Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ lớp 10 sách Cánh diều năm 2024. Tài liệu gồm 2 đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên THPT dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 2 Công nghệ 10. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ 100k mua trọn bộ Đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 10 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết (chỉ 10k cho 1 đề thi lẻ bất kì):
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi giữa kì 2 Công nghệ lớp 10 Cánh diều có đáp án năm 2024 - Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2023 - 2024
Môn: Công nghệ lớp 10 - Thiết kế và công nghệ
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Hình chiếu phối cảnh được xây dựng bằng phép chiếu:
A. Vuông góc
B. Song song
C. Xuyên tâm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Mặt phẳng tầm mắt:
A. Là mặt phẳng đặt vật thể.
B. Vuông góc với mặt phẳng đặt vật thể.
C. Song song với mặt phẳng vật thể.
D. Giao mặt tranh với mặt phẳng tầm mắt.
Câu 3. Đường chân trời:
A. Là mặt phẳng đặt vật thể.
B. Vuông góc với mặt phẳng đặt vật thể.
C. Song song với mặt phẳng vật thể.
D. Giao mặt tranh với mặt phẳng tầm mắt.
Câu 4. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ có:
A. Mặt tranh song song với một mặt vật thể.
B. Mặt tranh không song song với mặt nào của vật thể.
C. Cả 3 đáp án trên
D. Đáp án khác
Câu 5. Lập bản vẽ chi tiết gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Bước 2 của quy trình lập bản vẽ chi tiết:
A. Bố thí các hình biểu diễn.
B. Vẽ mờ
C. Tô đậm
D. Hoàn thiện bản vẽ
Câu 7. Khi đọc bản vẽ chi tiết, người ta đọc khung tên để biết:
A. Tên chi tiết
B. Hình dạng chi tiết
C. Kích thước chung của chi tiết
D. Yêu cầu về gia công chi tiết
Câu 8. Khi đọc bản vẽ chi tiết, người ta đọc yêu cầu kĩ thuật để biết:
A. Tên chi tiết
B. Hình dạng chi tiết
C. Kích thước chung của chi tiết
D. Yêu cầu về gia công chi tiết
Câu 9. Bản vẽ lắp thể hiện:
A. Hình dạng chi tiết
B. Vị trí quan hệ lắp ráp giữa các chi tiết
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 10. Hình biểu diễn của bộ phận lắp là:
A. Các hình chiếu
B. Kích thước lắp ghép của các chi tiết
C. Số thứ tự
D. Tên sản phẩm
Câu 11. Khung tên thể hiện:
A. Các hình chiếu
B. Kích thước lắp ghép của các chi tiết
C. Số thứ tự
D. Tên sản phẩm
Câu 12. Đọc bản vẽ lắp thực hiện theo mấy bước:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 13. Kí hiệu cây có tán là:
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Kí hiệu cây có tán là:
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Kí hiệu tủ quần áo là:
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Kí hiệu giường là:
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Trình tự đọc bản vẽ mặt bằng tổng thể gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. Bước 3 của trình tự đọc bản vẽ mặt bằng tổng thể là:
A. Kích thước
B. Vị trí
C. Các công trình xung quay
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Hình chiếu của ngôi nhà là:
A. Mặt đứng
B. Mặt cắt
C. Mặt bằng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Mặt đứng của ngôi nhà:
A. Là hình chiếu đứng biểu diễn mặt ngoài của ngôi nhà
B. Là hình cắt của ngôi nhà khi dùng mặt phẳng cắt song song mặt phẳng chiếu đứng hay mặt phẳng chiếu cạnh.
C. Là hình cắt bằng của các tầng với mặt phẳng cắt nằm ngang cách sàn khoảng 1,5m.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Mặt bằng của ngôi nhà:
A. Là hình chiếu đứng biểu diễn mặt ngoài của ngôi nhà
B. Là hình cắt của ngôi nhà khi dùng mặt phẳng cắt song song mặt phẳng chiếu đứng hay mặt phẳng chiếu cạnh.
C. Là hình cắt bằng của các tầng với mặt phẳng cắt nằm ngang cách sàn khoảng 1,5m.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Ngôi nhà 2 tầng sẽ có mấy mặt bằng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23. Lập bản vẽ xây dựng đơn giản gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24. Bước 3 của quy trình lập bản vẽ xây dựng là:
A. Chọn tỉ lệ
B. Vẽ các trục tâm của tường bao, tường ngăn.
C. Vẽ tường bao, tường ngăn, đặt tên các phòng.
D. Vẽ cửa chính, các phòng, cửa sổ.
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Vẽ hình chiếu trục đo của gá lỗ tròn:
Câu 2 (2 điểm). Vẽ hình chiếu phối cảnh một điểm tụ của vật thể sau:
Đáp án Đề 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
C |
C |
D |
A |
D |
B |
A |
D |
C |
A |
D |
B |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
A |
C |
A |
B |
C |
C |
D |
A |
C |
B |
D |
C |
II. Tự luận
Câu 1. (2 đ)
Câu 2. (2 đ)
Ma trận đề giữa kì II, Công nghệ 10, thiết kế, Cánh diều
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
Hình chiếu trục đo |
|
|
|
Vẽ hình chiếu trục đo của vật thể |
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Hình chiếu phối cảnh |
Biết các khái niệm về hình chiếu phối cảnh |
|
Vẽ được hình chiếu phối cảnh một điểm tụ |
|
|
|
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% |
Bản vẽ chi tiết |
|
Đọc được bản vẽ chi tiết |
|
|
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Bản vẽ lắp |
|
Đọc được bản vẽ lắp |
|
|
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Bản vẽ xây dựng |
Biết một số quy ước trên bản vẽ xây dựng |
Trình bày các hình biểu diễn của bản vẽ xây dựng |
|
|
|
|
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% |
Tổng |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 26 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Đề thi giữa kì 2 Công nghệ lớp 10 Cánh diều có đáp án năm 2024 - Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2023 - 2024
Môn: Công nghệ lớp 10 - Thiết kế và công nghệ
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Mặt phẳng vật thể:
A. Là mặt phẳng đặt vật thể.
B. Vuông góc với mặt phẳng đặt vật thể.
C. Song song với mặt phẳng vật thể.
D. Giao mặt tranh với mặt phẳng tầm mắt.
Câu 2. Mặt tranh:
A. Là mặt phẳng đặt vật thể.
B. Vuông góc với mặt phẳng đặt vật thể.
C. Song song với mặt phẳng vật thể.
D. Giao mặt tranh với mặt phẳng tầm mắt.
Câu 3. Theo vị trí mặt tranh, hình chiếu phối cảnh chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ có:
A. Mặt tranh song song với một mặt vật thể.
B. Mặt tranh không song song với mặt nào của vật thể.
C. Cả 3 đáp án trên
D. Đáp án khác
Câu 5. Bước 1 của quy trình lập bản vẽ chi tiết:
A. Bố trí các hình biểu diễn.
B. Vẽ mờ
C. Tô đậm
D. Hoàn thiện bản vẽ
Câu 6. Bước 3 của quy trình lập bản vẽ chi tiết:
A. Bố thí các hình biểu diễn.
B. Vẽ mờ
C. Tô đậm
D. Hoàn thiện bản vẽ
Câu 7. Khi đọc bản vẽ chi tiết, người ta đọc các hình biểu diễn để biết:
A. Tên chi tiết
B. Hình dạng chi tiết
C. Kích thước chung của chi tiết
D. Yêu cầu về gia công chi tiết
Câu 8. Khi đọc bản vẽ chi tiết, người ta đọc kích thước để biết:
A. Tên chi tiết
B. Hình dạng chi tiết
C. Kích thước chung của chi tiết
D. Yêu cầu về gia công chi tiết
Câu 9. Bản vẽ lắp dùng để:
A. Lắp ráp sản phẩm
B. Kiểm tra sản phẩm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 10. Kích thước của bản vẽ lắp là:
A. Các hình chiếu
B. Kích thước lắp ghép của các chi tiết
C. Số thứ tự
D. Tên sản phẩm
Câu 11. Bảng kê thể hiện:
A. Các hình chiếu
B. Kích thước lắp ghép của các chi tiết
C. Số thứ tự
D. Tên sản phẩm
Câu 12. Đọc bản vẽ lắp thực hiện theo mấy bước:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 13. Kí hiệu cây trang trí là:
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Kí hiệu hàng rào cây là:
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Kí hiệu chậu rửa là:
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Kí hiệu xí bệt là:
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Bước 1 của trình tự đọc bản vẽ mặt bằng tổng thể là:
A. Kích thước
B. Vị trí
C. Các công trình xung quay
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Bước 2 của trình tự đọc bản vẽ mặt bằng tổng thể là:
A. Kích thước
B. Vị trí
C. Các công trình xung quay
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Có mấy hình chiếu của ngôi nhà:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20. Mặt cắt của ngôi nhà:
A. Là hình chiếu đứng biểu diễn mặt ngoài của ngôi nhà
B. Là hình cắt của ngôi nhà khi dùng mặt phẳng cắt song song mặt phẳng chiếu đứng hay mặt phẳng chiếu cạnh.
C. Là hình cắt bằng của các tầng với mặt phẳng cắt nằm ngang cách sàn khoảng 1,5m.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Mặt bằng của ngôi nhà:
A. Là hình chiếu đứng biểu diễn mặt ngoài của ngôi nhà
B. Là hình cắt của ngôi nhà khi dùng mặt phẳng cắt song song mặt phẳng chiếu đứng hay mặt phẳng chiếu cạnh.
C. Là hình cắt bằng của các tầng với mặt phẳng cắt nằm ngang cách sàn khoảng 1,5m.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Ngôi nhà 3 tầng sẽ có mấy mặt bằng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23. Bước 1 của quy trình lập bản vẽ xây dựng là:
A. Chọn tỉ lệ
B. Vẽ các trục tâm của tường bao, tường ngăn.
C. Vẽ tường bao, tường ngăn, đặt tên các phòng.
D. Vẽ cửa chính, các phòng, cửa sổ.
Câu 24. Bước 2 của quy trình lập bản vẽ xây dựng là:
A. Chọn tỉ lệ
B. Vẽ các trục tâm của tường bao, tường ngăn.
C. Vẽ tường bao, tường ngăn, đặt tên các phòng.
D. Vẽ cửa chính, các phòng, cửa sổ.
II. Tự luận
Câu 1. (2 điểm). Vẽ hình chiếu trục đo của gá lỗ chữ nhật:
Câu 2 (2 điểm). Vẽ hình chiếu phối cảnh một điểm tụ của vật thể sau:
Đáp án Đề 2
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
A |
B |
B |
B |
A |
C |
B |
C |
C |
B |
C |
B |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
B |
D |
C |
D |
A |
B |
C |
B |
C |
C |
A |
B |
II. Tự luận
Câu 1. (2 đ)
Câu 2. (2 đ)