Bộ 10 đề thi Học kì 1 Tin học 7 Cánh diều có đáp án năm 2023

Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 sách Cánh diều năm 2023 – 2024. Tài liệu gồm 4 đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên THCS dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi Học kì 1 Tin học 7. Mời các bạn cùng đón xem:

Chỉ từ 70k mua trọn bộ Đề thi học kì 1 Tin học 7 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 7 Cánh diều năm 2023 - 2024 có đáp án

MA TRẬN ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC LỚP 7 - CÁNH DIỀU

TT

Chương/chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

 

1

Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng

Sơ lược về các thành phần của máy tính

2

 

 

 

 

 

 

 

5%

(0,5 đ)

Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng

2

 

 

1

 

 

 

 

 

 

7,5%

(0,75 đ)

2

Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet

2

1

 

 

 

 

 

 

15 %

(1,5 đ)

3

Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số

Văn hoá ứng xử qua phương tiện truyền thông số

2

 

1

1

 

 

 

 

27,5%

(2,75 đ)

4

Chủ đề E. Ứng dụng tin học

Bảng tính điện tử cơ bản

(Từ bài bài 1 – 6)

4

 

2

 

 

1

 

1

45%

(4,5 đ)

Tổng

12

1

4

1

 

1

 

1

 

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

Đề thi Tin học lớp 7 Học kì 1 Cánh diều có đáp án - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2023 - 2024

Môn: Tin học 7

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Trắc nghiệm. (4 điểm)

Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất

(Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm)                                       

Câu 1. Bộ phần nào của máy tính để bàn chứa những thành phần quan trọng nhất của máy tính?

A. Màn hình

B. Chuột

C. Hộp thân máy

D. Bàn phím

Câu 2. Trong những thao tác sau, thao tác nào thực hiện không đúng cách gây ra lỗi cho thiết bị?

A. Rút điện trước khi lau dọn máy tính

B. Đóng mọi tài liệu và ứng dụng trước khi tắt máy tính.

C. Tắt máy tính bằng cách ngắt điện đột ngột.

D. Sử dụng nút lệnh Shut down để tắt máy tính.

Câu 3. Hệ điều hành Windows 10 có trung tâm an ninh Windows Defender với tính năng gì?

A. Quản lý các tệp.

B. Phòng chống bảo vệ phần cứng.

C. Phòng chống lỗi các phần mềm

D. Phòng chống virus Antivirus.

Câu 4. Trong các việc dưới đây, việc nào không thuộc chức năng của hệ điều hành?

A. Kiểm soát đăng nhập của người dùng máy tính.

B. Kiểm soát hoạt động nháy chuột, gõ bàn phím hoặc chạm, vuốt ngón tay trên màn hình cảm ứng.

C. Quản lí hệ thống tệp

D. Trình diễn video clip

Câu 5. Trong các việc dưới đây, việc nào không do phần mềm ứng dụng thực hiện?

A. Hiển thị trang web.

B. Phát tệp bài hát.

C. Gửi email.

D. Hiển thị nội dung thư mục

Câu 6. Trong những website sau, website nào là mạng xã hội?

A. https://lazada.vn

B. https://facebook.com

C. https://dantri.com.vn

D. https://user.vnedu.vn

Câu 7. Đâu không phải lợi ích của mạng xã hội đem lại?

A. Luôn cung cấp thông tin chính xác và đáng tin cậy nhất.

B. Cập nhật tin tức mới nhanh nhất.

C. Trò chuyện trực tiếp với bạn bè, người thân.

D. Kết nối với nhiều người khắp nơi trên thế giới.

Câu 8. Đâu là cách sử dụng mạng xã hội không an toàn và văn minh?

A. Kiểm chứng thông tin cẩn thận trước khi chia sẻ lên mạng xã hội.

B. Đưa tất cả thông tin cá nhân công khai với mọi người trên mạng xã hội.

C. Chỉ kết bạn với những người quen biết trong đời thực.

D. Không đưa ra những bình luận tiêu cực, xúc phạm người khác trên mạng xã hội.

Câu 9. Hà là bạn của Hoa, có lần Hoa gửi cho Hà ảnh chụp thẻ học sinh để nhờ Hà làm thủ tục đăng kí tham gia Câu lạc bộ Tin học. Sau đó, trong một lần tranh luận trên mạng xã hội về của thẻ căn cước công dân, Hà đã vô tình đưa tấm ảnh đó lên. Mặc dù ngày hôm sau Hà đã xóa đi, nhưng một thời gian sau có kẻ sử dụng những thông tin trên thẻ căn cước công dân để mạo danh Hà lừa đảo người thân của cô một số tiền lớn. Em hãy cho biết phát biểu đâu là đúng?

