Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 7 Friends plus 7 (Chân trời sáng tạo) có đáp án năm 2024

Mua tài liệu 13 11.4 K 251

Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 sách Friends plus 7 (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025. Tài liệu gồm 2 đề thi có đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên THCS dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh 7. Mời các bạn cùng đón xem:

Chỉ từ 100k mua trọn bộ Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 7 Friends plus (Chân trời sáng tạo) bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 7 Friends plus 7 (Chân trời sáng tạo) có đáp án - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2024 - 2025

Môn: Tiếng Anh lớp 7

Thời gian làm bài: 60 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

 

PRONUNCIATION

I. A. Identify the underlines letters that are pronounced differently from the others.

1. A. stays                             B. goes                              C. speaks                          D. says

2. A. speaks                           B. watches                        C. likes                             D. sleeps

B. Identify the words whose main stresses are different from the others.

3. A. shopping                       B. dancing                        C. alone                            D. music

4. A. cinema                          B. instrument                    C. video                            D. computer

II. Choose the correct answers.

5. He sometimes hates being______ the countryside.

A. under                           

B. on                                

C. at                                  

D. in

6. _________ does the film start? – It starts at 7.30 p.m.

A. Where                          

B. When                           

C. Why                             

D. Who

7. _________ Niall write stories?

A. Does                            

B. Do                               

C. Are                               

D. Is

8. He ______ the videos two times a year.

A. makes                           

B. costs                            

C. collects                         

D. bakes

9. The baby _________ . He is eating with his mom.

A. isn’t sleeping                

B. aren’t sleeping              

C. sleeps                           

D. sleep

10. Sorry, I can’t hear you. Can you _________?

A. top up                           

B. put on                          

C. speak up                       

D. hang up

11. My friends always _________ in the library before the exam.

A. are studying                 

B. study                            

C. studies                         

D. studying

12. My mom________ in the kitchen at the moment.

A. cooks                           

B. is cooking                    

C. cook                             

D. are cooking

13. Her husband often_______ the dishes in the evenings.

A. washes                         

B. wash                            

C. is washing                    

D. are washing

14. Does he often have _________ conversations with friends?

A. face-to-face                 

B. instant                          

C. social                            

D. creative

15. _________ are becoming a truly international language.

A. Letters                         

B. Cards                          

C. Video chats                  

D. Emojis

16. They _______ on the phone now.

A. are talking                    

B. is talking                     

C. talk                               

D. talks

LISTENING

III. Listen. Choose the correct answer.

 

 

 

 

17. What does Niall use his camera for?

A. To make videos           

B. To take photos             

C. To store images

18. What kinds of songs does Niall make videos for?

A. Pop, rock, rap              

B. Pop, rock, hip hop       

C. Rap, rock, hip hop

19. Does Niall write the stories for his videos?

A. Yes, he sometimes does.

B. No, he never does.     

C. Yes, he always does.

20. How do his friends help with the videos?

A. They sing in the videos.

B. They act in the videos.

C. They give ideas for the videos.

21. What does he do with the videos when they’re finished?

A. He shows his friends.

B. He sells the videos.

C. He uploads them on YouTube.

READING

IV. Read. Choose the correct answer.

New research shows that it is bad for children to watch TV, tablet or mobile phone screens before bedtime. There are over 60 different studies on how screen time affects children. 90 per cent points out that more screen time is associated with late bedtime, fewer hours of sleep, and poorer sleep quality." Screens are becoming smaller and smaller, so children can look at them in bed. More than 75 per cent of children in the study have some kind of screen in their bedroom.

Children need a lot more sleep than adults. Pre-school children need 10 to 13 hours, pre-teens should get between 9 and 12 hours, and teenagers should get between 8 and 10 hours a night. There are three main reasons how screens affect children's sleep. First, the light from screens upsets a child's body clock. The light from screens getting into children's eyes before they sleep keeps them awake.

Second, children often watch videos of things that interest them. This keeps their brain active, so they take longer to sleep. Finally, when children are watching screens, they are not exercising. Children need physical activity to make them tired.

