Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng anh lớp 2 sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều năm 2024 – 2025. Tài liệu gồm 20 đề thi chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên TH dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi học kì 1 Tiếng anh 2. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 100k mua trọn bộ Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 2 bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 2 Kết nối tri thức có đáp án
Đề thi Học kì 1 Tiếng anh lớp 2 có đáp án năm 2024 - Đề 1
I. Look at the picture and complete the sentences
|
|
|
1. v _ l l _ g _ |
2. _ u i _ _ |
3. _ a _ n _ o _ |
|
|
|
4. _ i z z _ |
5. _ _ k e |
6. s _ i l |
II. Count and write
|
|
|
1. ______________ |
2. ______________ |
3. ______________ |
III. Look at the picture and answer these following questions
1. How many students are there?
__________________________________
2. What are the students doing?
__________________________________
3. Is the teacher singing?
__________________________________
IV. Reorder these words to have correct sentences
1. see/ What/ he/ can/ ?/
__________________________________
2. jam,/ Pass/ the/ please/ me/ ./
__________________________________
3. can/ He/ see/ rainbow/ a/ ./
__________________________________
-The end-
Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 1 sách Kết nối tri thức - Đề 1
I. Look at the picture and complete the sentences
1. village: làng quê |
2. juice: nước ép |
3. rainbow: cầu vồng |
4. pizza |
5. bike: xe đạp |
6. sail: cánh buồm |
II. Count and write
1. nine (chín) |
2. five (năm) |
3. ten (mười) |
III. Look at the picture and answer these following questions
1. How many students are there? (Có bao nhiêu học sinh)
=> There are six students. (Có sáu học sinh)
2. What are the students doing? (Những học sinh này đang làm gì?
=> They are studying. (Họ đang học)
3. Is the teacher singing? (Có phải cô giáo đang hát không?)
=> No, she isn’t. (Không phải)
V. Reorder these words to have correct sentences
1. What can he see? (Anh ấy có thể nhìn thấy cái gì?)
2. Pass me the jam, please. (Làm ơn đưa cho tôi mứt)
3. He can see a rainbow. (Anh ấy có thể nhìn thấy cầu vồng)
Đề thi Học kì 1 Tiếng anh lớp 2 có đáp án năm 2024 - Đề 2
Exercise 1: Look and complete the words
|
|
|
1. _ e _ |
2. k _ t _ _ n |
3. f _ _ |
|
|
|
4. c l _ s _ r _ _ m |
5. _ u i _ e |
6. _ a _ t _ |
Exercise 2: Look at the pictures and answer these following questions
1. How many people are there?
___________________________________
2. Does the girl have milk?
___________________________________
3. Is the boy eating banana?
___________________________________
Exercise 3: Reorder words to have correct sentences
1. see?/ What/ you/ can/
___________________________________
2. see/can/ I/ road/ a/ ./
___________________________________
3. there/ Is/ box/ a/ ?/
___________________________________
4. yummy/ The/ is/ pizza/ ./
___________________________________
5. are/ Here/ you/ ./
___________________________________
-The end-
Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 1 - Đề 2
Exercise 1: Look and complete the words
1. sea (đại dương) |
2. kitten (mèo con) |
3. fox (con cáo) |
4. classroom (lớp học) |
5. juice (nước ép) |
6. pasta (mỳ ý) |
Exercise 2: Look at the pictures and answer these following questions
Lời giải chi tiết
1. How many people are there? (Có bao nhiêu người)
=> There are two people. (Có hai người)
2. Does the girl have milk? (Có phải bé gái có sữa không?)
=> Yes, she does. (Đúng vậy)
3. Is the boy eating banana? (Có phải cậu bé đang ăn chuối không?)
=> No, he isn’t. (Không phải)
Exercise 3: Reorder words to have correct sentences
Lời giải chi tiết
1. What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy gì?)
2. I can see a road. (Tôi có thể nhìn thấy một con đường)
3. Is there a box? (Có phải có một cái hộp không?)
4. The pizza is yummy. (Cái pi-za này thật ngon miệng)
5. Here you are. (Của bạn đây)
Đề thi Học kì 1 Tiếng anh lớp 2 có đáp án năm 2024 - Đề 3
LISTENING
PART 1
4 questions (1pt)
Listen and number the pictures. There is one example.
PART 2
4 questions (1pt)
Listen and tick (√) the box. There is one example.
PART 3
4 questions (1.75pts)
Listen and write a word or a number. There is one example.
Example: A pig.
9. I’m ___________ years old.
10. I’m ___________.
11. ___________ books.
12. On weekends I ___________.
READING
PART 1
3 questions (0.75pt)
Read and draw lines. There is one example.
PART 2
3 questions (0.75pt)
Look, read and circle. There is one example.
PART 3
4 questions (1.5pts)
Look, read and put a tick (√) or a cross (´) . There is one example.
WRITING
PART 1
3 questions (1pt)
Order the letters. There is one example.
PART 2
3 questions (1.5pts)
Look and write. There is an example.
PART 3
2 questions (0.5pt)
Order the words. There is one example.
Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 2 Chân trời sáng tạo có đáp án
Đề thi Học kì 1 Tiếng anh lớp 2 có đáp án năm 2024 - Đề 1
Exercise 1: Choose the odd one out
1. A. mom |
B. sister |
C. happy |
D. grandpa |
2. A. dresss |
B. shorts |
C. T-shirt |
D. hungry |
3. A. day |
B. Monday |
C. Wednesday |
D. Sunday |
Exercise 2: Look at the picture and complete the words
|
|
1. _ h i _ _ t _ |
2. s _ c _ s |
|
|
3. n _ c _ |
4. q _ e _ n |
Exercise 3: Look at the pictures and answer the questions
1. How many people are there?
_______________________________
2. Is she wearing a dress?
_______________________________
3. What are they eating?
_______________________________
Exercise 4: Reorder these words to have correct sentences
1. old/ you/ How/ are/ ?/
_______________________________
2. Is/ mom/ your/ this/ ?/
_______________________________
3. these/ Are/ shoes/ his/ ?/
_______________________________
-The end-
Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 1 - Đề 1
Exercise 1: Choose the odd one out
1. C |
2. D |
3. A |
Lời giải chi tiết
1. Đáp án C vì C là vui vẻ (từ chỉ đặc điểm), còn những từ còn lại là từ chỉ người.
2. Đáp án D vì D là đói (từ chỉ đặc điểm), những từ còn lại là từ chỉ quần áo.
3. Đáp án A vì A là ngày, những từ còn là từ chỉ các thứ trong tuần.
Exercise 2: Look at the picture and complete the words
1. thirsty (khát nước) |
2. socks (những chiếc tất) |
3. neck (cổ) |
4. queen (nữ hoàng) |
Exercise 3: Look at the pictures and answer the questions
1. How many people are there? (Có bao nhiêu người?)
=> There are two people. (Có hai người)
2. Is she wearing a dress? (Có phải cô ấy đang mặc váy không?)
=> No, she isn’t. (Không phải)
3. What are they eating? (Họ đang ăn cái gì?)
=> They are eating sandwiches. (Họ đang ăn bánh mì kẹp)
Exercise 4: Reorder these words to have correct sentences
1. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi)
2. Is this your mom? (Đó có phải mẹ của bạn không?)
3. Are these his shoes? (Đây có phải là những chiếc giày của anh ấy không?)
Đề thi Học kì 1 Tiếng anh lớp 2 có đáp án năm 2024 - Đề 2
Exercise 1: Choose the odd one out
1. A. mom |
B. sister |
C. happy |
D. grandpa |
2. A. dresss |
B. shorts |
C. T-shirt |
D. hungry |
3. A. day |
B. Monday |
C. Wednesday |
D. Sunday |
Exercise 2: Look at the picture and complete the words
|
|
1. _ h i _ _ t _ |
2. s _ c _ s |
|
|
3. n _ c _ |
4. q _ e _ n |
Exercise 3: Look at the pictures and answer the questions
1. How many people are there?
_______________________________
2. Is she wearing a dress?
_______________________________
3. What are they eating?
_______________________________
Exercise 4: Reorder these words to have correct sentences
1. old/ you/ How/ are/ ?/
_______________________________
2. Is/ mom/ your/ this/ ?/
_______________________________
3. these/ Are/ shoes/ his/ ?/
_______________________________
Exercise 1: Choose the odd one out
1. C |
2. D |
3. A |
Exercise 2: Look at the picture and complete the words
1. thirsty |
2. socks |
3. neck |
4. queen |
Exercise 3: Look at the pictures and answer the questions
1. There are two people
2. No, she isn’t
3. They are eating sandwiches
Exercise 4: Reorder these words to have correct sentences
1. How old are you?
2. Is this your mom?
3. Are these his shoes?
Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 2 Cánh diều có đáp án
Đề thi Học kì 1 Tiếng anh lớp 2 có đáp án năm 2024 - Đề 1
I/ Look and complete the word
|
|
|
1. c _ a y _ n |
2. _ o _ h e r |
3. _ o u _ h |
|
|
|
4. _ e s k |
5. f _ _ t |
6. b r _ t h e r |
II/ Answer these following questions
1. |
What color is it? ____________________ |
2. |
How many kites? ____________________ |
3. |
Who’s this? ____________________ |
III/ Reorder these words to have correct sentences
1. a/ friend/ want/ I/ ./
________________________________
2. ears/ your/ Touch/ ./
________________________________
3. ten/ has/ She/ erasers/ ./
________________________________
-The end-
Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 2 giữa học kì 1 sách Cánh Diều - Đề 1
I/ Look and complete the word
1. crayon |
2. mother |
3. mouth |
4. desk |
5. feet |
6. brother |
II/ Answer these following questions
1. It’s red
2. Five kites
3. It’s my grandpa
III/ Reorder these words to have correct sentences
1. I want a friend.
2. Touch your ears.
3. She has ten erasers.
Đề thi Học kì 1 Tiếng anh lớp 2 có đáp án năm 2024 - Đề 2
I. Count and write
1. ______________ | 2. ______________ |
3. ______________ | 4. ______________ |
II. Look and complete the words
1. b _ n _ _a s | 2. _ o o _ i e _ |
3. _ r _ g | 4. _ i n _ |
III. Look at the picture and answer the following questions
1. How many children are there?
__________________________________
2. How many girls are there?
__________________________________
3. How many boys are there?
__________________________________
IV. Reorder these words to have correct sentences
1. like/ milk/ Do/ you/ ?/
__________________________________
2. No,/ noodles/ don’t/ like/ I/ ./
__________________________________
3. have/ nose/ one/ I/ ./
__________________________________
I. Count and write
1. two | 2. eleven |
3. six | 4. twelve |
II. Look and complete the words
1. bananas | 2. cookies |
3. frog | 4. king |
III. Look at the picture and answer the following questions
1. Ten (children)
2. Two (girls)
3. Eight (boys)
IV. Reorder these words to have correct sentences
1. Do you like milk?
2. No, I don’t like noodles.
3. I have one nose.