A. Hà đã công khai thông tin cá nhân của Hoa khi chưa được Vân cho phép.

B. Vì Hoa chủ động gửi bức ảnh cho Hà nên Hà có quyền công khai nó.

C. Ảnh chụp không phải là bản gốc, dù có đưa lên mạng cũng không sao.

D. Kẻ mạo danh Hà có tội, Hà không cố ý nên không có lỗi gì cả.

Câu 10. Theo em, khi nhận được email, tin nhắn cần phải làm việc nào sau đây.

A. Trả lời bất kể đó là email, tin nhắn gì.

B. Trả lời ngay lập tức bằng câu mẫu có sẵn " Tôi sẽ trả lời sau"

C. Chọn lọc và sớm trả lời những email, tin nhắn cần thiết.

D. Kệ nó đấy, nếu cần thì họ phải tìm cách khác liên hệ với mình.

Câu 11. Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì?

A. Ô tính

B. Trang tính

C. Hộp địa chỉ

D. Bảng tính

Câu 12. Nếu nhìn thấy một ô tính có các kí hiệu "########" thì có nghĩa là:

A. Nhập sai dữ liệu.

B. Bảng tính thông báo lỗi tính toán sai.

C. Ô đó có độ cao chưa đủ để hiển thị hết dữ liệu.

D. Ô đó có độ rộng chưa đủ để hiển thị hết dữ liệu.

 Câu 13. Sheet1, sheet2, sheet3 được gọi là?

A. Tên bảng tính

B. Tên trang tính

C. Tên ô tính

D. Tên cột tính

Câu 14. Các lệnh định dạng hiển thị số liệu thường dùng có trong danh sách nhóm lệnh nào, trong dải lệnh nào?

A. Nhóm lệnh Font, trong dải lệnh Home.

B. Nhóm lệnh Number, trong dải lệnh Home.

C. Nhóm lệnh Alignment, trong dải lệnh Home.

D. Nhóm lệnh Cells, trong dải lệnh Home.

Câu 15. Để mở hộp thoại Fomart Cells cách nào?

A. Nhấn phím Ctrl+1

B. Nhấn chuột phải chọn Fomart Cells

C. Chọn nút mũi tên sổ xuống bên cạnh , chọn More Accounting Fomat cells.

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 16Nút lệnh sau dùng để làm gì?

 

A. Tăng chữ số thập phân.

B. Giảm chữ số thập phân.

C. Căn thẳng lề bên trái.

D. Căn thẳng lề bên phải.

II. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: (1 điểm) Em hãy nêu 4 ví dụ về những việc nên làm khi sử dụng mạng xã hội?

Câu 2: (2 điểm) Em hãy trả lời các câu hỏi sau:

a) Em cần làm gì khi bị đe dọa tung ảnh lên mạng Internet?

b) Em cần làm gì khi muốn dùng một tấm ảnh đẹp, một đoạn văn hay trên Internet?

Câu 3: (2 điểm) Cho địa chỉ khối ô D4:G9. Hãy cho biết:

a) Khối ô này nằm trên những hàng nào, cột nào?

b) Trong khối ô này, địa chỉ ô góc trên trái, dưới phải, trên phải, dưới trái là gì?

Câu 4: (1 điểm) Em hãy tóm tắt các bước thao tác để áp dụng định dạng số tiền, ngày tháng kiểu Việt Nam.

Đáp án đề thi Học kì 1 Tin Học lớp 7 Cánh Diều - (Đề số 1)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm – mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

C

C

D

D

D

B

A

B

Câu

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

A

C

A

D

B

B

D

B

II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

(1 điểm)

- Chọn lọc thông tin trên mạng xã hội từ những nguồn đáng tin cậy.

- Không đăng thông tin cá nhân của bản thân hay người khác lên mạng xã hội.

- Chỉ nên kết bạn với bạn bè, người thân, những người mà mình quen biết trong đời thực.

- Chỉ nên dùng mạng xã hội phục vụ cho học tập, giải trí, giao lưu với bạn bè và người thân với sự hướng dẫn và kiểm soát của người lớn.