22. What three screens did the article mention in the first sentence?

     A. TV, tablet or mobile phone

     B. TV, mobile phone or computer

     C. Computer, tablet or TV

23. What does the article say about screen sizes?

     A. Screens are getting bigger and bigger.

     B. Screens are becoming smaller and smaller.

     C. Screens are getting brighter and brighter.

24. What percentage of children in the study has a screen in their bedroom?

     A. 90 percent                    

     B. More than 75 percent   

     C. More than 60 percent

25. How much sleep do pre-teens need?

     A. between 10 and 13 hours

     B. between 9 and 12 hours

     C. between 8 and 10 hours

26. How many reasons on how screens affect children's sleep are there?

     A. Three                            

     B. Four                             

     C. Five  

Hướng dẫn giải:

1. C

2. B

3. C

4. D

5. D

6. B

7. A

8. A

9. A

10. C

11. B

12. B

13. A

14. A

15. D

16. A

17. A

18. A

19. C

20. B

21. C

22. A  

23. B

24. B

25. B

26. A

 

 

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

1.

Kiến thức: Phát âm “s”

Giải thích: Cách phát âm “-s/-es”

- /s/: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.

- /iz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.

- /z/: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.

A. stays /z/     

B. goes /z/      

C. speaks /s/   

D. says /z/

Các đáp án A, B, D “s” được phát âm là “z”, đáp án C “s” được phát âm là /s/

Đáp án C.

2.

Kiến thức: Phát âm “s”

Giải thích: Cách phát âm “-s/-es”

- /s/: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.

- /iz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.

- /z/: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.

A. speaks /s/   

B. watches /iz/

C. likes /s/      

D. sleeps /s/

Các đáp án A, C, D, “s” được phát âm là /s/, đáp án B “s” được phát âm là /iz/.

Đáp án B.

3.

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải thích:

A. shopping /ˈʃɒpɪŋ/

B. dancing /ˈdɑːnsɪŋ/

C. alone /əˈləʊn/

D. music /ˈmjuːzɪk/

Đáp án C.

4.

Kiến thức: Trọng âm từ vựng

Giải thích:

A. cinema /ˈsɪnəmə/

B. instrument /ˈɪnstrəmənt/

C. video /ˈvɪdiəʊ/

D. computer /kəmˈpjuːtə(r)/

Đáp án D.

5.

Kiến thức: Giới từ

Giải thích: Cụm “in the countryside”: ở vùng nông thôn

Tạm dịch: Anh ấy thỉnh thoảng không thích ở vùng nông thôn.

Đáp án D.

6.

Kiến thức: Từ để hỏi

Giải thích: Câu trả lời về thời gian => Từ để hỏi về thời gian “When”

Tạm dịch: Bộ phim khi nào bắt đầu? - Nó bắt đầu lúc 7:30 tối.

Đáp án B.

7.

Kiến thức: Thì Hiện tại đơn

Giải thích: Cấu trúc câu hỏi Yes/No question: Does + S(số ít) + Vinf?

Tạm dịch: Niall có viết truyện không?

Đáp án A.

8.

Kiến thức: Thì Hiện tại đơn

Giải thích: Dấu hiệu “two times a year”: hai lần một năm

Tạm dịch: Anh ấy làm video hai lần một năm.

Đáp án A.

9.

Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn

Giải thích: Cách dùng: Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói

Tạm dịch: Đứa trẻ đang không ngủ. Cậu đang ăn cùng mẹ.

Đáp án A.

10.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: Xin lỗi, tôi không nghe bạn nói gì. Bạn có thể ______ không?

A. top up: nạp tiền

B. put on: mặc

C. speak up: nói to hơn

D. hang up: cúp máy

Đáp án C.

11.

Kiến thức: Thì Hiện tại đơn

Giải thích: Dấu hiệu: “always”: luôn luôn

Tạm dịch: Bạn của tôi luôn học trong thư viện trước ngày thi.

Đáp án B.

12.

Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn

Giải thích: Dấu hiệu: “at the moment”: ngay lúc này

Tạm dịch: Mẹ tôi đang nấu ăn trong nhà bếp.

Đáp án B.

13.

Kiến thức: Thì Hiện tại đơn

Giải thích: Dấu hiệu: “often”: thường thường

Tạm dịch: Chồng cô ấy thường rửa bát vào buổi tối.

Đáp án A.

14.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: Cụm “face-to-face conversation”: nói chuyện trực tiếp/ mặt đối mặt

B. instant (adj): ngay lập tức

C. social (adj): xã hội

D. creative (adj): sáng tạo

Tạm dịch: Anh ấy có thường nói chuyện trực tiếp cùng bạn không?

Đáp án A.

15.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: ______ đang thật sự trở thành ngôn ngữ giao tiếp quốc tế.

A. Letters (n): Chữ cái

B. Cards (n): Thẻ

C. Video chats (n): Trò chuyện video

D. Emojis (n): Biểu tượng cảm xúc

Đáp án D.

16.

Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn

Giải thích: Dấu hiệu: “now”: ngay lúc này

Tạm dịch: Họ đang nói chuyện điện thoại.

Đáp án A.

17.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Niall hon máy ảnh để làm gì?

A. Để làm video

B. Để chụp ảnh

C. Để lưu giữ hình ảnh

Thông tin: A: You’ve got a good camera there I see. And you use that to make videos, right?

B: That’s right. I make videos for songs.

Tạm dịch: A: Tớ thấy cậu có máy ảnh xịn quá. Cậu ung nó để làm video đúng không?

B: Đúng vậy. Tớ làm video cho các bài hát.

Đáp án A.

18.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Loại âm nhạc nào Niall hon làm video?

A. Pop, Rock, Rap

B. Pop, Rock, Hip-hop

C. Rap, Rock, Hip-hop

Thông tin: A: Pop songs?

B: Pop, Rock, Rap. If I like the song then I make my own video for it.

Tạm dịch: A: Các bài hát nhạc pop?

B: Pop, Rock, Rap. Nếu tớ thích bài hát thì tớ sẽ làm video của riêng mình hon ó.

Đáp án A.

19.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Niall viết câu chuyện cho video của mình không?

A. Có, thỉnh thoảng

B. Không bao giờ

C. Có, luôn luôn

Thông tin: Yes. I always write stories.

Tạm dịch: Có, tớ luôn viết các câu chuyện.

Đáp án C.

20.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Bạn bè giúp cậu ấy như thế nào với việc làm video?

A. Họ hát trong các video

B. Họ diễn trong các video

C. Họ cho anh ấy ý tưởng về video

Thông tin: And then afterwards my friends help. They act in my videos.

Tạm dịch: Và sau đó bạn bè sẽ giúp. Họ diễn trong các video của tớ.

Đáp án B.

21.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Anh ấy làm gì với video khi hoàn thiện?

A. Anh ấy chia sẻ cho bạn bè

B. Anh ấy bán video

C. Anh ấy đăng tải lên Youtube

Thông tin: I upload them. I put them on Youtube.

Tạm dịch: Tớ đăng tải chúng lên Youtube.

Đáp án C.

Bài nghe:

A: Hi Niall.

B: Hi.

A: You’ve got a good camera there I see. And you use that to make videos, right?

B: That’s right. I make videos for songs.

A: Pop songs?

B: Pop, Rock, Rap. If I like the song then I make my own video for it.

A: OK. That’s a nice idea! Do you write stories for the videos then?

B: Yes. I always write stories. And then afterwards my friends help. They act in my videos.

A: Your friends are actors. Cool!

B: Yes. It’s usually a lot of fun!

A: And how often do you make a new video?

B: I don’t often make them. Maybe 2 or 3 times a year. It’s a lot of work.

A: Yes, that is a lot of work. And what do you do with your videos when you finish?

B: I upload them. I put them on Youtube.

A: Great!

Tạm dịch:

A: Chào Niall.

B: Chào cậu.

A: Tớ thấy cậu có máy ảnh xịn quá. Cậu dùng nó để làm video đúng không?

B: Đúng vậy. Tớ làm video cho các bài hát.

A: Các bài hát nhạc pop?

B: Pop, Rock, Rap. Nếu tớ thích bài hát thì tớ sẽ làm video của riêng mình cho nó.

A: Ồ, ý tưởng hay. Cậu có viết cốt truyện cho các video không?

B: Có, tớ luôn viết các câu chuyện. Và sau đó bạn bè sẽ giúp. Họ diễn trong các video của tớ.

A: Bạn cậu là diễn viên. Ngầu!

B: Đúng. Thường thì khá là vui!

A: Và cậu có thường làm video mới không?

B: Tớ không thường làm video. Khoảng 2-3 lần mỗi năm. Có rất nhiều việc phải làm.

A: Đúng là có rất nhiều thứ để chuẩn bị. Và cậu làm gì với những video khi làm xong?

B: Tớ đăng tải chúng lên Youtube.

A: Tuyệt!

22.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: Ba loại thiết bị điện tử mà bài báo nhắc đến ở câu đầu tiên là?

A. ti-vi, máy tính bảng hoặc điện thoại di động

B. ti-vi, điện thoại di động hoặc máy tính

C. máy tính, máy tính bảng hoặc ti-vi

Thông tin: New research shows that it is bad for children to watch TV, tablet or mobile phone screens before bedtime.

Tạm dịch: Nghiên cứu mới chỉ ra rằng xem ti-vi, máy tính bảng hay điện thoại trước giờ đi ngủ không tốt cho trẻ em.

Đáp án A.

23.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: Bài báo nói gì về kích thước của màn hình các thiết bị điện tử?

A. Màn hình đang dần lớn hơn

B. Màn hình đang dần nhỏ hơn

C. Màn hình đang dần sáng hơn

Thông tin: Screens are becoming smaller and smaller,…

Tạm dịch: Màn hình ngày càng nhỏ hơn,…

Đáp án B.

24.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: Bao nhiêu phần ram trẻ em trong cuộc nghiên cứu có thiết bị điện tử trong phòng ngủ?

A. 90%

B. Nhiều hơn 75%

C. Nhiều hơn 60%

Thông tin: More than 75 per cent of children in the study have some kind of screen in their bedroom.

Tạm dịch: Nhiều hơn 75% trẻ em trong nghiên cứu có một vài loại thiết bị điện tử trong phòng ngủ.

Đáp án B.

25.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: Tiền thanh thiếu niên cần ngủ bao nhiêu?

A. từ 10 đến 13 tiếng

B. từ 9 đến 12 tiếng

C. từ 8 đến 10 tiếng

Thông tin: pre-teens should get between 9 and 12 hours

Tạm dịch: tiền thiếu niên nên đảm bảo thời gian ngủ từ 9 đến 12 tiếng 

Đáp án B.

26.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: Có bao nhiêu lý do liên quan đến việc các thiết bị điện tử ảnh hưởng đến giấc ngủ của trẻ em?

A. 3

B. 4

C. 5

Thông tin: There are three main reasons how screens affect children's sleep

Tạm dịch: Có ba lý do chính gây ra ảnh hưởng của việc dùng thiết bị điện tử đến giấc ngủ của trẻ.

Đáp án A.

Dịch bài đọc:

Nghiên cứu mới chỉ ra rằng xem ti-vi, máy tính bảng hay điện thoại trước giờ đi ngủ không tốt cho trẻ em. Có hơn 60 nghiên cứu về thời gian ngồi trước màn hình điện tử ảnh hưởng thế nào đến trẻ. 90% chỉ ra rằng thời lượng ngồi trước màn hình điện tử càng nhiều thì thời gian ngủ càng bị rút ngắn, ít thời gian ngủ và chất lượng giấc ngủ cũng tệ hơn. Màn hình ngày càng nhỏ hơn, nên trẻ em có thể dùng nó trên giường. Nhiều hơn 75% trẻ em trong nghiên cứu có một vài loại thiết bị điện tử trong phòng ngủ.

Trẻ em cần thời gian ngủ dài hơn người lớn. Những đứa trẻ chưa đi học cần 10 đến 13 giờ ngủ, tiền thiếu niên nên đảm bảo thời gian ngủ từ 9 đến 12 tiếng, và trẻ vị thành niên nên ngủ từ 8 đến 10 tiếng mỗi tối. Có ba lý do chính gây ra ảnh hưởng của việc dùng thiết bị điện tử đến giấc ngủ của trẻ. Đầu tiên, ánh sáng từ màn hình gây ảnh hưởng xấu đến đồng hồ sinh học của một đứa trẻ. Ánh sáng này chiếu thẳng vào mắt trẻ và khiến chúng mất ngủ. Thứ hai, trẻ em thường xem video về những nội dung khiến chúng hứng thú. Điều này ép não bộ hoạt động, nên cũng mất nhiều thời gian hơn để đi vào giấc ngủ. Cuối cùng, khi trẻ em nhìn vào màn hình, họ không tập thể dục. Trẻ em cần những hoạt động thể chất cảm thấy mệt.

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 7 Friends plus 7 (Chân trời sáng tạo) có đáp án - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2024 - 2025

Môn: Tiếng Anh lớp 7

Thời gian làm bài: 60 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

PRONUNCIATION

Choose the word whose bold part is pronounced differently from others.

1.

A. clear

B. hear

C. near

D. bear

2.

A. house

B. cloud

C. shoulder

D. sound

3.

A. fail

B. hair

C. chair

D. stair

Choose the bold word that has a different stress pattern from the others.

4.

A. engaged

B. happy

C. instant

D. silly

5.

A. inventor

B. creative

C. media

D. emoji

USE OF ENGLISH

Choose the word or phrase that best completes each sentence.

6. He loves being ______ front of TV.

A. in

B. to

C. from

7. How do you ______ your free time?

A. make

B. spend

C. like

8. My parents do not ______ phones at dinner time.

A. spend

B. give

C. allow

9. My sister is older and she ______ more.

A. studies

B. study

C. does study

10. ______ does your family eat together?- Twice a week.

A. How long

B. When

C. How often

11. He usually ______ to school by bike.

A. is going

B. goes

C. go

12. Mike ______ Lucy an instant message now.

A. is sending

B. are sending

C. sends

13. The students ______ to their teacher in class right now.

A. are listening

B. is listening

C. listen

14. Does Anna often have _________ conversations with friends?

A. instant

B. social

C. face-to-face

15. My parents ______ on the sofa at the moment.

A. sit

B. are sitting

C. is sitting

16. Does your mom _______ more than two languages?

A. talk

B. say

C. speak

LISTENING

Listen to Mr. Baker talking about five tips to get a good night’s sleep. Choose the correct answer, A, B or C.

17. Who is the guest in the studio?

A. A teacher

B. A doctor

C. A nurse

18. Why can’t some people sleep well with the TV on?

A. Because the noise and lights make them awake

B. Because the TV shows are interesting

C. Because the films are exciting

19. What does Mr. Baker say about doing homework?

A. Do the easiest homework earlier in the evening, then do the hardest homework later

B. Do not do any homework before bedtime

C. Do the hardest homework earlier in the evening, then do the easier homework later

20. How long can we play video games before bedtime?

A. Less than an hour

B. An hour

C. More than one hour

21. What does Mr. Baker say about cellphone?

A. Leave your phone in another room

B. Turn off your cell phone when you go to bed

C. Both A and B are correct.

READING

Read the passage and decide whether each statement is True or False.

Sandra is twelve years old and she lives with her parents and her little sister in Newcastle. She likes to do a lot of things but most of all she is fond of collecting stamps.

Her parents and her friends help her to collect the stamps. She has got over seven hundred stamps from different countries. They are very beautiful indeed. All her stamps are gathered in groups such as: sports, famous people, birds, animals, capitals, space, trees, flowers, cars, planes and countries.

Her friends often come to her and she tells them this history of each stamp. It is very interesting.

22. Sandra is eleven years old.

23. She lives in Newcastle with her grandparents.

24. She gathers her stamps in different groups.

25. When her friends come to her, she tells them the history of each stamp.

WRITING

Rearrange the words in a correct order to make a complete sentence.

26. listen/ music/ They/ online/ to

27. do/ How often/ stay/ you/ in/ late / bed?

28. loves/ He/ things/ collecting.

29. She’s/ seventy/ about/ got/ books.

30. doesn’t/ read/ Tom/ because/ he/ in/ can’t/ bed/ sleep.

ANSWER KEY

PRONUNCIATION

1. D

2. C

3. A

4. A

5. C

USE OF ENGLISH

6. A

7. B

8. C

9. A

10. C

11. B

12. A

13. A

14. C

15. B

16. C

 

LISTENING

17. B

18. A

19. C

20. A

21. C

Listening Transcript:

Host: At exam time it is important to sleep well. Today we have Doctor Baker with us in the studio and he is going to give us five top tips for getting a good night’s sleep. Welcome to the show, Doctor Baker.

Dr Baker: Thank you. It’s great to be here. Let’s start with tip one. Don’t go to bed with the television on. Some people think they can sleep well with the TV on, but the noise and lights mean you don’t really sleep well, so turn it off!

Tip two: Don’t think too much before bedtime. Do your hardest homework earlier in the evening. Do easier homework later. If your brain is too busy and full of ideas it takes longer to get to sleep.

Tip three: Don’t play video games for an hour before you go to sleep. They also make your brain too busy and active.

Tip four: Turn off your cell phone when you go to bed. What is so important that it can’t wait until the morning? If possible, leave your phone in another room.

Tip five: Play music if you like. But don’t play it too loud. Turn the sound down low.

Host: Thank you, Doctor. That is very useful advice for our young listeners.

READING

22. False

23. False

24. True

25. True

WRITING

26. They listen to music online.

27. How often do you stay in bed late?

28. He loves collecting things.

29. She’s got about seventy books.

30. Tom doesn’t read in bed because he can’t sleep.

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 7 Friends plus 7 (Chân trời sáng tạo) có đáp án - Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2024 - 2025

Môn: Tiếng Anh lớp 7

Thời gian làm bài: 60 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

A- USE OF ENGLISH

I/ Identify the underlines letters that are pronounced differently from the others.

1- A. sleeps B. wants C. says D. starts

2- A. reads B. watches C. lives D. studies

Identify the words whose main stresses are different from the others.

3- A. message B. mobile C. landline D. Japan

4- A. emoji B. inventor C. colorful D. creative

II/ VOCABULARY AND GRAMMAR

Choose the best option to complete the following sentence.

5/ She loves being ______ bed.

A- in

B- on

C- at

D- over

6/ Where do people _________ their time around the world?

A- sleep

B- spend

C- have

D- go

7/ My dad _________ phones when we’re eating together at home.

A- gets

B- lets

C- spends

D- bans

8/ A man and a woman ______ on a bench.

A- is sitting

B- are sitting

C- sits

D- doesn’t sit

9/ ________ TV?

A- Are the boys

B- The boys are

C- Is the boys

D- The boys is

10/ The man _______ a conversation on the phone now..

A- have

B- has

C- is having

D- are having

B- LISTENING

Listen to a conversation about online safety. Choose the correct answer, A, B or C.

1/ What is Charlie’s mom doing?

A. She is doing something with his computer.

B. She is cooking in the kitchen.

C. She is calling her friends by her phone.

2/ What are the privacy settings for?

A. To change pictures

B. To buy things online

C. To make us safe online

3/ What does Charlie want to do with things he posted on social media?

A. He would like to share everything to everyone.

B. He wants to delete some things.

C. He likes to public his account.

4/ What is Charlie’s password?

A. CrazyCharlie121

B. FunnyCharlie121

C. LovelyCharlie122

5/ Where does Charlie put his password?

A. In his cellphone

B. On a paper on the desk

C. On his notebook on the desk

C- READING

Read the text and answer the questions.

Getting a good night’s sleep

Sleep is very important. It lets your body and mind rest after a busy day. Everyone has trouble sleeping sometimes. There are things you can do to help you sleep better. Think about what you drink in the afternoon and evening. Cola drinks can keep you awake. Don’t eat too much before bedtime and have at least an hour after dinner to let your food go down. Try to get some fresh air each day. You don’t have to do a sport every day. Just going outside is good.

Try not to have your bedroom too hot or too cold. Put a nightlight on if you like to have some light. Try dark curtains if you don’t. Try to go to bed at the same time each day. This should be the same at weekends as well as on school nights.

Have a warm bath or shower before bed to relax you. A milky drink could also help you sleep. Don’t watch the television or use a phone or tablet before bed. The light they give off can wake up your brain. Remember to go to the toilet before you go to bed.

1) How often does everyone have trouble sleeping?

A) always

B) sometimes

C) usually

2) Which kind of drink is NOT good for sleeping?

A) milky drinks

B) water

C) Cola drinks

3) The light from television or phone could

A) wake your brain up.

B) help your brain sleep quickly.

C) relax your body.

4) How does the writer say about food before bedtime?

A) You can eat as much as you like.

B) You shouldn’t eat too much.

C) It is pleasant.

5) What is the main idea of the text?

A) Give advice on how to sleep well

B) Describe eating habit before bed

C) Talk about the importance of light

D- WRITING

Rearrange the words in a correct order to make a complete sentence.

1. you/ are / listening to/ your mother / ?

2. his dad / what / doing / is / ?

3. are / my friends / on the sofa / sitting.

4. she / spends / posting photos / one hour a day / on social media.

5. living / my grandparents / aren’t / us / with / now

Rewrite the following sentences with the given beginning in such a way that the meanings stay unchanged.

6. My dad lets me stay in bed late at the weekends.

7. Shall we play tennis?

8. She loves being in bed late.

9. Shall we go for a bike ride?

10. What about going to the music concert tonight?

 

ANSWER KEY

A- USE OF ENGLISH

1. C

2. B

3. D

4. C

5. A

6. B

7. D

8. B

9. A

10. C

B- LISTENING

1. A

2. C

3. B

4. A

5. C

Transcript:

Charlie: Mum! That's my computer!

Mum: I know, I know. Don't worry, I'm changing your privacy settings.

Charlie: Privacy settings?

Mum: Yes. There are privacy settings on your social networking sites. Your account is totally public at the moment, and you're logged in!

Charlie: Oh. What are the privacy settings for?

Mum: To make you safe online. You want to be safe, don't you? And for the right people to see your information, not EVERYONE.

Charlie: Everyone?

Mum: Yes. If you don't change your privacy settings, when you upload a photo, anyone can see it. It's important to change them so only your friends can see them. You don't want everyone to see everything, do you?

Charlie: No! But I can delete things, can't I?

Mum: Well, you can, but it's very difficult. Some things stay there forever.

Charlie: That's really scary, Mum.

Mum: Don't worry, but you must learn how to stay safe. You mustn't tell anyone your password!

Charlie: I won't!

Mum: Crazy Charlie one two one, isn't it?

Charlie: Mum! Yes, it is. How …

Mum: It's on your notebook. Right there. On your desk. It isn't a very secret place, is it?

Charlie: No, it isn't.

C- READING

1. B

2. C

3. A

4. B

5. A

D- WRITING

1. Are you listening to your mother?

2. What is his dad doing?

3. My friends are sitting on the sofa.

4. She spends one hour a day posting photos on social media.

5. My grandparents aren’t living with us now.

6. Matt is receiving a message from Tom.

7. They are speaking English.

8. She likes using emojis.

9. The man and the woman are speaking face-to-face.

10. People all over the world are speaking / using emojis.

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 7 Friends plus 7 (Chân trời sáng tạo) có đáp án - Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2024 - 2025

Môn: Tiếng Anh lớp 7

Thời gian làm bài: 60 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 4)

PRONUNCIATION

I. Choose the word having the underlined letters pronounced differently.

1.

A. chair                              

B. school                           

C. couch                           

D. children

2.

A. sometimes                     

B. moment                        

C. stove                            

D. close

3.

A. homework                    

B. house                            

C. hour                             

D. here

4.

A. fun                                

B. unhappy                       

C. number                         

D. student

5.

A. start                              

B. carrot                            

C. partner                         

D. party

II. Choose the best answer.

6. How often do you______ a text message?

A. give                              

B. send                             

C. call                              

D. meet

7. Anna _________ Lucy an instant message.

A. is sending                     

B. is using                         

C. are using                     

D. are sending

8. He usually use __ like emoticons and emojis in messages.

A. letters                           

B. messages                     

C. symbols                       

D. cards

9. A man and a woman ______ on a bench.

A. is sitting                       

B. are sitting                     

C. sits                              

D. doesn’t sit

10. ________ painting the picture.

A. Are the boy                  

B. The boys are                

C. Is the boys                   

D. The boys is

11. The man _______ a conversation on the phone now..

A. have                             

B. has                                

C. is having                      

D. are having

12. I don’t mind being ______ the bus.

A. in                                  

B. on                                

C. at                                 

D. in front of

13. _________ do you watch TV? – Well, just sometimes.

A. Where                          

B. When                          

C. What                           

D. How often

14. His friends usually ________ to music on his phone.

A. listen                            

B. listens                          

C. to listen                       

D. listening

15. _______ your sister like the trainers?

A. Do                                

B. Is                                 

C. Are                              

D. Does

16. He ______ the videos two times a year.

A. makes                           

B. costs                            

C. collects                        

D. bakes

17. My mum doesn’t _______ TV in my room.

A. allow                            

B. make                           

C. let                                

D. spend

LISTENING

III. Listen to three conversations and choose the best option, A, B or C.

 

 

 

Conversation 1:

18: Where is David?

     A. At home                       

     B. In the park                    

     C. At school

19: How is the phone line?

     A. Bad                              

     B. Clear                            

     C. Good

Conversation 2:

20: Who is using Susan’s phone?

     A. David                           

     B. Susan                           

     C. Janet

21: What will Ollie do after the phone call?

     A. Top up his phone         

     B. Call Janet back             

     C. Ask Janet to send a message

Conversation 3:

22: Who is Anthony?

     A. The woman’s grandson

     B. A man from the bank

     C. The woman’s husband

READING

IV. Read the text and answer the questions.

Getting a good night’s sleep

Sleep is very important. It lets your body and mind rest after a busy day. Everyone has trouble sleeping sometimes. There are things you can do to help you sleep better. Think about what you drink in the afternoon and evening. Cola drinks can keep you awake. Don’t eat too much before bedtime and have at least an hour after dinner to let your food go down. Try to get some fresh air each day. You don’t have to do a sport every day. Just going outside is good.

Try not to have your bedroom too hot or too cold. Put a nightlight on if you like to have some light. Try dark curtains if you don’t. Try to go to bed at the same time each day. This should be the same at weekends as well as on school nights.

Have a warm bath or shower before bed to relax you. A milky drink could also help you sleep. Don’t watch the television or use a phone or tablet before bed. The light they give off can wake up your brain. Remember to go to the toilet before you go to bed.

23. How often does everyone have trouble sleeping?

A. always                          

B. sometimes                    

C. usually

24. Which kind of drink is NOT good for sleeping?

A. milky drinks                

B. water                            

C. Cola drinks

25. How does the writer say about food before bedtime?

A. You can eat as much as you like.

B. You shouldn’t eat too much.

C. It is pleasant.

26. The light from television or phone could

A. wake your brain up.

B. help your brain sleep quickly.

C. relax your body.

27. What is the main idea of the text?

A. Give advice on how to sleep well

B. Describe eating habit before bed

C. Talk about the importance of light

V. Write an email (3-40 words) to your friend to reply his note.

Eric: I spend about two hours watching TV every day. Do you like watching TV? What programs do you like to watch?

 

-----THE END-----

Đáp án

1. B

2. A

3. C

4. D

5. B

6. B

7. A

8. C

9. B

10. B

11. C

12. B

13. D

14. A

15. D

16. A

17. A

18. B

19. A

20. C

21. C

22. B

23. B

24. C

25. B

26. A

27. A

 

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

1.

Giải thích:

A. chair /tʃeə(r)/

B. school /skuːl/

C. couch /kaʊtʃ/

D. children /tʃɪldrən/

Đáp án B.

2.

Giải thích:

A. sometimes /ˈsʌmtaɪmz/

B. moment /ˈməʊmənt/

C. stove /stəʊv/

D. close /kləʊz/

Đáp án A.

3.

Giải thích:

A. homework /ˈhəʊmwɜːk/

B. house /haʊs/

C. hour /ˈaʊə(r)/

D. here /hɪə(r)/

Đáp án C.

4.

Giải thích:

A. fun /fʌn/

B. unhappy /ʌnˈhæpi/

C. number  /ˈnʌmbə(r)/

D. student /ˈstjuːdnt/

Đáp án D.

5.

Giải thích:

A. start /stɑːt/

B. carrot  /ˈkærət/

C. partner /ˈpɑːtnə(r)/

D. party /ˈpɑːti/

Đáp án B.

6.

Giải thích: Cụm: send a text message: gửi một tin nhắn văn bản

Đáp án B.

7.

Giải thích: Cụm: send an instant message: gửi một tin nhắn tự động

Đáp án A.

8.

Giải thích: Cậu ấy thường dùng _____ như biểu tượng cảm xúc trong tin nhắn.

A. letters: chữ cái

B. messages: tin nhắn

C. symbols: biểu tượng

D. cards: thẻ bài

Đáp án C.

9.

Giải thích: Chủ ngữ số nhiều “A man and a woman”; Cấu trúc: S + am/is/are + V-ing

Đáp án B.

10.

Giải thích: Chủ ngữ số nhiều “The boys”; Cấu trúc: S + am/is/are + V-ing

Đáp án B.

11.

Giải thích: Dấu hiệu “now”, chủ ngữ “The man” số ít

Đáp án C.

12.

Giải thích: Cụm: “be on the bus”: ở trên xe buýt

Đáp án B.

13.

Giải thích: Câu trả lời “just sometimes”: chỉ thỉnh thoảng => câu hỏi về tần suất “How often”

Đáp án D.

14.

Giải thích: Dấu hiệu “usually”: thường xuyên; chủ ngữ “His friends” số nhiều

Đáp án A.

15.

Giải thích: Câu hỏi Yes/ No question, chủ ngữ “your sister” số ít => dùng trợ động từ “Does”

Đáp án D.

16.

Tạm dịch: Anh ấy làm video hai lần một năm.

Đáp án A.

17.

Đáp án A.

18.

Thông tin: B: Oh! Hi mom. I’m in the park, with friends.

Đáp án B.

19.

Thông tin: B: Sorry, I can’t hear you. Can you speak up? …mom … this line is bad. No … sorry, I can’t hear you. I’m hanging up now.

Đáp án A.

20.

Thông tin: A: Janet?

B: Yeah, I'm using Susan's phone because I haven't got any credit on my mobile

Đáp án C.

21.

Thông tin: A:  Sorry, I haven't got much credit. Send me a text message.

Đáp án C.

22.

Thông tin: B: Anthony Frizzell? Oh yes! Anthony. The man from the bank.

Đáp án B.

IV.

23.

Thông tin: Everyone has trouble sleeping sometimes.

Đáp án B.

24.

Thông tin: Cola drinks can keep you awake.

Đáp án C.

25.

Thông tin: Don’t eat too much before bedtime

Đáp án B.

26.

Thông tin: The light they give off can wake up your brain.

Đáp án A.

27.

Đáp án A.

 

Tài liệu có 13 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống