Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 sách Kết nối tri thức năm 2023 – 2024. Tài liệu gồm 4 đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên THCS dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi Học kì 2 Tin học 7. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 70k mua trọn bộ Đề thi giữa học kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Ma trận đề số 1, đề số 2, đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 Kết nối tri thức
Nội dung kiến thức/kĩ năng |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng% điểm |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
||
Chủ đề 4. Ứng dụng tin học |
Bài 6. Làm quen với phần mềm bảng tính |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
0 |
2,5 % (0,25 đ) |
|
Bài 7. Tính toán tự động trên bảng tính |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
0 |
5 % (0,5 đ) |
|
Bài 8. Công cụ hỗ trợ tính toán |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
3 |
1 |
17,5 % (1,75 đ) |
|
Bài 9. Trình bày bảng tính |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
2 |
1 |
25 % (2,5 đ) |
|
Bài 10. Hoàn thiện bảng tính |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
0 |
5% (0,5 đ) |
|
Bài 11. Tạo bài trình chiếu |
2 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
3 |
1 |
27,5% (2,75 đ) |
|
Bài 12 + 13. Định dạng đối tượng trên trang chiếu và hoàn thiện bài trình chiếu |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
3 |
1 |
17,5% (1,75 đ) |
|
Tổng |
12 |
1 |
4 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
16 |
4 |
100% (10,0 điểm) |
|
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
40% |
60% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Đề thi học kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án năm 2023 - 2024 - Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2023 - 2024
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Các thao tác đúng khi xóa cột, dòng?
A. Nháy chuột phải vào vị trí cột, hàng và chọn Insert.
B. Nháy chuột trái vào vị trí cột, hàng và chọn Insert.
C. Nháy chuột phải vào vị trí cột, hàng và chọn Delete.
D. Nháy chuột trái vào vị trí cột, hàng và chọn Delete.
Câu 2. Khi dùng lệnh Merge & Center thì dữ liệu sẽ thay đổi như thế nào?
A. Khi gộp ô toàn bộ dữ liệu sẽ căn giữa
B. Khi gộp ô toàn bộ dữ liệu sẽ căn trái
C. Khi gộp ô toàn bộ dữ liệu sẽ căn phải
D. Khi gộp ô toàn bộ dữ liệu sẽ mất
Câu 3. Để tô màu cho ô tính, em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home?
A. trong nhóm lệnh Font.
B. trong nhóm lệnh Font.
C. trong nhóm lệnh Editing.
D. trong nhóm lệnh Cells.
Câu 4. Trong những phương án sau, phương án nào không thể để thêm trang tính vào bảng tính?
A. Nháy chuột vào nút phía dưới trang tính.
B. Trong thẻ Insert chọn lệnh Table trong nhóm lệnh Table.
C. Nháy nút phải chuột lên tên trang tính và chọn Insert/Worksheet.
D. Trong thẻ Home, chọn lệnh Insert/Worksheet trong nhóm lệnh Cells.
Câu 5. Để giảm bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn tổ hợp phím:
A. Shift +Tab
B. Alt +Tab
C. Ctrl + Tab
D. Ctrl+ Shift
Câu 6. Trong các phát biểu sau, phát biểu không đúng?
A. Trang tiêu đề là trang đầu tiên và cho biết chủ đề của bài trình chiếu.
B. Các trang nội dung của bài trình chiếu thường có tiêu đề trang.
C. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí.
D. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày của trang.
Câu 7. Khi chọn phông chữ trên trang chiếu, ta cần?
A. Chọn phông đơn giản
B. Chọn phông dễ đọc
C. Không nên chọn quá nhiều phông trên một trang
D. Cả A, B và C
Câu 8. Đối với tiêu đề thì em nên chọn cỡ chữ?
A. Từ 20 đến 30
B. Từ 30 đến 40
C. Từ 40 đến 50
D. Từ 50 đến 60
Câu 9. Lệnh nào dùng để chèn hình ảnh vào trang chiếu?
A. Insert\Pictures
B. Insert\Video
C. Insert\Audio
D. Insert\Shapes
Câu 10. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?
A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự của bảng chữ cái.
B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.
C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm.
D. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách.
Câu 11. Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 4 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là gì?
A. Thông báo “Không tìm thấy”.
B. Thông báo “Tìm thấy”.
C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 4 của danh sách.
D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.
Câu 12. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, vị trí giữa của vùng tìm kiếm được tính như thế nào?
A. Phần nguyên của (Vị trí cuối + vị trí đầu)/2
B. Phần nguyên của (Vị trí cuối - vị trí đầu)/2
C. Phần nguyên của (Vị trí cuối - vị trí đầu - 1)/2
D. Phần nguyên của (Vị trí cuối + vị trí đầu -1)/2
Câu 13. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phân không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
B. Thông báo “Tìm thấy” và tìm kiếm xem còn phần tử nào khác nữa không.
C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.
D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
Câu 14. Dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp một dãy số tăng dần. Mỗi vòng lặp sẽ duyệt các phần tử từ cuối danh sách đến đầu danh sách. Kết thúc vòng lặp thứ nhất, phần tử đầu tiên sẽ có giá trị:
A. Nhỏ nhất trong dãy số.
B. Lớn nhất trong dãy số.
C. Không thay đổi.
D. Bằng giá trị của phần tử liền trước.
Câu 15. Thuật toán sắp xếp chọn sẽ so sánh các phần tử ở vị trí nào?
A. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử phía trước.
B. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử phía sau.
C. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử liền kề.
D. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử đầu tiên.
Câu 16. Các nhiệm vụ để thực hiện sắp xếp gồm:
A. So sánh
B. Đổi chỗ
C. So sánh và đổi chỗ
D. Đổi chỗ và xóa
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Em hãy nêu thao tác định dạng dữ liệu kiểu phần trăm?
Câu 2. (2 điểm) Em hãy điền các cụm từ: chủ đề, bản quyền, vị trí hợp lí, mẫu định dạng vào chỗ trống (…) được đánh số trong các câu sau để được phát biểu đúng.
a) Các …. (1) ….. được hiển thị trực quan trong nhóm Themes của thẻ Design.
b) Nên chọn hình ảnh phù hợp với …… ... (2) ……... của bài trình chiếu.
c) Nên lưu ý đến ……… (3) ……... của hình ảnh.
d) Hình ảnh trên trang chiếu cần có kích thước phù hợp và đặt ở ……. (4) …….
Câu 3. (2 điểm) Em hãy viết các bước lặp thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm tên bạn “Trúc” trong danh sách như hình sau:
Câu 4. (1 điểm) Em hãy dùng thuật toán sắp xếp chọn sắp xếp dãy số dưới đây theo thứ tự tăng dần:
83, 5, 8, 12, 65, 72, 71.
Đề thi học kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án năm 2023 - 2024 - Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2023 - 2024
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 2)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các chữ cái: A, B, C, …
B. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các chữ số: 1, 2, 3, …
C. Các cột của trang tính được đặt tên theo các số: 1, 2, 3, …
D. Các hàng và cột trong trang tính không có tên.
Câu 2. Tổ hợp phím nào dùng để dán công thức?
A. Ctrl + V
B. Ctrl + A
C. Ctrl + C
D. Ctrl + E
Câu 3. Có một hình chữ nhật có dài AB = 15cm, rộng AD = 5cm. Nhập công thức tính chu vi hình chữ nhật, phép tính nào dưới đây là đúng khi nhập vào bảng tính?
A. = (15 + 5) * 2
B. (15 + 5) * 2
C. = 15 + 5 *2
D. = (15 *2 ) + 5
Câu 4. Hàm tính trung bình là hàm nào sau đây?
A. MAX
B. AVERAGE
C. COUNT
D. MIN
Câu 5. Giả sử ô A10 = “A”, A11 = “B”. Vậy khi ta nhập “=SUM(A10:A11)” vào bảng tính thì kết quả là bao nhiêu?
A. 5
B. 1
C. 10
D. 0
Câu 6. Cú pháp đúng khi nhập hàm là?
A. =<Tên hàm><các tham số>
B. =<Các tham số><tên hàm>
C. =<Tên hàm>(<các tham số>)
D. =<Các tham số>(<tên hàm >)
Câu 7. Các thao tác đúng khi xóa cột, dòng?
A. Nháy chuột phải vào vị trí cột, hàng và chọn Insert.
B. Nháy chuột trái vào vị trí cột, hàng và chọn Insert.
C. Nháy chuột phải vào vị trí cột, hàng và chọn Delete.
D. Nháy chuột trái vào vị trí cột, hàng và chọn Delete.
Câu 8. Để mở cửa sổ Format Cells, em thực hiện?
A. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Font.
B. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Alignment.
C. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Cells.
D. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Number.
Câu 9. Thao tác in dữ liệu nào sao đây là đúng?
A. File/Close
B. File/Info
C. File/Print
D. File/Edit
Câu 10. Phím tắt để mở vùng in trang tính là gì?
A. Ctrl + D
B. Ctrl + P
C. Ctrl + A
D. Ctrl + E
Câu 11. Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là:
A. Trang tiêu đề
B. Trang nội dung
C. Trang trình bày bảng
D. Trang trình bày đồ họa
Câu 12. Để tăng bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn phím:
A. Shift
B. Tab
C. Alt
D. Ctrl
Câu 13. Phần mềm trình chiếu có chức năng:
A. Chỉ tạo bài trình chiếu.
B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình.
C. Chỉ để xử lí đồ họa.
D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu.
Câu 14. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để hiển thị các mẫu định dạng?
A. File
B. Insert
C. Design
D. Animations
Câu 15. Chọn phương án ghép sai.
Sử dụng các công cụ định dạng hình ảnh trên trang chiếu để:
A. Thay đổi vị trí và kích thước của hình ảnh.
B. Thay đổi lớp, cắt hình, quay hình, …
C. Thêm đường viền tạo khung cho hình ảnh.
D. Thay đổi nội dung hình ảnh.
Câu 16. Có bao nhiêu loại hiệu ứng động?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Tên cột đứng ngay sau cột AA là gì?
b) Tên cột đứng ngay sau ABZ là gì?
c) Tên cột đứng ngay trước ABA là gì?
Câu 2. (2 điểm) Quan sát Hình 1 và điền các từ/cụm từ sau: giữa (theo chiều ngang), trái, giữa (theo chiều dọc), đỉnh, phải, đáy vào chỗ trống (…) cho phù hợp:
Hình 1
a) Nút lệnh (1) căn nội dung lên ………... ô tính.
b) Nút lệnh (2) căn nội dung vào ………... ô tính.
c) Nút lệnh (3) căn nội dung xuống ………... ô tính.
d) Nút lệnh (4) căn nội dung sang ………... ô tính.
e) Nút lệnh (5) căn nội dung vào ………... ô tính.
f) Nút lệnh (6) căn nội dung sang ………... ô tính.
Câu 3. (2 điểm) Em hãy điền các cụm từ: trang tiêu đề, mẫu bố trí, tiêu đề trang, cấu trúc phân cấp vào chỗ trống (…) được đánh số trong các câu sau để được phát biểu đúng.
a) Mỗi trang nội dung thường có…………. (1)………….được viết dưới dạng văn bản và ở trên đầu mỗi trang.
b) Chủ đề của bài trình chiếu được thể hiện ngay ……… (2)…………của bài.
c) Để giúp cho việc trình bày các trang chiếu một cách thuận tiện và thống nhất, các phần mềm trình chiếu thường có sẵn ……… (3) ……………
d) Sử dụng………… (4) ………..trong bài trình chiếu giúp truyền tải thông tin một cách mạch lạc và dễ hiểu.
Câu 4. (1 điểm) Em hãy sắp xếp lại các bước thực hiện tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu sao cho đúng.
a) Chọn thẻ Transitions.
b) Xem trước
c) Chọn âm thanh, thời lượng …. thực hiện hiệu ứng.
d) Chọn trang chiếu
e) Chọn hiệu ứng
Ma trận đề số 3, đề số 4, đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 Kết nối tri thức
Chủ đề |
Nội dung kiến thức/kĩ năng |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng% điểm |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
||
Chủ đề 4. Ứng dụng tin học |
Bài 9. Trình bày bảng tính |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
1 |
15 % (1,5 đ) |
|
Bài 10. Hoàn thiện bảng tính |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
0 |
5% (0,5 đ) |
|
Bài 11. Tạo bài trình chiếu |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
0 |
5% (0,5 đ) |
|
Bài 12. Định dạng đối tượng trên trang chiếu |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
3 |
1 |
27,5% (2,75 đ) |
|
Chủ đề 5. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
Bài 14. Thuật toán tìm kiếm tuần tự |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
0 |
5% (0,5 đ) |
Bài 15. Thuật toán tìm kiếm nhị phân |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
2 |
1 |
25% (2,0 đ) |
|
Bài 16. Thuật toán sắp xếp |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
3 |
1 |
17,5% (1,75 đ) |
|
Tổng |
12 |
1 |
4 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
16 |
4 |
100% (10,0 điểm) |
|
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
40% |
60% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Đề thi học kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án năm 2023 - 2024 - Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2023 - 2024
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 3)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Nếu muốn giảm bớt số chữ số sau dấu phẩy, em chọn nút lệnh nào sau đây trong nhóm lệnh Number của thẻ Home?
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Khi muốn xóa hàng, cột em dùng lệnh nào?
A. Insert
B. Delete
C. Hide
D. Unhide
Câu 3. Phím tắt để mở hộp thoại Format Cells là gì?
A. Ctrl + A
B. Ctrl + P
C. Ctrl + 1
D. Ctrl + 0
Câu 4. Cho các thao tác sau:
a) Trong cửa sổ Format Cells, chọn trang Broder. Thiếp lập các thông số kẻ đường viền, kẻ khung.
b) Chọn vùng dữ liệu muốn kẻ đường viền, kẻ khung.
c) Mở cửa sổ Format Cells.
Hãy sắp xếp thứ tự các thao tác để thực hiện kẻ khung, đường viền?
A. a → b → c
B. a → c → b
C. b → a → c
D. b → c→ a
Câu 5. Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là:
A. Trình chiếu.
B. Mẫu bố trí.
C. Mẫu kí tự.
D. Mẫu thiết kế.
Câu 6. Phương án sai:
A. Phần mềm trình chiếu cho phép người sử dụng trình bày thông tin dưới hình thức trình chiếu.
B. Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng giúp làm cho nội dung trình bày thêm sinh động và ấn tượng.
C. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu trong các hội thảo, dạy học, tạo album với các hiệu ứng hoạt hình.
D. Không thể in trên giấy các tệp được tạo bởi phần mềm trình chiếu.
Câu 7. Thẻ lệnh nào chứa lệnh chèn hình ảnh vào trang chiếu?
A. Home
B. Insert
C. Design
D. View
Câu 8. Khi muốn căn lề giữa nội dung, em thực hiện như thế nào?
A. Chọn nội dung/vào hộp thoại Paragraph/Chọn lệnh căn giữa
B. Chọn nội dung/vào hộp thoại Font/Chọn lệnh căn giữa
C. Chọn nội dung/vào hộp thoại Clipboard/Chọn lệnh căn giữa
D. Chọn nội dung/vào hộp thoại Drawing/Chọn lệnh căn giữa
Câu 9. Hiệu ứng cho đối tượng nằm trong thẻ nào?
A. Transitons
B. Animations
C. Desigh
D. Insert
Câu 10. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
B. Thông báo “Tìm thấy”.
C. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
D. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.
Câu 11. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?
A. Lưu trữ dữ liệu.
B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
C. Xử lí dữ liệu.
D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.
Câu 12. Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 4 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là gì?
A. Thông báo “Không tìm thấy”.
B. Thông báo “Tìm thấy”.
C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 4 của danh sách.
D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.
Câu 13. Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán nhị phân:
A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
Câu 14. Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách:
A. Chọn phần tử có giá trị bé nhất đặt vào đầu danh sách.
B. Chọn phần tử có giá trị nhỏ nhất đặt vào đầu danh sách.
C. Hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự.
D. Chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo dánh ách sắp xếp theo đúng thứ tự.
Câu 15. Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?
A. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán.
B. Để thay đổi đầu vào của bài toán.
C. Để bài toán dễ giải quyết hơn.
D. Để bài toán khó giải quyết hơn.
Câu 16. Thực hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt cho dãy số 8, 22, 7, 19, 5 để được dãy số tăng dần. Kết quả của vòng lặp thứ nhất là gì?
A. 5, 22, 8, 19, 7.
B. 8, 7, 19, 22, 5.
C. 7, 22, 8, 19, 5.
D. 5, 8, 22, 7, 19.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Em hãy nêu các thao tác sau:
a) Xóa hàng, cột.
b) Chèn thêm một hàng, cột mới.
Câu 2. (2 điểm) Đánh dấu X vào cột Đúng/Sai tương ứng.
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Hình ảnh không chỉ truyền tải thông tin mà còn gợi cảm xúc của người xem. |
|
|
b) Nội dung trong mỗi trang chiếu cần viết cô đọng, chọn lọc từ ngữ và chỉ nên tập trung vào một ý chính. |
|
|
c) Một bài trình chiếu có càng nhiều hình ảnh minh họa càng tốt. |
|
|
d) Nên biên tập lại nội dung và định dạng văn bản trong trang chiếu sau khi sao chép từ tệp văn bản sang. |
|
|
e) Không cần lưu ý đến bản quyền từ hình ảnh. |
|
|
f) Không nên dùng nhiều màu, nhiều phông chữ trên một trang chiếu. |
|
|
Câu 3. (2 điểm) Em hãy viết các bước lặp thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm tên bạn “Hòa” trong danh sách như hình sau:
Câu 4. (1 điểm) Em hãy dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp dãy số dưới đây theo thứ tự tăng dần, mỗi vòng lặp duyệt từ phần tử cuối về đầu:
83, 5, 8, 12, 65, 72, 71.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.
1. D |
2. B |
3. C |
4. D |
5. B |
6. D |
7. B |
8. A |
9. B |
10. C |
11. D |
12. C |
13. B |
14. C |
15. C |
16. D |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (1 điểm) |
a) Nháy chuột vào tên của hàng hoặc cột để chọn hàng hoặc cột muốn xóa. Nháy nút phải chuột vào chỗ chọn, chọn Delete. b) Chọn hàng (dưới hàng muốn chèn) hoặc cột (bên phải cột muốn chèn). Nháy nút phải chuột vào chỗ chọn, chọn Insert. |
0,5
0,5 |
Câu 2 (2 điểm) |
Đúng: a, b, d, f Sai: c, e |
2,0 |
Câu 3 (2 điểm) |
Bước 1. Vị trí giữa vùng tìm kiếm là 5. So sánh “Hòa” và “Mai”. Vì H đứng trước M trong bảng chữ cái nên vùng tìm kiếm là nửa trước của dãy (từ vị trí 1 đến vị trí 4). Bước 2. Vị trí giữa vùng tìm kiếm là 2. So sánh “Hòa” và “Bình”. Vì H đứng sau B trong bảng chữ cái nên vùng tìm kiếm là nửa sau của dãy (từ vị trí 3 đến vị trí 4). Bước 3. Vị trí của vùng tìm kiếm là 3. So sánh ta thấy giá trị ở vị trí giữa đúng là “Hòa” là giá trị cần tìm. Thuật toán kết toán. |
0,75
0,75
0,5 |
Câu 4 (1 điểm) |
Mô phỏng các bước sắp xếp dãy số 83, 5, 8, 12, 65, 72, 71 theo thuật toán nổi bọt: Vòng lặp 1: 83, 5, 8, 12, 65, 72, 71 → 5, 83, 8, 12, 65, 71, 72. Vòng lặp 2: 5, 83, 8, 12, 65, 71, 72 → 5, 8, 83, 12, 65, 71, 72. Vòng lặp 3: 5, 8, 83, 12, 65, 71, 72 → 5, 8, 12, 83, 65, 71, 72. Vòng lặp 4: 5, 8, 12, 83, 65, 71, 72 → 5, 8, 12, 65, 83, 71, 72. Vòng lặp 5: 5, 8, 12, 65, 83, 71, 72 → 5, 8, 12, 65, 71, 83, 72. Vòng lặp 6: 5, 8, 12, 65, 71, 83, 72 → 5, 8, 12, 65, 71, 72, 83. Sau 6 vòng lặp thì dãy số mới được sắp xếp đúng theo yêu cầu. |
1,0 |
Đề thi học kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án năm 2023 - 2024 - Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2023 - 2024
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 4)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì?
A. Ô
B. Trang tính
C. Hộp địa chỉ
D. Bảng tính.
Câu 2. Công thức khi nhập vào ô tính sẽ căn như thế nào?
A. Luôn căn trái.
B. Luôn căn giữa.
C. Luôn căn phải.
D. Tùy thuộc vào kết quả tính toán của công thức là số, văn bản hay ngày tháng.
Câu 3. Giả sử tại ô G10 có công thức G10 = H10 + 2*K10. Nếu sao chép công thức này đến ô G12 thì công thức ô G12 sẽ là:
A. = H11 + 2*K11
B. = H12 + 2*K12
C. = H13 + 2*K13
D. = H14 + 2*K14
Câu 4. Hàm tính tổng là hàm nào sau đây?
A. SUM
B. AVERAGE
C. COUNT
D. MIN
Câu 5. Khi nhập “=MAX(2,10,5,15)” vào ô tính thì kết quả sẽ là bao nhiêu?
A. 2
B. 5
C. 10
D. 15
Câu 6. Các tham số của hàm có thể là gì?
A. Số
B. Địa chỉ ô
C. Địa chỉ vùng dữ liệu
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 7. Để định dạng kiểu ngày trong hộp thoại Format Cells, em chọn lệnh gì?
A. Date
B. Accounting
C. Time
D. Percentage
Câu 8. Chọn phát biểu không đúng?
A. Các hàm tính toán của bảng tính điện tử như SUM, AVERAGE, COUNT, MIN, MAX sẽ tính toán trên các ô chứa dữ liệu số và văn bản.
B. Muốn ẩn hàng hoặc cột, em chọn hàng hoặc cột, nháy nút phải chuột vào chỗ chọn và chọn Hide.
C. Có thể định dạng số theo kiểu phần trăm và định dạng dữ liệu ngày tháng của Việt Nam (dd/mm/yyyy).
D. Có thể định dạng dữ liệu số theo các kiểu khác nhau như xác định số chữ số thập phân, phân tách hàng nghìn, hàng triệu, …
Câu 9. Để tô màu cho ô tính, em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home?
A. trong nhóm lệnh Font
B. trong nhóm lệnh Font
C. trong nhóm lệnh Editing
D. trong nhóm lệnh Cells
Câu 10. Đâu là thao tác xóa trang tính?
A. Nháy chuột chọn trang tính chọn Delete
B. Nháy chuột chọn trang tính chọn Insert
C. Nháy chuột chọn trang tính chọn Rename
D. Nháy chuột chọn trang tính chọn Hide
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trang tiêu đề là trang đầu tiên và cho biết chủ đề của bài trình chiếu.
B. Các trang nội dung của bài trình chiếu thường có tiêu đề trang.
C. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày của trang.
D. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí.
Câu 12. Câu nào sau đây sai khi nói về cấu trúc phân cấp?
A. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp.
B. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu.
C. Cấu trúc này gồm một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau.
D. Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu.
Câu 13. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu?
A. Microsoft Word.
B. Mozilla Firefox.
C. Microsoft PowerPoint.
D. Microsoft Excel.
Câu 14. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để định dạng văn bản?
A. Home
B. Insert
C. Design
D. View
Câu 15. Để tạo được bài trình chiếu hiệu quả em nên làm gì?
A. Sử dụng mẫu bố trí hợp lí, bố cục trang chiếu rõ ràng.
B. Trình bày nội dung đơn giản, ngắn gọn.
C. Sử dụng hiệu ứng động chọn lọc và hợp lí.
D. Tất cả các điều trên.
Câu 16. Trong PowerPoint, cách nào sau đây không là cách chèn hình ảnh vào trang chiếu?
A. Chọn Insert/Pictures.
B. Chọn Insert/Online Pictures.
C. Sử dụng lệnh Copy và Paste.
D. Chọn Design, sau đó chọn mẫu trong Themes.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Em hãy trình bày 5 hàm thông dụng trong phần mềm bảng tính?
Câu 2. (2 điểm) Nối mỗi chức năng ở cột A với một thao tác phù hợp ở cột B.
A |
|
B |
1) Chèn thêm hàng bên trên |
a) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Delete. |
|
2) Chèn thêm cột bên trái |
b) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Insert. |
|
3) Xóa hàng |
c) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Hide. |
|
4) Xóa cột |
d) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Insert. |
|
5) Ẩn hàng |
e) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Delete. |
Câu 3. (2 điểm) Em hãy nêu ưu điểm của việc sử dụng cấu trúc phân cấp trong bài trình chiếu.
Câu 4. (1 điểm) Em hãy sắp xếp lại các bước thực hiện tạo hiệu ứng cho đối tượng sao cho đúng.
a) Thay đổi thứ tự.
b) Chọn thẻ Animations.
c) Chọn cách xuất hiện, …
d) Chọn hiệu ứng.
e) Xem trước.
f) Chọn đối tượng.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 4
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.
1. A |
2. D |
3. B |
4. A |
5. D |
6. D |
7. A |
8. A |
9. B |
10. A |
11. D |
12. C |
13. C |
14. A |
15. D |
16. D |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (1 điểm) |
- SUM: Tính tổng các giá trị trong các ô, vùng hoặc số có trong danh sách. - AVERAGE: Tính trung bình cộng các giá trị trong các ô, vùng hoặc số có trong danh sách. - MIN: Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị trong các ô, vùng hoặc số có trong danh sách. - MAX: Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị trong các ô, vùng hoặc số có trong danh sách. - COUNT: Đếm số các giá trị là số có trong các ô, vùng hoặc số có trong danh sách. |
1,0 |
Câu 2 (2 điểm) |
1) – b) 2) – d) 3) – a) 4) – e) 5) – c) |
0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 |
Câu 3 (2 điểm) |
Cấu trúc phần cấp thường được dùng trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu, … Đây là một công cụ giúp làm cho nội dung trình bày có bố cụ mạch lạc, dễ hiểu, giúp truyền tải thông tin và quản lí nội dung tốt hơn. Cấu trúc này thực sự hữu ích để tổ chức trình bày nội dung một vấn đề. Nhờ đó, người xem dễ dàng hiểu được bố cục của nội dung được trình bày. |
2,0 |
Câu 4 (1 điểm) |
f → b → d → c → a → e |
1,0 |