0,25

0,25

 

0,25

 

0,25

Câu 2

(2 điểm)

a) Khi bị đe doạ tung hình ảnh lên mạng Internet: Dũng cảm nói ra và nhờ bố, mẹ, thầy, cô hoặc người thân trong gia đình giúp đỡ mỗi khi em bị đe doạ trên không gian mạng.

b) Khi muốn dùng một tấm ảnh đẹp, một đoạn văn hay trên Internet: Nên ghi gõ bản quyền, không dùng vào các mục đích thương mại hay mục đích xấu.

1,0

 

 

1,0

Câu 3

(2 điểm)

a) Khối ô nằm trên các hàng 4, 5, 6, 7, 8, 9 và trên các cột D, E, F, G.

b) Địa chỉ ô góc trên trái là D4; góc dưới phải là G9; góc trên phải là G4; góc dưới trái là D9.

1,0

 

1,0

Câu 4

(1 điểm)

- Định dạng số tiền:

Bước 1. Mở hộp thoại Format Cells: Nháy dấu trỏ xuống cạnh nút lệnh “$” để mở danh sách thả xuống, sau đó chọn More Accounting Formats.

Bước 2. Trong hộp thoại Format Cells, chọn Number, chọn Currency trong danh sách Category, nháy dấu trỏ xuống ở đầu bên phải hộp Symbol để thả xuống danh sách tất cả các kí hiệu tiền tệ có sẵn trong Excel.

Bước 3. Tìm và nháy chuột chọn đồng tiền Việt Nam (VND).

- Định dạng ngày tháng theo kiểu Việt Nam:

Bước 1. Nháy chuột vào dấu trỏ xuống cạnh phải lệnh General sẽ thả xuống danh sách, sẽ có 2 lựa chọn là Short Date, Long Date nháy chuột để chọn.

Bước 2. Để thay đổi ngôn ngữ sang Việt Nam, ta mở hộp thoại Format Cells, chọn Date và chọn ngôn ngữ Vietnamese trong phần Locale (location).

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

Đề thi Tin học lớp 7 Học kì 1 Cánh diều có đáp án - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2023 - 2024

Môn: Tin học 7

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1. Hộp thân máy của máy tính để bàn chứa thành phần quan trọng nhất của máy tính, đó chính là:

A. Bộ trung tâm

B. Bộ xử lý

C. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ trong, ổ đĩa cứng.

D. Bộ xử lý máy tính.

Câu 2. Nếu muốn chat video với bạn bằng máy tính để bàn thì em cần có thêm những thiết bị gì?

A. Camera và micro

B. Camera

C. Không cần gì thêm.

D. Micro

Câu 3. Cho các hệ điều hành sau:

1. Windows.            2. Android.              3. Linux.

4. iOS.                     5. MacOS.

Số hệ điều hành dành cho điện thoại thông minh là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4. Công dụng của biểu tượng Start?

Bộ đề thi Học kì 1 Tin học lớp 7 Cánh diều (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

A. Là nơi chỉ để truy cập các phần mềm đang sử dụng.

B. Là nơi chỉ để truy cập các phần mềm được sử dụng trong ngày.

C. Là nơi truy cập tất cả các chương trình đã được sắp theo thứ tự.

D. Là nơi chỉ để truy cập phần mềm tính toán.

Câu 5. Đuôi tên tệp nào là loại tệp chương trình máy tính?

A. exe

B. doc

C. pdf

D. xlsx

Câu 6. Công cụ nào sau đây dùng để trao đổi thông tin trên Internet?

A. Thư điện tử

B. Mạng xã hội

C. Diễn đàn trực tuyến

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 7. Đâu là hạn chế khi dùng mạng xã hội?

A. Thông tin cá nhân có thể bị lộ, bị sử dụng với mục đích xấu.

B. Một số bị bắt nạt, đe dọa trên mạng xã hội.

C. Lạm dụng mạng xã hội dẫn đến xa rời cuộc sống thực, mất đi kĩ năng xã hội.

D. Tất cả cá ý kiến trên.

Câu 8. Tác hại của nghiện Internet?

A. Biết được nhiều trang thông tin trên mạng.     

B. Biết được các trò chơi trực tuyến.

C. Dễ cáu gắt, lầm lỳ, ít nói.                                 

D. Dễ quen biết các bạn trên mạng.

Câu 9. Trang web nào sau đây không nên truy cập và chia sẻ trên Internet?

A. Các trang báo thể thao 24h.

B. Các trang báo phản động của nước ngoài.

C. Trang thông tin pháp luật.

D. Trang dự báo thời tiết.

Câu 10. Khi lướt mạng Facebook, em thấy một nội dung sai sự thật có ảnh hưởng đến người khác, em sẽ làm gì?

A. Chia sẻ ngay để nhiều người cùng biết.

B. Bình luận, hùa theo nội dung đó.

C. Không làm gì cả vì biết đó là thông tin sai sự thật.

D. Chỉ nhấn like mà không bình luận gì.

Câu 11. Đâu là phần mềm bảng tính?

A. Word

B. Excel

C. Pascal

D. Paint

Câu 12. Địa chỉ của ô tính là:

A. Một hàng

B. Một cột

C. Một sheet

D. Giao của một cột với một hàng.

Câu 13. Khi nhập dữ liệu, có cách nào chuyển sang ô khác để nhập?

A. Nhấn Enter

B. Nhấn Tab

C. Nháy chuột vào ô tiếp theo

D. Cả A, B và C

Câu 14. Khi sao chép công thức từ ô C2 = B2 * 12000 sang ô C3, công thức ở ô C3 sẽ được tự động thay đổi thành:

A.= B3 * 12000

B.= C3 * 12000

C.= B3 * C3

D.= B3 /12000

Câu 15. Lỗi #VALUE! có ý nghĩa là gì?

A. Dữ liệu sau khi tính toán quá lớn

B. Vùng dữ liệu là dữ liệu dạng số

C. Công thức nhập vào không đúng

D. Vùng dữ liệu không phải là dữ liệu dạng số

Câu 16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+1, điều gì sẽ sảy ra?

A. Hộp thoại Font xuất hiện.

B. Hộp thoại Cells xuất hiện.

C. Hộp thoại Number xuất hiện.

D. Hộp thoại Fomart Cells xuất hiện.

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1(1.0 điểm) Em hãy chỉ ra ít nhất 5 ảnh hưởng xấu của mạng xã hội đối với lứa tuổi học sinh.

Câu 2. (2.0 điểm) Em hãy trả lời các câu hỏi sau:

a) Em cần lưu ý điều gì khi sử dụng phương tiện truyền thông số nơi công cộng?

b) Nếu bạn em đăng lên mạng một tấm ảnh có hình em nhắm mắt, biểu cảm khuôn mặt rất khó coi thì em nghĩ gì và sẽ làm gì?

Câu 3: (2.0 điểm) Có 12 kí hiệu sau đây:

1) 012                     4) X                         7) 3D5E                  10) 3D:5E

2) C12                     5) 12C                     8) C12: D4              11) C12D4

3) 12                       6) ZA                      9) AĐ                      12) III123

Hãy cho biết mỗi kí hiệu thuộc loại gì: 1) Tên hàng; 2) Tên cột; 3) Địa chỉ ô; 4) Địa chỉ khối; 5) Không phải là một trong 4 loại trên.

Nếu nó “không phải là một trong 4 loại trên” thì viết “không” và giải thích tại sao?                   

Câu 4. (1.0 điểm) Em hãy liệt kê những cách khác nhau để mở hộp thoại Format Cells?

Đáp án đề thi Học kì 1 Tin Học lớp 7 Cánh Diều - (Đề số 2)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm – mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

C

A

B

C

A

D

D

C

Câu

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

B

C

B

D

D

A

C

D

II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu hỏi

Đáp án

Điểm

Câu 1

(1 điểm)

Một số ảnh hưởng xấu của mạng xã hội:

- Thông tin sai lệch, thông tin không đáng tin cậy và có nội dung xấu lan truyền trên mạng xã hội khiến mọi người tin và làm theo gia dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng.

- Thông tin cá nhân như địa, chỉ số điện thoại, được công khai trên mạng xã hội có thể bị kẻ xấu lợi dụng, đánh cắp, lừa đảo hoặc gây phiền toái.

- Một số bạn trẻ bị dụ dỗ, lôi kéo trên mạng xã hội vào những hoạt động xấu như đua xe, chơi game, cá độ, ...

- Một số học sinh bị áp lực từ những bình luận tiêu cực trên mạng xã hội đã dẫn đến lo lắng, sợ hãi trầm cảm.

- Giao tiếp quá nhiều trên mạng xã hội sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe, kĩ năng xã hội, học tập và làm việc.

(HS đưa ra các ảnh hưởng khác vẫn đúng thì vẫn tính điểm)

 

0,25

 

 

0,25

 

 

0,25

 

0,25

Câu 2

(2 điểm)

a) Những điều cần lưu ý khi sử dụng phương tiện truyền thông số nơi công cộng là:

- Tôn trọng những người xung quanh.

- Không nhìn vào điện thoại khi đang giao tiếp với ai đó.

- Không nói chuyện quá to hay cười phá lên khi trò chuyện, xem mạng xã hội hay nhận tin nhắn, email.

- Đang ở cùng người thân, thầy, cô, bạn bè mà nhận được cuộc gọi thoại, chat hay tin nhắn và muốn trả lời ngay, hãy nói xin lỗi vì đã tách ra làm việc riêng.

b) Em sẽ rất buồn vì hình ảnh của em không được đẹp và em sẽ gửi tin nhắn riêng cho bạn, nhờ bạn gỡ tấm hình đã đăng lên mạng.

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

1,0

Câu 3

(2 điểm)

1) 012: Không. Tên hàng không bắt đầu bằng số 0.

2) C12: Địa chỉ ô tính.

3) 12: Tên hàng.

4) X: Tên cột.

5) 12C: Không. Vì số đứng trước chữ, viết sai mẫu địa chỉ ô tính.

6) ZA: Tên cột

7) 3D5E: Không. Chỉ là chữ và số đen xen nhau ko có ý nghĩa gì.

8) C12: D4: Không, vì viết địa chị khối sai mẫu.

9) AĐ: Không, vì không có chữ Đ trong tên cột.

10) 3D:5E: Không, viết địa chỉ ô sai mẫu.

11) C12D4: Không, vì thiếu dấu hai chấm (:) phân cách, viết sai mẫu địa chỉ khối ô tính.

12) III123: Địa chỉ ô.

1,0

 

 

 

 

 

1,0

Câu 4

(1 điểm)

Có các cách sau:

- Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl+1

- Trong danh sách thả xuống của hộp General, chọn More Number Formats.

- Nháy chuột vào dấu mũi tên chéo xuống ở góc dưới bên phải nhóm lệnh Number.

- Nháy chuột phải và chọn Format Cells.

 

0,25

0,25

 

0,25

 

0,25

Đề thi Tin học lớp 7 Học kì 1 Cánh diều có đáp án - Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2023 - 2024

Môn: Tin học 7

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Trắc nghiệm. (4 điểm

 Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm

Câu 1. Bộ phận nào trong máy tính có chức năng xử lí thông tin?

A. CPU

B. Bàn phím

C. Chuột

D. Bộ nhớ ngoài.

Câu 2. Phương án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị vào?

A. Micro, máy in.

B. Máy quét, màn hình.

C. Máy ảnh kĩ thuật số, loa.

D. Bàn phím, chuột.

Câu 3. Trong hệ điều hành Windows, để mở cửa sổ của trình quản lí hệ thống tệp ta chọn:

A. File Explorer

B. Internet Explorer

C. Microsoft Word

D. Microsoft Excel

Câu 4. Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về hệ điều hành?

A. Hệ điều hành là một loại phần mềm đặc biệt, kiểm soát mọi hoạt động giao tiếp giữa người dùng và máy tính.

B. Hệ điều hành quản lí các phần mềm ứng dụng và các tệp dữ liệu.

C. Hệ điều hành hỗ trợ phòng chống virus.

D. Hệ điều hành không có chức năng sao lưu và phục hồi dữ liệu.

Câu 5. Trong các phần mềm sau đâu không phải là hệ điều hành?

A. Android

B. Linux

C. Windows

D. Antivirus

Câu 6. Nhược điểm của mạng xã hội là:

A. giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè.

B. hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập.

C. giảm khả năng giao tiếp trực tiếp.

D. là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng, hiệu quả.

Câu 7. Mục đích của mạng xã hội là gì?

A. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị.

B. Chia sẻ, học tập, tương tác trực tiếp, tiếp thị.

C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị.

D. Chia sẻ, học tập, tương tác.

Câu 8. Theo em, hoạt động trên mạng nào sau đây dễ gây bệnh nghiện Internet nhất?

A. Học tập trực tuyến.

B. Đọc tin tức.

C. Sử dụng mạng xã hội.

D. Trao đổi thông tin qua thư điện tử.

Câu 9. Những cách ứng xử nào là hợp lí khi truy cập một trang web có nội dung xấu?

A. Tiếp tục truy cập trang web đó và gửi trang web đó cho bạn bè xem.           

B. Đóng ngay trang web đó.                

C. Đề nghị bố mẹ, thầy cô hoặc người có trách nhiệm ngăn chặn truy cập trang web đó.

D. Cả B và C.

Câu 10. Bạn A tâm sự với em về chuyện buồn mà bạn vừa gặp qua tin nhắn messenger. Em không nên làm gì:

A. Chia sẻ đoạn tin nhắn của bạn A và em lên nhóm lớp cho các bạn cùng đọc.

B. Giữ bí mật cho bạn, không chia sẻ trên mạng xã hội.

C. Đăng và chia sẻ công khai lên mạng xã hội.

D. Gửi cho từng bạn trong lớp đọc đoạn tin nhắn đó.

Câu 11. Đâu là biểu tượng của phần mềm Microsoft Excel:

A. Bộ đề thi Học kì 1 Tin học lớp 7 Cánh diều (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

B. Bộ đề thi Học kì 1 Tin học lớp 7 Cánh diều (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

C. Bộ đề thi Học kì 1 Tin học lớp 7 Cánh diều (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

D. Bộ đề thi Học kì 1 Tin học lớp 7 Cánh diều (4 đề có đáp án + ma trận) (ảnh 1)

Câu 12. Trên trang tính, dãy số thứ tự 1,2,3,…..được gọi là:

A. Tên khối.   

B. Tên ô.

C. Tên cột.   

D. Tên hàng.

Câu 13. Trên trang tính, hộp tên hiển thị D6 cho ta biết:

A. Địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D.

B. Địa chỉ của ô tại cột D hàng 6.

C. Địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6.

D. Địa chỉ của ô tại cột D từ hàng 1 đến hàng 6.

Câu 14. Trong chương trình bảng tính, khối ô A3:C4 là gồm các ô:

A. A3 và C4.

B. A3, A4, C3 và C4.

C. A3, A4, B3, B4, C3 và C4.

D. A3 và A4, C3, C4.

Câu 15. Để chọn định dạng tiền tệ cho một ô dữ liệu đã chọn, ta thực hiện:

A. Trong dải lệnh Home chọn Number → Chọn General.

B. Trong dải lệnh Home chọn Number → Chọn Times.

C. Trong dải lệnh Home chọn Number → Chọn Penrcentage.

D. Trong dải lệnh Home chọn Number → Chọn Currency.

Câu 16. Trong ô E1 đang có dữ liệu 12/25/2022, nếu ta thực hiện định dạng kiểu Long Date thì dữ liệu trong ô E1 là:

A. , December 25, 2022

B. 12/25/2002

C. December 25,2002

D. December 25

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1. (1.0 điểm) Em hãy nêu tên ba kênh trao đổi thông tin trên Internet?

Câu 2. (2.0 điểm) Em hãy nêu các rủi ro có thể xảy ra khi dùng Internet là gì?

Câu 3. (2.0 điểm) Cho địa chỉ khối ô D4: G9. Hãy cho biết:

1) Khối ô này nằm trên những hàng nào, cột nào?

2) Trong khối ô này, địa chỉ ô ở góc bên trái, dưới phải, trên phải, dưới trái là gì?

Câu 4. (1.0 điểm) Trình bày tóm tắt các bước thao tác để áp dụng định dạng số tiền theo kiểu Việt Nam.

Đề thi Tin học lớp 7 Học kì 1 Cánh diều có đáp án - Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2023 - 2024

Môn: Tin học 7

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Trắc nghiệm. (4 điểm)

Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm

Câu 1: Thiết bị vừa vào và là thiết bị ra là:

A. Bàn phím.

B. Màn hình cảm ứng.

C. Chuột.

D. Loa.

Câu 2: Phần mềm nào sau đây không là hệ điều hành:

A. Windows

B. IOS

C. Androis

D. Windows Explorer

Câu 3: Thiết bị nào thực hiện thao tác xuất dữ liệu trong các thiết bị sau: Màn hình, máy in, bàn phím, máy chiếu, ổ đĩa mềm, chuột, loa, máy quét?

A. Bàn phím, chuột, máy quét, máy in.

B. Màn hình, máy in, máy chiếu, loa.

C. Màn hình, máy in, máy quét, chuột.

D. Màn hình, ổ đĩa mềm, bàn phím.

Câu 4: Hệ điều hành cho phép:

A. Cập nhật phần mềm ứng dụng lên phiên bản mới hơn.

B. Gỡ bỏ các phần mềm ứng dụng.

C. Cài đặt các phần mềm ứng dụng.

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 5: Khi khởi động máy tính, hệ điều hành được nạp từ ổ đĩa cứng lên:

A. Bộ nhớ trong ROM

B. Bộ nhớ trong RAM

C. Bộ nhớ ngoài đĩa CD

D. Bộ nhớ ngoài USB

Câu 6: Website nào sau đây là một mạng xã hội

A. dantri.com

B. 24h.com.vn

C. facebook.com

D. baomoi.com

Câu 7: Thông tin trao đổi trên kênh mạng xã hội có dạng?

A. Văn bản.

B. Hình ảnh.

C. Video.

D. Cả A, B và C.

Câu 8: Hoạt động nào trên mạng sau đây dễ gây nghiện Internet nhất?

A. Trao đổi thư điện tử

B. Đọc tin tức

C. Học tập trực tuyến

D. Chơi trò chơi trực tuyến

Câu 9: Em nên làm gì khi thường xuyên nhận được các tin nhắn trên mạng có nội dung như: “mày là một đứa ngu ngốc, béo ú", “mày là một đứa xấu xa, không đáng làm bạn”, ... từ một người lớn mà em quen?

A. Nhắn tin lại cho người đó các nội dung tương tự

B. Nói chuyện với thầy cô giáo, bố mẹ về sự việc để xin ý kiến giải quyết

C. Gặp thẳng người đó hỏi tại sao lại làm thế và yêu cầu dừng ngay

D. Bỏ qua, chắc họ chỉ trêu thôi.

Câu 10: Tác hại của việc nghiện chơi game trên mạng là gì?

A. Rối loạn giấc ngủ, đau đầu.

B. Luôn cảm thấy mệt mỏi, buồn chán, bi quan, cảm thấy cô đơn, bất an.

C. Mất hứng thú với các thú vui, sở thích cũ, mọi thứ chỉ dồn vào game, học hành chểnh mảng.  

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 11: Để giảm bớt một chữ số thập phân ta nháy vào nút lệnh:

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 12: Trong Excel, các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán cộng, trừ, nhân, chia lần lượt là:

A. + – . :

B. + – * /

C. ^ / : x

D. + – ^ \

Câu 13: Trong ô tính xuất hiện ###### vì:

A. Tính toán ra kết quả sai.

B. Công thức nhập sai.

C. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.

D. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.

Câu 14: Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì?

A. Ô.

B. Trang tính.

C. Hộp địa chỉ.

D. Bảng tính.

Câu 15: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các chữ cái A, B, C, …

B. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các số 1, 2, 3, …

C. Các cột của trang tính được đặt tên theo các số 1, 2, 3, …

D. Các hàng và các cột trong trang tính không có tên.

Câu 16: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Một bảng tính có thể chứa nhiều trang tính.

B. Mỗi bảng tính chỉ chứa một trang tính.

C. Mỗi trang tính bao gồm nhiều bảng tính.

D. Mỗi trang tính chỉ chứa một bảng tính.

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1. (2,0đ) Cho một địa chỉ ô ví dụ F15. Em hãy:

1) Viết địa chỉ ô kề: trên, dưới, trái, phải.

2) Viết địa chỉ ô kề chéo: dưới phải, trên trái.

Câu 2. (1,0đ) Định dạng Long Date khác với Short Date như thế nào ?

Câu 3. (2,0đ). Khi sử dụng phương tiện truyền thông số nơi công cộng em cần lưu ý điều gì?

Câu 4. (1,0đ) Em hãy điền Đ trước phát biểu đúng, S trước phát biểu sai.

STT

Nội dung

Đúng/Sai

1

Em không thể đưa ý kiến của mình lên các trang cá nhân của bạn bè trên mạng xã hội.

 

2

Em có thể thay ảnh đại diện tài khoản Facebook cá nhân của một người bạn bất kì.

 

3

Sau khi tạo tài khoản Facebook, em không thể thay đổi những thông tin cá nhân của mình trên trang cá nhân.

 

4

Em có thể chia sẻ bài viết của em cho bạn bè trên mạng xã hội Facebook.

 

Tài liệu có 25 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống