Thiết kế và công nghệ                                   

B.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (2 đề) | Thiết kế và công nghệ 

C.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (2 đề) | Thiết kế và công nghệ                        

D.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (2 đề) | Thiết kế và công nghệ 

II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Lựa chọn sản phẩm trong gia đình và xác định yếu tố nào ảnh hưởng đến thiết kế sản phẩm đó?

Câu 2 (2 điểm). Kể tên các sản phẩm không thân thiện với môi trường? Giải thích?

Đáp án Đề 1

I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

C

C

A

C

A

C

A

C

B

D

C

D

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

C

C

A

B

D

B

D

C

B

A

C

B

II. Tự luận

Câu 1. (2 điểm)

Sản phẩm lựa chọn là Ti vi. Các yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế Ti vi là:

- Tính thẩm mĩ

- An toàn

- Năng lượng

- Vòng đời sản phẩm

- Tài chính

- Công nghệ

Câu 2. (2 điểm)

- Các sản phẩm không thân thiện với môi trường: chai nước nhựa, ô tô đồ chơi, bình đựng nước nhựa, …

- Giải thích: các sản phẩm trên có nguyên liệu từ nhựa.

Đề thi Công Nghệ lớp 10 Học kì 2 Kết nối tri thức có đáp án năm 2023 - 2024 - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2023 - 2024

Môn: Công nghệ lớp 10 - Thiết kế và công nghệ

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Hoạt động kĩ thuật có mấy vai trò chủ yếu?

A. 1           

B. 2

C. 3            

D. 4

Câu 2. Hoạt động kĩ thuật vận dụng:

A. Toán học

B. Khoa học tự nhiên

C. Công nghệ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Hoạt động thiết kế kĩ thuật có bước nào sau đây?

A. Xác định vấn đề

B. Đề xuất, lựa chọn và hiện thực hóa giải pháp

C. Thử nghiệm, đánh giá và điều chỉnh giải pháp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Công việc của kiến trúc sư cảnh quan là gì?

A. Thiết kế các tòa nhà thương mại, công nghiệp, viện nghiên cứu, khu dân cư, giải trí và lên kế hoạch giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.

B. Lên kế hoạch và thiết kế cảnh quan, không gian mở cho các dự án như công viên, trường học, tổ chức, đường giao thông, khu vực bên ngoài cho các khu thương mại, công nghiệp, khu dân cư; lập kế hoạch và giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.

C. Lên kế hoạch và thiết kế nội thất nhà thương mại, công nghiệp, công cộng, bán lẻ và nhà ở để tạo ra một môi trường phù hợp với mục đích, có tính đến các yếu tố nâng cao môi trường sống, làm việc và xúc tiến bán hàng.

D. Thiết kế hình thức của các sản phẩm chúng ta thường sử dụng hàng ngày sao cho hấp dẫn, hiệu quả và kinh tế.

Câu 5. Quy trình thiết kế kĩ thuật gồm mấy bước?

A. 5           

B. 6

C. 7            

D. 8

Câu 6. Bước 2 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:

A. Xác định vấn đề

B. Tìm hiểu tổng quan

C. Xác định yêu cầu

D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp

Câu 7. Bước 4 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:

A. Xác định vấn đề

B. Tìm hiểu tổng quan

C. Xác định yêu cầu

D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp

Câu 8. Bước 6 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:

A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp

B. Kiểm chứng giải pháp

C. Lập hồ sơ kĩ thuật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Công việc đầu tiên trong quy trình thiết kế kĩ thuật là:

A. Xác định vấn đề

B. Tìm hiểu tổng quan

C. Xác định yêu cầu

D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp

Câu 10. Bước nào sau đây đề xuất yêu cầu, tiêu chí thiết kế cần phải đạt được?

A. Xác định vấn đề

B. Tìm hiểu tổng quan

C. Xác định yêu cầu

D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp

Câu 11. Bước cuối cùng nhằm đảm bảo chất lượng đầu ra của sản phẩm thiết kế:

A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp

B. Kiểm chứng giải pháp

C. Lập hồ sơ kĩ thuật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Yêu cầu của một sản phẩm thường được thể hiện thông qua mấy ý chính?

A. 1           

B. 2

C. 3            

D. 4

Câu 13. Có mấy yếu tố chính ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật?

A. 1           

B. 2

C. 3            

D. 4

Câu 14. Tính thẩm mĩ phản ánh:

A. Vẻ đẹp sản phẩm

B. Sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm

C. Cả 3 đáp án trên

D. Đáp án khác

Câu 15. Khi thiết kế sản phẩm cho con người, có yếu tố chính nào cần được quan tâm?

A. Kích cỡ người sử dụng sản phẩm thiết kế.

B. Chuyển động sẽ thực hiện khi sử dụng sản phẩm thiết kế.

C. Phản ứng của cơ thể với thiết kế thông qua các giác quan.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Khi thiết kế, yếu tố an toàn thể hiện ở chỗ, màu xanh:

A. Biểu hiện chỗ nguy hiểm

B. Cần thận trọng

C. Là an toàn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Năng lượng cần cho:

A. Thiết kế sản phẩm

B. Chế tạo sản phẩm

C. Sử dụng sản phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Tính thẩm mĩ:

A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế.

B. Thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế.

C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm.

D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm.

Câu 19. An toàn:

A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế.

B. Thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế.

C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm.

D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm.

Câu 20. Phát triển bền vững:

A. Là sự phát triển đáp ứng nhu cầu hiện tại.

B. Là sự phát triển đáp ứng nhu cầu tương lai.

C. Là sự phát triển đáp ứng nhu cầu quá khứ.

D. Là sự phát triển đáp ứng nhu cầu hiện tại mà không ảnh hưởng, tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu tương lai.

Câu 21. Có mấy nguyên tắc tối ưu trong thiết kế kĩ thuật?

A. 1           

B. 2

C. 3            

D. 4

Câu 22. Nguyên tắc tối ưu là:

A. Nguyên tắc lặp đi lặp lại

B. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên

C. Nguyên tắc bảo vệ môi trường

D. Cả B và C đều đúng

Câu 23. Đâu là nguyên tắc phát triển bền vững?

A. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên

B. Nguyên tắc đơn giản hóa

C. Nguyên tắc giải pháp tối ưu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Hình ảnh nào thể hiện nguồn tài nguyên động vật?

A.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (2 đề) | Thiết kế và công nghệ          

B.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (2 đề) | Thiết kế và công nghệ

C.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (2 đề) | Thiết kế và công nghệ                       

D.Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (2 đề) | Thiết kế và công nghệ

II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Lựa chọn sản phẩm trong gia đình và xác định yếu tố nào ảnh hưởng đến thiết kế sản phẩm đó?

Câu 2 (2 điểm). Kể tên các sản phẩm thân thiện với môi trường? Giải thích?

Đáp án Đề 2

I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

B

D

D

B

C

B

D

B

A

C

B

C

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

B

C

D

C

D

A

C

D

D

A

A

A

II. Tự luận

Câu 1. (2 điểm)

Sản phẩm lựa chọn là Ti vi. Các yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế Ti vi là:

- Tính thẩm mĩ

- An toàn

- Năng lượng

- Vòng đời sản phẩm

- Tài chính

- Công nghệ

Câu 2. (2 điểm)

- Các sản phẩm thân thiện với môi trường: túi vải, ống hút tre, túi rác tự phân hủy sinh học, hộp đựng thức ăn bằng bã mía, …

- Giải thích: các sản phẩm trên có nguyên liệu từ thiên nhiên, có thể tái sử dụng, không gây ảnh hưởng tới sức khỏe người tiêu dùng, …

Tài liệu có 15 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống